Danh sách giải thưởng và đề cử của f(x)
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là danh sách giải thưởng của f(x), nhóm nhạc Hàn Quốc nổi tiếng.[1]
f(x) vào tháng 10 năm 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đoạt giải | 35 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đề cử | 30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiến thắng | 33 |
Hàn Quốc
sửaBugs Music Awards
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | f(x) | Best new artist | Đoạt giải |
2011 | Pinocchio (Danger) | Music Video of the Year | Đoạt giải |
Cyworld Digital Music Awards
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | f(x) | Rookie of the Month (tháng 9) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2012 | "Pinocchio (Danger)" | Disk Bonsang | Đoạt giải |
Digital Bonsang | Đề cử | ||
f(x) | Most Popular Artist Award | Đề cử | |
2013 | "Electric Shock" | Disk Bonsang | Đề cử |
Digital Bonsang | Đoạt giải | ||
f(x) | Most Popular Artist Award | Đề cử | |
2014 | "Pink Tape" | Disk Bonsang | Đoạt giải |
2015 | "Red Light" | Disk Bonsang | Đề cử |
2016 | "4 Walls" | Disk Bonsang | Đoạt giải |
Digital Bonsang | Đề cử |
Korean Entertainment Arts Awards
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2010 | f(x) | Rookie Singer Awards | Đoạt giải |
2013 | f(x) | Group Singer Award | Đoạt giải |
2014 | f(x) | Group Singer Award | Đoạt giải |
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2011 | ''Nu ABO'' | Best Dance & Electronic Song | Đề cử |
f(x) | Group/Musician of the Year
Netizen Vote |
Đoạt giải | |
2012 | Pinocchio (Danger) | Best Dance & Electronic Song | Đề cử |
Best Dance & Electronic Album | Đề cử | ||
2013 | Electric Shock | Best Dance & Electronic Song | Đoạt giải |
''Jet'' | Đề cử | ||
Electric Shock | Best Dance & Electronic Album | Đề cử | |
2014 | ''Rum Pum Pum Pum'' | Best Dance & Electronic Song | Đề cử |
Pink Tape | Best Dance & Electronic Album | Đề cử | |
2016 | "4 Walls" | Best Dance & Electronic Song | Đề cử |
4 Walls | Best Dance & Electronic Album | Đề cử |
Melon Music Awards
sửaMelon Music Awards là giải thưởng hằng năm được tính bằng số lượng đĩa bán ra và số lượt bình chọn trực tuyến.
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2011 | f(x) | Top 10 Artist Winners (Bonsang) | Đoạt giải |
2013 | Top 10 Artist Winners (Bonsang) | Đề cử | |
2013 | MBC Music Star Award | Đoạt giải |
Mnet 20's Choice Awards
sửaMnet 20's Choice Awards là giải thưởng tôn vinh các nghệ sĩ Hàn Quốc hàng đầu vào mùa hè.
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2011 | f(x) | Hot Blue Carpet Star | Đoạt giải |
Hot Trend Musician | Đoạt giải | ||
Pinocchio (Danger) | Hot Online Song | Đề cử |
Mnet Asian Music Awards (MAMA)
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Result |
---|---|---|---|
2009 | "La Cha Ta"[2] | Best New Female Artists | Đề cử |
2011 | f(x) | Best Female Group | Đề cử |
Artist of the Year | Đề cử | ||
2012 | f(x) | Best Dance Performance - Female Group | Đoạt giải |
Best Global Group | Đề cử | ||
Electric Shock | Song of the Year | Đề cử | |
2013 | f(x) | Best Female Group | Đề cử |
Artist of the Year | Đề cử | ||
2015 | "4 Walls" | Best Music Video | Đề cử |
"Shake That Brass" (Amber) | Best Dance Performance - Solo | Đề cử | |
f(x) | Global Choice Female Group | Đoạt giải |
MTV Daum Music Fest
sửaNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Result |
---|---|---|---|
2011 | f(x) | Trendy | Đoạt giải |
Rising | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Result |
---|---|---|---|
2010 | f(x) | Newcomer award | Đề cử |
2013 | Electric Shock | Bonsang Awards | Đoạt giải |
2015 | Red Light | Bonsang Awards | Đề cử |
f(x) | Popularity Award | Đề cử | |
Hallyu Special Award | Đề cử | ||
2016 | 4 Walls | Bonsang Awards | Đề cử |
f(x) | Popularity Award | Đề cử |
SBS MTV Best of The Best
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2012 | f(x) | Best Group Female | Đoạt giải |
2013 | f(x) | Đoạt giải |
Style Icon Asia
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2016 | f(x) | Awesome Wannabe | Đoạt giải |
