Danh sách bài thi trong Dancing with the Stars (Hoa Kỳ - mùa 11)
bài viết danh sách Wikimedia
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Dưới đây là tổng kết thống kê về bài hát, phong cách, điểm số và kết quả từng đêm thi của mỗi cặp thí sinh trong mùa giải 11 của Dancing with the Stars Hoa Kỳ.
Lưu ý:
- Tên người nổi tiếng bao giờ cũng được ghi trước tên bạn nhảy chuyên nghiệp của họ.
- Thành phần Ban giám khảo theo thứ tự từ trái qua phải: Carrie Ann Inaba, Len Goodman, Bruno Tonioli
- Người chiến thắng cuộc thi (tuần 10).
- Người về nhì cuộc thi (tuần 10).
- Người về ba cuộc thi (tuần 10).
- Bài nhảy này được Ban giám khảo mời trình diễn lại (từ tuần 2 đến 9).
- Trình diễn nhưng không chấm điểm.
- Số màu đỏ là điểm thấp nhất của mỗi phần thi.
- Số màu xanh là điểm cao nhất của mỗi phần thi.
- Số màu đen in đậm được in cho tất cả cặp thí sinh khi điểm của họ bằng nhau trong phần thi.
Các thí sinh
sửaĐiểm trung bình: 22.8
Tuần | Phong cách | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
Kỹ thuật |
||||||||
Thể hiện |
||||||||
Rock n' Roll |
||||||||
(theo đội Kristi) với Bristol & Mark và Kyle & Lacey |
Vị trí thứ 6 | |||||||
Paso Doble với Kurt & Anna |
Điểm trung bình: 21.6
Tuần | Phong cách | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
Kỹ thuật |
||||||||
Thể hiện |
||||||||
trong phim Bewitched |
||||||||
Rock n' Roll |
||||||||
(theo đội Apolo) với Jennifer & Derek và Brandy & Maks |
||||||||
Vị trí thứ 5 | ||||||||
Paso Doble với Rick & Cheryl |
Điểm trung bình: 26.0
Tuần | Phong cách | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
Kỹ thuật |
||||||||
Thể hiện |
||||||||
trong phim Những người bạn |
||||||||
Rock n' Roll |
||||||||
(theo đội Apolo) với Jennifer & Derek và Kurt & Anna |
||||||||
Vị trí thứ 4 | ||||||||
Quickstep |
trong phim Những người bạn |
Điểm trung bình: 22.6
Tuần | Phong cách | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
Kỹ thuật |
||||||||
Thể hiện |
||||||||
trong The Monkees |
||||||||
Rock n' Roll |
||||||||
(theo đội Kristi) với Rick & Cheryl và Kyle & Lacey |
||||||||
Đêm 1 |
||||||||
Đêm 2 |
||||||||
(tập thể) |
Điểm trung bình: 24.9
Tuần | Phong cách | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
Kỹ thuật |
||||||||
Thể hiện |
||||||||
trong Charlie's Angels |
||||||||
Rock n' Roll |
||||||||
(theo đội Kristi) với Bristol & Mark và Rick & Cheryl |
||||||||
Đêm 1 |
||||||||
Đêm 2 |
||||||||
(tập thể) |
Điểm trung bình: 27.2
Tuần | Phong cách | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
Kỹ thuật |
||||||||
Thể hiện |
||||||||
trong Married... with Children |
||||||||
Rock n' Roll |
||||||||
(theo đội Apolo) Brandy và Maks và Kurt & Anna |
||||||||
Đêm 1 |
||||||||
Đêm 2 |
||||||||
(tập thể) |
- ^* Đây là số điểm của giám khảo khách mời trong tuần này. Mỗi thí sinh có một giám khảo khách mời khác nhau:
- - Kyle & Lacey: Mel B
- - Kurt & Anna: Emmitt Smith
- - Bristol & Mark: Kelly Osbourne
- - Rick & Cheryl: Helio Castroneves
- - Brandy & Maks: Gilles Marini
- - Jennifer & Derek: Drew Lachey
Số điểm tối đa mà mỗi thí sinh có thể nhận được ở phần thi này là 40 điểm.