Danh sách nước theo tỷ lệ giết người cố ý
bài viết danh sách Wikimedia
Danh sách các nước theo tỷ lệ giết người cố ý là danh sách chứa số vụ mỗi năm trên 100.000 dân [1].
Độ tin cậy của dữ liệu tỷ lệ giết người cơ bản có thể thay đổi [2]. Định nghĩa pháp lý về "cố ý giết người" cũng có thể khác nhau giữa các quốc gia. Cố ý giết người có thể hoặc không bao gồm trẻ sơ sinh, hỗ trợ tự tử hoặc euthanasia [3]. Theo Văn phòng Liên Hợp Quốc về chống Ma túy và Tội phạm (UNODC) thì cố ý giết người được xác định trong báo cáo Nghiên cứu Toàn cầu về giết người:
- Trong phạm vi rộng của những cái chết bạo lực, yếu tố cốt lõi của cố ý giết người là trách nhiệm hoàn toàn của người gây bạo lực trực tiếp, do đó loại trừ các vụ giết người liên quan trực tiếp đến chiến tranh hoặc xung đột, tự gây ra cái chết (tự tử), giết người do can thiệp pháp luật hoặc giết người có lý do chính đáng (như tự phòng vệ), và những cái chết đó xảy ra khi thủ phạm liều lĩnh hoặc cẩu thả nhưng không có ý định lấy đi mạng sống của con người (giết người không cố ý).
Tỷ lệ theo vùng
sửaVùng | Tỷ lệ | Số lượng |
---|---|---|
Thế giới | 6.2 | 437.000 |
Châu Mỹ | 16.3 | 157.000 |
Châu Phi | 12.5 | 135.000 |
Châu Âu | 3.0 | 22.000 |
Châu Đại dương | 3.0 | 1.100 |
Châu Á | 2.9 | 122.000 |
Tỷ lệ theo quốc gia
sửaNước / Vùng lãnh thổ | Tỷ lệ | Số lượng | Vùng | Tiểu vùng | Năm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Burundi | 4.03 | 436 | Châu Phi | Đông Phi | 2014 | |
Comoros | 7.60 | 60 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | |
Djibouti | 6.77 | 60 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | |
Eritrea | 7.46 | 390 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | |
Ethiopia | 7.60 | 7,552 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | |
Kenya | 5.75 | 2,648 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | |
Madagascar | 0.62 | 130 | Châu Phi | Đông Phi | 2010 | |
Malawi | 1.78 | 279 | Châu Phi | Đông Phi | 2012 | |
Mauritius | 2.71 | 34 | Châu Phi | Đông Phi | 2011 | |
Mayotte (Pháp) | 5.93 | 12 | Châu Phi | Đông Phi | 2009 | |
Mozambique | 3.39 | 849 | Châu Phi | Đông Phi | 2011 | |
Réunion (Pháp) | 1.82 | 15 | Châu Phi | Đông Phi | 2009 | |
Rwanda | 4.51 | 500 | Châu Phi | Đông Phi | 2013 | |
Seychelles | 2.15 | 2 | Châu Phi | Đông Phi | 2010 | |
Somalia | 5.56 | 599 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | notes |
Nam Sudan | 13.70 | 1,504 | Châu Phi | Đông Phi | 2012 | notes |
Uganda | 11.84 | 4,473 | Châu Phi | Đông Phi | 2014 | |
Tanzania | 7.01 | 3,746 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | |
Zambia | 5.85 | 814 | Châu Phi | Đông Phi | 2010 | |
Zimbabwe | 6.74 | 981 | Châu Phi | Đông Phi | 2012 | |
Angola | 9.65 | 2,414 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
Cameroon | 5.93 | 1,385 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
Cộng hòa Trung Phi | 13.09 | 642 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | notes |
Tchad | 9.02 | 1,266 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
Cộng hòa Congo | 10.88 | 466 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 13.36 | 10,322 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
Guinea Xích Đạo | 3.21 | 27 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
Gabon | 9.00 | 155 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
São Tomé và Príncipe | 3.44 | 6 | Châu Phi | Trung Phi | 2011 | |
Algérie | 1.37 | 542 | Châu Phi | Bắc Phi | 2015 | |
Ai Cập | 3.23 | 2,703 | Châu Phi | Bắc Phi | 2011 | |
Libya | 2.49 | 156 | Châu Phi | Bắc Phi | 2015 | notes |
Maroc | 1.05 | 355 | Châu Phi | Bắc Phi | 2014 | |