Korean Update Awards
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2012 | f(x) | Best Group Female | Đoạt giải |
Best Female Group Dance | Đoạt giải | ||
"Electric Shock" | Best Album | Đoạt giải |
Trung Quốc
sửaMTV Taiwan
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2011 | f(x) | Artist of the Month (Tháng 6) | Đoạt giải |
Top Chinese Music Awards
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2014 | f(x) | Overseas Outstanding Stage Performance Award | Đoạt giải |
iQiYi All-Star Carnival
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2015 | f(x) | Overseas Outstanding Stage Performance Award | Đoạt giải |
Huading Awards
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2016 | f(x) | Global Best Team Idol Award | Đoạt giải |
Quốc tế
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2014 | Red Light | 15 Best K-pop Songs of 2014 | Đoạt giải |
Red Dot Design Award
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2014 | Electric Shock | Communication Design Award Package[3] | Đoạt giải |
Pink Tape | Đoạt giải |
iF Design Awards
sửaNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2016 | 4 Walls | Album Packaging Design Lưu trữ 2017-01-01 tại Wayback Machine[4] | Đoạt giải |
Giải thưởng khác
sửaNăm | Giải thưởng | Đề cử | Giải thưởng |
---|---|---|---|
17th Korean Cultural Entertainment Awards | |||
2009 | Newcomer Award | f(x) | Đoạt giải |
Korea Lifestyle Awards | |||
2010 | Style Icon of the Year[5] | f(x) | Đoạt giải |
26th Annual Korea Best Dresser | |||
2010 | Best Singer Dresser | f(x) | Đoạt giải |
The 41 Best Albums of 2013: Fuse Staff Picks (Mỹ) | |||
2013 | The 41 Best Albums | f(x) | Đoạt giải |
The 2013 EatYourKimchi Awards | |||
2013 | Best Group Female | f(x) | Đoạt giải |
Chương trình âm nhạc
sửaĐây là bộ sưu tập chiến thắng của f(x) tại các chương trình âm nhạc Hàn Quốc. Inkigayo được phát sóng trên SBS, M! Countdown trên kênh truyền hình cáp Mnet, Music Bank trên KBS, và Show Champion trên MBC Music.
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2011 | Ngày 5 tháng 5 | "Danger" |
Ngày 12 tháng 5 | ||
Ngày 19 tháng 5 | ||
Ngày 30 tháng 6 | "Hot Summer" | |
2012 | Ngày 21 tháng 6 | "Electric Shock" |
Ngày 28 tháng 6 | ||
Ngày 5 tháng 7 | ||
2013 | Ngày 8 tháng 8 | "Rum Pum Pum Pum" |
2014 | Ngày 17 tháng 7 | "Red Light" |
2015 | Ngày 5 tháng 11 | "4 Walls" |
Ngày 19 tháng 11 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2011 | Ngày 8 tháng 5 | "Danger" |
Ngày 15 tháng 5 | ||
Ngày 22 tháng 5 | ||
Ngày 26 tháng 6 | "Hot Summer" | |
2012 | Ngày 1 tháng 7 | "Electric Shock" |
Ngày 8 tháng 7 | ||
2013 | Ngày 11 tháng 8 | "Rum Pum Pum Pum" |
2014 | Ngày 20 tháng 7 | "Red Light" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2011 | Ngày 29 tháng 4 | "Danger" |
Ngày 20 tháng 5 | ||
2012 | Ngày 22 tháng 6 | "Electric Shock" |
Ngày 29 tháng 6 | ||
2013 | Ngày 9 tháng 8 | "Rum Pum Pum Pum" |
2014 | Ngày 18 tháng 7 | "Red Light" |
2015 | Ngày 6 tháng 11 | "4 Walls" |
Ngày 13 tháng 11 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2012 | Ngày 26 tháng 6 | "Electric Shock" |
Ngày 3 tháng 7 | ||
2013 | Ngày 7 tháng 8 | "Rum Pum Pum Pum" |
2014 | Ngày 16 tháng 7 | "Red Light" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2014 | Ngày 19 tháng 7 | "Red Light" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | Ngày 10 tháng 11 | "4 Walls" |
Tham khảo
sửa- ^ • • • → __ ♫ f(x) ♫__ ← • • • (에프엑스) [♦Official Thread♦][liên kết hỏng]
- ^ "2009 Mnet Asian Music Awards Part1" Lưu trữ 2018-10-25 tại Wayback Machine. MAMA. Truy cập 2014-12-18.
- ^ “SM Entertainment wins 8 awards at Germany's '2014 Red Dot Design Award' with EXO, Super Junior, SHINee, Girls' Generation, & f(x) albums”. Allkpop. ngày 17 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2014.
- ^ SM and YG Entertainment win big for their album concepts at “iF Design Award 2016”
- ^ “Shinee and f(x) awarded at the 26th 'Annual Korea Best Dresser'”. allkpop.com. ngày 14 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2011.