Danh sách nước sản xuất nhiều nhất của các loại nông sản
Việc sản xuất (và tiêu thụ) nông sản đa dạng theo vị trí địa lý. Cùng với khí hậu và hệ thực vật tương ứng, kinh tế của một quốc gia cũng ảnh hưởng đến mức độ sản lượng nông nghiệp. Việc sản xuất của một số sản phẩm tập trung cao ở một số quốc gia trong khi một số sản phẩm khác được sản xuất rộng rãi. Sản phẩm được sản xuất rộng rãi hơn thường hay có sự thay đổi về quốc gia đứng đầu.
Các loại nông sản chính có thể được nhóm thành các nhóm gồm thực phẩm, sợi, nhiên liệu, và vật liệu thô.
Ngũ cốc
sửaTính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[1]
Ngũ cốc | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Đại mạch | Nga | Đức | Pháp | Ukraina | Úc |
Kiều mạch | Nga | Trung Quốc | Ukraina | Pháp | Ba Lan |
Ngô | Hoa Kỳ | Trung Quốc | Brasil | Argentina | México |
Kê | Ấn Độ | Niger | Trung Quốc | Mali | Nigeria |
Yến mạch | Nga | Canada | Úc | Ba Lan | Phần Lan |
Gạo | Trung Quốc | Ấn Độ | Indonesia | Bangladesh | Việt Nam |
Lúa mạch đen | Đức | Nga | Ba Lan | Belarus | Đan Mạch |
Bo bo | Hoa Kỳ | Nigeria | Sudan | México | Ethiopia |
×Triticale | Ba Lan | Đức | Bỉ | Pháp | Nga |
Lúa mì | Trung Quốc | Ấn Độ | Nga | Hoa Kỳ | Canada |
Tính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[1]
Tính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[1]
Sữa
sửaTính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[2]
Sản phẩm | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Sữa (bò) | Hoa Kỳ | Ấn Độ | Trung Quốc | Brasil | Đức |
Sữa (trâu) | Ấn Độ | Pakistan | Trung Quốc | Ai Cập | Nepal |
Sữa (dê) | Ấn Độ | Sudan | Bangladesh | Pakistan | Pháp |
Sữa (cừu) | Trung Quốc | Thổ Nhĩ Kỳ | Hy Lạp | Syria | România |
Sữa (lạc đà) | Somalia | Kenya | Mali | Ethiopia | Niger |
Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[1] Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine
Sản phẩm | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Sữa | Ấn Độ | Hoa Kỳ | Trung Quốc | Pakistan | Brasil |
Trà | Trung Quốc | Ấn Độ | Kenya | Sri Lanka | Việt Nam |
Cà phê | Brasil | Việt Nam | Colombia[3] | Indonesia | Ethiopia |
Rượu vang | Tây Ban Nha | Ý | Pháp[4] | Hoa Kỳ | Chile |
Bia | Trung Quốc | Hoa Kỳ | Brasil | Nga | Đức |
Tính đến năm 2014[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[2]
Product | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Gà | Brasil | Hoa Kỳ | Trung Quốc | Nga | México |
Bò | Brasil | Hoa Kỳ | Trung Quốc | Argentina | Úc |
Lợn | Trung Quốc | Hoa Kỳ | Đức | Tây Ban Nha | Việt Nam |
Cừu | Trung Quốc | Úc | New Zealand | Thổ Nhĩ Kỳ | Anh Quốc |
Dê | Trung Quốc | Ấn Độ | Pakistan | Nigeria | Bangladesh |
Gà Tây | Hoa Kỳ | Brasil | Đức | Pháp | Ý |
Vịt | Trung Quốc | Pháp | Malaysia | Myanmar | Việt Nam |
Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[3] Lưu trữ 2014-12-05 tại Wayback Machine
Loại hạt | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba |
---|---|---|---|
Hạnh nhân | Hoa Kỳ | Úc | Bản mẫu:SPN |
Hạt điều | Việt Nam | Nigeria | Ấn Độ |
Hạt dẻ | Trung Quốc | Hàn Quốc | Thổ Nhĩ Kỳ |
Hạt phỉ | Thổ Nhĩ Kỳ | Ý | Hoa Kỳ |
Lạc | Trung Quốc | Ấn Độ | Nigeria |
Hạt dẻ cười | Iran | Hoa Kỳ | Thổ Nhĩ Kỳ |
Vitellaria paradoxa | Nigeria | Mali | Burkina Faso |
Hạt óc chó | Trung Quốc | Iran | Hoa Kỳ |
Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[4] Lưu trữ 2014-12-05 tại Wayback Machine