Sudan | 6.45 | 2,596 | Châu Phi | Bắc Phi | 2015 | notes |
Tunisia | 3.05 | 332 | Châu Phi | Bắc Phi | 2012 | |
Botswana | 10.53 | 220 | Châu Phi | Nam Phi | 2011 | |
Lesotho | 38.00 | 764 | Châu Phi | Nam Phi | 2010 | |
Namibia | 16.93 | 388 | Châu Phi | Nam Phi | 2012 | |
Nam Phi | 34.27 | 18,673 | Châu Phi | Nam Phi | 2015 | |
Eswatini | 8.16 | 102 | Châu Phi | Nam Phi | 2013 | |
Bénin | 6.01 | 654 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
Burkina Faso | 0.71 | 117 | Châu Phi | Tây Phi | 2012 | |
Cabo Verde | 8.84 | 46 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
Bờ Biển Ngà | 11.84 | 2,688 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
Gambia | 9.07 | 181 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
Ghana | 1.70 | 423 | Châu Phi | Tây Phi | 2011 | |
Guinée | 8.46 | 1,067 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
Guiné-Bissau | 9.17 | 169 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
Liberia | 3.22 | 135 | Châu Phi | Tây Phi | 2012 | |
Mali | 10.82 | 1,905 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
Mauritanie | 10.22 | 416 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
Niger | 4.47 | 788 | Châu Phi | Tây Phi | 2012 | |
Nigeria | 9.79 | 17,843 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
Sénégal | 7.30 | 1,105 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
Sierra Leone | 1.92 | 124 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
Togo | 9.14 | 668 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
Anguilla (UK) | 27.66 | 4 | Châu Mỹ | Caribbe | 2014 | |
Antigua và Barbuda | 11.23 | 10 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
Aruba (Hà Lan) | 3.94 | 4 | Châu Mỹ | Caribbe | 2010 | |
Bahamas | 29.81 | 111 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
Barbados | 10.91 | 31 | Châu Mỹ | Caribbe | 2015 | |
Quần đảo Virgin thuộc Anh (UK) | 8.37 | 2 | Châu Mỹ | Caribbe | 2006 | |
Quần đảo Cayman (UK) | 14.74 | 8 | Châu Mỹ | Caribbe | 2009 | |
Cuba | 4.72 | 534 | Châu Mỹ | Caribbe | 2011 | |
Dominica | 8.40 | 6 | Châu Mỹ | Caribbe | 2011 | |
Cộng hòa Dominica | 17.39 | 1,810 | Châu Mỹ | Caribbe | 2014 | |
Grenada | 7.52 | 8 | Châu Mỹ | Caribbe | 2014 | |
Guadeloupe (Pháp) | 7.90 | 36 | Châu Mỹ | Caribbe | 2009 | |
Haiti | 10.04 | 1,033 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
Jamaica | 43.21 | 1,207 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
Martinique (Pháp) | 2.78 | 11 | Châu Mỹ | Caribbe | 2009 | |
Montserrat (UK) | 20.39 | 1 | Châu Mỹ | Caribbe | 2008 | |
Puerto Rico (US) | 15.86 | 584 | Châu Mỹ | Caribbe | 2015 | |
Saint Kitts và Nevis | 33.55 | 18 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
Saint Lucia | 21.56 | 39 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
Saint Vincent và Grenadines | 25.61 | 28 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
Trinidad và Tobago | 30.88 | 420 | Châu Mỹ | Caribbe | 2015 | |
Quần đảo Turks và Caicos (UK) | 6.61 | 2 | Châu Mỹ | Caribbe | 2009 | |
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ (US) | 52.64 | 56 | Châu Mỹ | Caribbe | 2010 | |
Belize | 34.40 | 121 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2014 | |
Costa Rica | 11.77 | 566 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2015 | |
El Salvador | 108.64 | 6,656 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2015 | |
Guatemala | 31.21 | 4,998 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2014 | |
Honduras | 63.75 | 5,148 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2015 | |
México | 16.35 | 20,762 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2015 | notes |
Nicaragua | 11.49 | 675 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2012 | |
Panama | 11.38 | 447 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2015 | |
Bermuda (UK) | 6.45 | 4 | Châu Mỹ | Bắc Mỹ | 2015 | |
Canada | 1.68 | 604 | Châu Mỹ | Bắc Mỹ | 2014 | |
Greenland (Đan Mạch) | 12.46 | 7 | Châu Mỹ | Bắc Mỹ | 2015 | |
Saint-Pierre và Miquelon (Pháp) | 15.94 | 1 | Châu Mỹ | Bắc Mỹ | 2009 | |
Hoa Kỳ | 4.88 | 15,696 | Châu Mỹ | Bắc Mỹ | 2015 | |
Argentina | 6.53 | 2,837 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
Bolivia | 12.40 | 1,270 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2012 | |
Brasil | 26.74 | 55,574 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
Chile | 3.59 | 638 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2014 | |
Colombia | 26.50 | 12,782 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | notes |
Ecuador | 8.23 | 1,309 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2014 | |
Guyane thuộc Pháp (Pháp) | 13.17 | 30 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2009 | |
Guyana | 19.42 | 149 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
Paraguay | 9.29 | 617 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
Perú | 7.16 | 2,247 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
Suriname | 10.68 | 58 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
Uruguay | 8.42 | 289 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
Venezuela | 57.15 | 17,778 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
Kazakhstan | 4.84 | 853 | Châu Á | Trung Á | 2015 | |
Kyrgyzstan | 5.12 | 304 | Châu Á | Trung Á | 2015 | |
Tajikistan | 1.44 | 117 | Châu Á | Trung Á | 2013 | |
Turkmenistan | 4.20 | 225 | Châu Á | Trung Á | 2015 | |
Uzbekistan | 2.99 | 893 | Châu Á | Trung Á | 2015 | |
Trung Quốc | 0.74 | 10,083 | Châu Á | Đông Á | 2014 | notes |
Hồng Kông | 0.30 | 22 | Châu Á | Đông Á | 2015 | |
Ma Cao | 0.17 | 1 | Châu Á | Đông Á | 2015 | |
CHDCND Triều Tiên | 4.41 | 1,110 | Châu Á | Đông Á | 2015 | |
Nhật Bản | 0.31 | 395 | Châu Á | Đông Á | 2014 | |
Mông Cổ | 7.23 | 214 | Châu Á | Đông Á | 2015 | |
Hàn Quốc | 0.74 | 372 | Châu Á | Đông Á | 2014 | |
Đài Loan | 0.82 | 192 | Châu Á | Đông Á | 2015 | |
Brunei | 0.49 | 2 | Châu Á | Đông Nam Á | 2013 | |
Campuchia | 1.84 | 268 | Châu Á | Đông Nam Á | 2011 | |
Đông Timor | 3.69 | 39 | Châu Á | Đông Nam Á | 2010 | |
Indonesia | 0.50 | 1,277 | Châu Á | Đông Nam Á | 2014 | |
Lào | 6.87 | 467 | Châu Á | Đông Nam Á | 2015 | |
Malaysia | 1.92 | 540 | Châu Á | Đông Nam Á | 2010 | |
Myanmar | 2.42 | 1,304 | Châu Á | Đông Nam Á | 2015 | |
Philippines | 9.84 | 9,756 | Châu Á | Đông Nam Á | 2014 | |
Singapore | 0.25 | 14 | Châu Á | Đông Nam Á | 2015 | |
Thái Lan | 3.51 | 2,387 | Châu Á | Đông Nam Á | 2015 | |
Việt Nam | 1.52 | 1,358 | Châu Á | Đông Nam Á | 2011 | |
Afghanistan | 6.55 | 1,948 | Châu Á | Nam Á | 2012 | notes |
Bangladesh | 2.51 | 4,035 | Châu Á | Nam Á | 2015 | |
Bhutan | 2.75 | 21 | Châu Á | Nam Á | 2014 | |
Ấn Độ | 3.21 | 41,623 | Châu Á | Nam Á | 2014 | |
Iran | 4.12 | 3,259 | Châu Á | Nam Á | 2015 | |
Maldives | 0.85 | 3 | Châu Á | Nam Á | 2013 | |
Nepal | 2.27 | 639 | Châu Á | Nam Á | 2014 | |
Pakistan | 7.81 | 13,846 | Châu Á | Nam Á | 2012 | notes |
Sri Lanka | 2.91 | 598 | Châu Á | Nam Á | 2013 | |
Armenia | 2.45 | 74 | Châu Á | Tây Á | 2015 | |
Azerbaijan | 2.45 | 236 | Châu Á | Tây Á | 2014 | |
Bahrain | 0.54 | 7 | Châu Á | Tây Á | 2011 | |
Síp | 1.29 | 15 | Châu Á | Tây Á | 2015 | |
Gruzia | 2.68 | 108 | Châu Á | Tây Á | 2014 | |
Iraq | 8.0 | 2,628 | Châu Á | Tây Á | 2012 | notes |
Israel | 1.36 | 110 | Châu Á | Tây Á | 2015 | notes |