Gia vị | Thứ nhất | Thứ hai |
---|---|---|
Hạt tiêu | Việt Nam | Ấn Độ |
Ớt | Ấn Độ | Trung Quốc |
Quế | Indonesia | Trung Quốc |
Đinh hương | Indonesia | Madagascar |
Gừng | Ấn Độ | Trung Quốc |
Đậu khấu | Guatemala | Indonesia |
Nghệ tây | Iran | Bản mẫu:SPN |
Vanilla | Madagascar | Indonesia |
Khác
sửaTính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[5] Lưu trữ 2014-12-05 tại Wayback Machine
Sản phẩm | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Hạt cacao | Bờ Biển Ngà | Ghana | Indonesia | Nigeria | Cameroon |
Trứng | Trung Quốc | Hoa Kỳ | Ấn Độ | Nhật Bản | México |
Mật ong | Trung Quốc | Thổ Nhĩ Kỳ | Argentina | Ukraina | Nga |
Thuốc lá | Trung Quốc | Brasil | Ấn Độ | Hoa Kỳ | Indonesia |
Sản phẩm không phải thực phẩm
sửaSợi
sửaTính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT.[5][6]
Sợi | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Abaca (manila) | Philippines | Ecuador | Costa Rica | Indonesia | Guinea Xích Đạo |
Agave fibre | Colombia | México | Nicaragua | Ecuador | Philippines |
Cotton | Ấn Độ | Trung Quốc | Hoa Kỳ | Pakistan | Brasil |
Flax | Pháp | Bỉ | Belarus | Nga | Trung Quốc |
Jute | Ấn Độ | Bangladesh | Trung Quốc | Uzbekistan | Nepal |
Kapok (2012 data) | Ấn Độ | Thái Lan | none reported | none reported | none reported |
Ramie | Trung Quốc | Lào | Philippines | Brasil | none reported |
Cao su | Thái Lan | Indonesia | Việt Nam | Ấn Độ | Trung Quốc |
Silk | Trung Quốc | Ấn Độ | Uzbekistan | Thái Lan | Iran |
Sisal | Brasil | Tanzania | Kenya | Madagascar | Trung Quốc |
Wool | Úc | Trung Quốc | Hoa Kỳ | New Zealand | Argentina |
Lâm sản
sửaTính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[6][liên kết hỏng]
Gỗ và lâm sản | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Wood fuel1 | Ấn Độ | Trung Quốc | Brasil | Ethiopia | Cộng hòa Dân chủ Congo |
Sawnwood2 | Hoa Kỳ | Trung Quốc | Canada | Nga | Đức |
Wood-based panels3 | Trung Quốc | Nga | Hoa Kỳ | Đức | Brasil |
Paper and Paperboard4 | Trung Quốc | Hoa Kỳ | Nhật Bản | Đức | Thụy Điển |
Dissolving wood pulp5 | Hoa Kỳ | Nam Phi | Canada | Thụy Điển | Áo |
1Wood fuel includes all wood for fuel as firewood, wood pellets, and charcoal
2Sawnwood includes all sawn wood, dimensional lumber
3Wood-based panel includes all plywood, particleboard, fiberboard and veneer sheets
4Paper and Paperboard includes all paper, sanitary paper, and packaging materials
5Dissolving wood pulp includes cellulose extracted from wood for making synthetic fibres, cellulose plastic materials, lacquers and explosives[7]
Chú thích
sửa- ^ a b c “FAOSTAT”. Fao.org. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ “FAOSTAT”. Fao.org. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ Walton, Justin (ngày 14 tháng 9 năm 2015). “The 5 Countries That Produce the Most Coffee”. Investopedia.com. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ “The world's biggest wine producers in 2018 including South Africa”. Businesstech.co.za. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ “FAOSTAT”. Faostat3.fao.org. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ “FAOSTAT”. Faostat3.fao.org. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ Forest Products Definitions Lưu trữ 2015-08-07 tại Wayback Machine, FOOD AND AGRICULTURE ORGANIZATION OF THE UNITED NATIONS, Statistics Division