Jordan | 2.00 | 144 | Châu Á | Tây Á | 2013 | |
Kuwait | 1.78 | 61 | Châu Á | Tây Á | 2012 | |
Liban | 3.95 | 231 | Châu Á | Tây Á | 2015 | |
Palestine | 0.60 | 26 | Châu Á | Tây Á | 2012 | notes |
Oman | 1.06 | 34 | Châu Á | Tây Á | 2011 | |
Qatar | 8.10 | 181 | Châu Á | Tây Á | 2015 | |
Ả Rập Xê Út | 1.50 | 472 | Châu Á | Tây Á | 2015 | |
Syria | 2.23 | 463 | Châu Á | Tây Á | 2010 | notes |
Thổ Nhĩ Kỳ | 4.30 | 3,216 | Châu Á | Tây Á | 2012 | |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 0.66 | 60 | Châu Á | Tây Á | 2015 | |
Yemen | 6.67 | 1,703 | Châu Á | Tây Á | 2013 | |
Belarus | 3.58 | 340 | Châu Âu | Đông Âu | 2014 | |
Bulgaria | 1.80 | 129 | Châu Âu | Đông Âu | 2015 | |
Cộng hòa Séc | 0.75 | 79 | Châu Âu | Đông Âu | 2015 | |
Hungary | 1.48 | 146 | Châu Âu | Đông Âu | 2014 | |
Ba Lan | 0.74 | 286 | Châu Âu | Đông Âu | 2015 | |
Moldova | 3.19 | 130 | Châu Âu | Đông Âu | 2014 | |
România | 1.49 | 291 | Châu Âu | Đông Âu | 2015 | |
Nga | 11.31 | 16,232 | Châu Âu | Đông Âu | 2015 | |
Slovakia | 0.88 | 48 | Châu Âu | Đông Âu | 2015 | |
Ukraina | 4.36 | 1,988 | Châu Âu | Đông Âu | 2010 | |
Đan Mạch | 0.99 | 56 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
Estonia | 3.20 | 42 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
Phần Lan | 1.60 | 88 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
Iceland | 0.91 | 3 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
Ireland | 0.64 | 30 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
Latvia | 4.11 | 81 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
Litva | 5.98 | 172 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
Na Uy | 0.56 | 29 | Châu Âu | Bắc Âu | 2014 | notes |
Thụy Điển | 1.15 | 112 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
Anh Quốc | 0.92 | 594 | Châu Âu | Bắc Âu | 2014 | |
Albania | 2.28 | 117 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
Andorra | 0.00 | 0 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
Bosna và Hercegovina | 1.50 | 57 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
Croatia | 0.87 | 37 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
Hy Lạp | 0.85 | 93 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
Ý | 0.78 | 469 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
Kosovo | 1.60 | 30 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
Malta | 0.96 | 4 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
Montenegro | 2.72 | 17 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
Bồ Đào Nha | 0.97 | 100 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
San Marino | 0.00 | 0 | Châu Âu | Nam Âu | 2011 | |
Serbia | 1.13 | 100 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
Slovenia | 1.21 | 25 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
Tây Ban Nha | 0.66 | 303 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
Macedonia | 1.59 | 33 | Châu Âu | Nam Âu | 2014 | |
Áo | 0.51 | 44 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
Bỉ | 1.95 | 220 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
Pháp | 1.58 | 1,017 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
Đức | 0.85 | 682 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
Liechtenstein | 0.00 | 0 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
Luxembourg | 0.72 | 4 | Châu Âu | Tây Âu | 2014 | |
Monaco | 0.00 | 0 | Châu Âu | Tây Âu | 2008 | |
Hà Lan | 0.61 | 104 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
Thụy Sĩ | 0.69 | 57 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
Úc | 0.98 | 236 | Châu Đại dương | Australasia | 2015 | |
New Zealand | 0.91 | 41 | Châu Đại dương | Australasia | 2014 | |
Fiji | 2.97 | 26 | Châu Đại dương | Melanesia | 2012 | |
Nouvelle-Calédonie (Pháp) | 3.29 | 8 | Châu Đại dương | Melanesia | 2009 | |
Papua New Guinea | 10.42 | 713 | Châu Đại dương | Melanesia | 2010 | |
Quần đảo Solomon | 3.77 | 19 | Châu Đại dương | Melanesia | 2008 | |
Vanuatu | 2.13 | 6 | Châu Đại dương | Melanesia | 2015 | |
Guam (US) | 2.49 | 4 | Châu Đại dương | Micronesia | 2011 | |
Kiribati | 7.50 | 8 | Châu Đại dương | Micronesia | 2012 | |
Quần đảo Marshall | 4.68 | 2 | Châu Đại dương | Micronesia | 2013 | |
Micronesia, Fed. Sts. | 4.67 | 5 | Châu Đại dương | Micronesia | 2015 | |
Nauru | 1.31 | x | Châu Đại dương | Micronesia | 2012 | |
Palau | 3.11 | 1 | Châu Đại dương | Micronesia | 2012 | |
Quần đảo Cook | 3.06 | 1 | Châu Đại dương | Polynesia | 2012 | |
Polynésie thuộc Pháp (Pháp) | 0.38 | 1 | Châu Đại dương | Polynesia | 2009 | |
Niue | 3.07 | x | Châu Đại dương | Polynesia | 2012 | |
Samoa | 3.15 | 6 | Châu Đại dương | Polynesia | 2013 | |
Tonga | 0.95 | 1 | Châu Đại dương | Polynesia | 2012 | |
Tuvalu | 20.28 | 2 | Châu Đại dương | Polynesia | 2012 |
Tham khảo
sửa- ^ a b The main table in this article uses only the latest homicide data that UNODC (Văn phòng Liên Hợp Quốc về chống Ma túy và Tội phạm) has published at UNODC Statistics Online. It has some 2013, 2014, and 2015 data for some countries. See the homicide submenu of the Crime and Criminal Justice menu. Click on "Homicide counts and rates (2000-2015)". Choose region or the whole world. Download the PDF or Excel files. Or run the report in your browser. Check the box to open in a new tab so that the table is created without the intrusive sidebar. It takes awhile to load, and there may be no indicator at first. Save the page to save future loading time. The 2013 PDF full report (Global Study on Homicide) has a methodological annex (pages 109ff) and a statistical annex (pages 121ff). The statistical annex has detailed charts for homicide counts and rates by country with data from 2000–2012. Use the "rotate view" command in your PDF reader. Map 7.2 on page 112 is a world map showing the homicide count for each country or territory. Page 21 states estimated total homicides of 437,000 worldwide. Figures 1.1 and 1.2 (pages 21 and 22) have exact rates and counts by regions. Figure 1.3 on page 23 is a bar chart of homicide rates for the subregions. Figure 1.16 on page 34 shows timeline graphs by subregion.
- ^ Richards, Patsy (ngày 27 tháng 5 năm 1999). “Homicide statistics, research paper 99/56” (PDF). London, UK: House of Commons of the United Kingdom library, Social and general statistics section. See page 7 for section called "Definition of the offence of homicide". See page 29 for table of nations and homicide rates for the years 1994-97. It also has further info on how homicide is defined across countries.
- ^ Harris, Anthony R.; Stephen H. Thomas; Gene A. Fisher; David J. Hirsch (tháng 5 năm 2002). “Murder and medicine: the lethality of criminal assault 1960–1999”. Homicide studies. 6 (2): 128–166. doi:10.1177/1088767902006002003. Bản gốc (fee required) lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2017.
Xem thêm
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách nước theo tỷ lệ giết người cố ý.
Liên kết ngoài
sửa- OECD Murder Rates Lưu trữ 2013-04-14 tại Wayback Machine: open, downloadable historical murder rates
- Getting Murdered: Where in the World? | constitutionalley.us. Has chart of subregion murder rates, counts, populations. Already out of date, but a good model.
- The Homicide Monitor map. Made by Brazil-based think tank, The Igarapé Institute.