Danh sách giải thưởng và đề cử của Lý Vũ Xuân
bài viết danh sách Wikimedia
Bài viết này không có phần mở đầu. (tháng 8/2021) |
Bài viết này không có hoặc có quá ít liên kết đến các bài viết Wikipedia khác. (tháng 8/2021) |
Abbey Road Music
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | A Magical Encounter 1987 (1987我不知会遇见你) | Đĩa đơn phổ biến nhất (最受欢迎流行单曲) | Đoạt giải | [1] |
Gala Âm nhạc châu Á
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2016 | Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất Trung Quốc đại lục (内地最佳女歌手) | Đoạt giải | [2] |
Barbaric growth (野蛮生长) | Thu âm của năm (Khu vực Trung Quốc Đại Lục) (内地年度最佳唱片大赏) | Đoạt giải |
Giải thưởng Điện ảnh châu Á
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Bodyguards and Assassins | Diễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演员) | Đề cử | [3] |
Asia Song Festival
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | Chris Lee | Nghệ sĩ châu Á xuất sắc nhất: Trung Quốc đại lục | Đoạt giải |
Baidu Entertainment Boiling Point
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Chris Lee | Ca sĩ lôi cuốn nhất năm (年度最具号召力歌手) | Đoạt giải | |
2009 | Teenage China (少年中国) | Video nhạc phổ biến nhất (最热门音乐录影带) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Thần tượng nổi tiếng nhất (最人气偶像) | Đoạt giải | } |
Beijing Pop Music
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Chris Lee | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất đại (Trung Quốc Đại Lục) (内地年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | [4] |
Tân binh nữ được yêu thích nhất năm (年度最受欢迎女新人) | Đoạt giải | |||
Loving | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | ||
2008 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất năm của Trung Quốc (内地年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | [5] |
Nữ ca sĩ của năm (Khu vực Trung Quốc Đại Lục) (内地年度最佳女歌手) | Đề cử | [6] | ||
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đề cử | [6] | ||
Floated Subway (漂浮地铁) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | [7] | |
Interior Student (差生) | Đoạt giải | |||
2009 | Chris Lee | Nữ ca sĩ của năm (Trung Quốc Đại Lục) (内地年度最佳女歌手) | Đề cử | [8] |
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất năm của Trung Quốc (内地年度最受欢迎女歌手) | Đề cử | |||
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đề cử | |||
2010 | Nữ ca sĩ Trung Quốc của năm (内地年度最佳女歌手) | Đề cử | [9] | |
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đề cử | |||
Why Me | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | [10] | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ toàn năng của năm (Trung Quốc Đại Lục) (内地年度全能艺人) | Đoạt giải | |||
2011 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | [11] | |
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đoạt giải | |||
Nữ ca sĩ Trung Quốc Đại Lục của năm (内地年度最佳女歌手) | Đề cử | [12] | ||
See You Next Crossing (下个,路口,见) | Sáng tác hay nhất của năm (年度最佳作曲) | Đề cử | ||
Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | |||
2012 | Chris Lee | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | [13] |
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ toàn năng của năm ở Trung Quốc Đại Lục (内地年度全能艺人) | Đoạt giải | |||
Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起只是忽然很想你) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | ||
Chris Lee/The Dancing Artist (会跳舞的文艺青年) | Sáng tác hay nhất của năm (年度最佳作曲) | Đề cử | [14] | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ Trung Quốc Đại Lục của năm (内地年度最佳女歌手) | Đề cử | ||
2013 | Chris Lee/Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Lời bài hát hay nhất của năm (年度最佳作词) | Đoạt giải | [15] |
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Album hay nhất của năm (年度最佳专辑) | Đoạt giải | ||
Chris Lee | Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đoạt giải | ||
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |||
Chris Lee/Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Nhà soạn nhạc xuất sắc nhất của năm (年度最佳作曲) | Đề cử | [16] | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ Trung Quốc Đại Lục của năm (内地年度最佳女歌手) | Đề cử | ||
Ca sĩ-nhạc sĩ xuất sắc nhất của năm (Trung Quốc Đại Lục) (年度最佳创作歌手奖(内地)) | Đề cử |
BQ Weekly
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Chris Lee | Nữ ca sĩ của năm (年度女歌手) | Đoạt giải | [17] |
Teenage China (少年中国) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | ||
2013 | Chris Lee | Nghệ sĩ nổi tiếng nhất năm (年度音乐红人) | Đề cử | [18] |
China Gold Record
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nhạc Pop xuất sắc nhất (流行类最佳女歌手) | Đoạt giải |
Giải thưởng âm nhạc Trung Quốc
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | [19] |
Nghệ sĩ Thành Đô được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎成都艺人) | Đoạt giải | |||
12530 MIGU Music Award (12530无线音乐年度大奖) | Đoạt giải | |||
Bodyguards and Assassins | Diễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演员) | Đề cử | [20] | |
2011 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
2012 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最佳女歌手) | Đề cử | [21] | |
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | [22] | ||
2013 | Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Album Trung Quốc Đại Lục của năm (内地年度最佳专辑) | Đoạt giải | [23] |
Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Cold Blade (刀锋偏冷) | Top Hits (榜中榜金曲) | Đoạt giải | ||
Video âm nhạc hay nhất (最佳音乐录影带) | Đề cử | [24] | ||
2014 | Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最佳女歌手) | Đoạt giải | [25] |
Ca sĩ châu Á có sức ảnh hưởng nhất (亚洲影响力最佳歌手) | Đoạt giải |
Hoa Ngữ Kim Khúc
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2014 | Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Top 10 Giai điệu vàng Trung Quốc (十大华语金曲) | Đoạt giải |
Chinese Music Media
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Nghệ sĩ của năm (年度艺人) | Đoạt giải |
Truyền thông Điện ảnh Trung Quốc
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Bodyguards and Assassins | Diễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演员) | Đề cử |
CSC Music
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2013 | Chris Lee-Young (似火年华) | Nữ ca sĩ được khán giả yêu thích nhất trong năm (年度听众最爱女歌手) | Đoạt giải | [26] |
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Top 20 Hits (年度二十大金曲) | Đoạt giải | ||
2015 | A Magical Encounter 1987 (1987我不知会遇见你) | Long Live Single (年度最长寿单曲) | Đoạt giải | [27] |
Top 20 Hits (年度二十大金曲) | Đoạt giải | |||
Đĩa đơn yêu thích của người nghe trong năm (年度听众最爱单曲) | Đề cử | [28] | ||
Chris Lee-This Unfeeling World (冷暖) | Nữ ca sĩ được khán giả yêu thích nhất trong năm (年度听众最爱女歌手) | Đề cử |
Entertainment Awards
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Empress and Her Dream (皇后与梦想) | Album của năm (年度专辑) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ của năm (年度女歌手) | Đoạt giải | ||
Chris Lee | Mười năm âm nhạc nhảy vọt (娱乐十年音乐飞跃人物) | Đoạt giải | ||
2012 | Chris Lee | Nữ ca sĩ ảnh hưởng nhất năm (年度最具影响力女歌手) | Đoạt giải |
ERS Chinese Top Ten
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2012 | Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (最佳女歌手) | Đoạt giải | |
All-round Artist (Chinese: 年度全能艺人) | Đoạt giải |
Global Chinese Music
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Khuyến nghị Truyền thông (传媒推荐奖) | Đoạt giải | [29] |
Top 5 nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强) | Đoạt giải | |||
Happy Winter (天快乐) | 20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲) | Đoạt giải | ||
2007 | Chris Lee | Top 5 nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强) | Đoạt giải | [30] |
Khuyến nghị Truyền thông (传媒推荐奖) | Đoạt giải | |||
Happy Wake Up | 20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲) | Đoạt giải | ||
2009 | Why Me | 20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲) | Đoạt giải | [31] |
Chris Lee | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Top 5 nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强) | Đoạt giải | |||
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đoạt giải | |||
2010 | Top 5 ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强) | Đoạt giải | ||
See You Next Crossing (下个,路口,见) | 20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲) | Đoạt giải |
Global Chinese Golden Chart
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起,只是忽然很想你) | Top 20 ca khúc nhạc vàng của năm (年中20大金曲) | Đoạt giải | |
See You Next Crossing (下个,路口,见) | Top 20 ca khúc nhạc vàng của năm (Chinese: 年中20大金曲) | Đoạt giải | ||
Chris Lee | MusicRadio Recommendation (MusicRadio音乐之声推崇大奖) | Đoạt giải | ||
2011 | Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起,只是忽然很想你) | 20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Top 5 nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强) | Đoạt giải | ||
2013 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | 20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲) | Đoạt giải |
Golden π
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Chris Lee | Nữ diễn viên được yêu thích (最喜爱女演员) | Đoạt giải |
Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Lý Vũ Xuân (Bodyguards And Assassins) | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất (最佳女配角) | Đề cử | [32] |
Diễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演員/最佳新演员) | Đề cử | |||
Stive (Chinese:粉末) | Bài hát gốc trong phim hay nhất (最佳原創電影歌曲/最佳原创电影歌曲) | Đề cử | ||
2013 | Cold Blade (刀锋偏冷) | Đề cử | [33] |
Hoa Đỉnh
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Bodyguards and Assassins | Diễn viên mới (新锐演员) | Đề cử | [34] |
Bách Hoa
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Bodyguards and Assassins | Diễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演员) | Đề cử | [35] |
KuGou Music
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2014 | Chris Lee | Nghệ sĩ được theo dõi nhiều nhất ở Trung Quốc Đại Lục (年度内地最受关注艺人) | Đoạt giải | [36] |
KuMusic Asian Music
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2015 | A Magical Encounter 1987 (1987我不知会遇见你) | Album hay nhất của năm (年度最佳专辑) | Đoạt giải |
Metro Radio Hits Music
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2005 | Chris Lee | Ca sĩ quốc dân nổi tiếng (勁爆全國人氣歌手/劲爆全国人气歌手) | Đoạt giải | |
Ca sĩ hay nhất cả nước(勁爆全国投选劲爆歌手/勁爆全国投选劲爆歌手) | Đoạt giải | |||
Người mới xuất sắc nhất (勁爆投選勁爆新人王大獎/劲爆投选劲爆新人王大奖) | Đoạt giải |
MIGU Music
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Chris Lee | Giải thưởng đóng góp hàng năm cho âm nhạc không dây (无线音乐年度贡献奖) | Đoạt giải | [37] |
Ca sĩ có ảnh hưởng nhất trong năm (年度最具影响力歌手) | Đoạt giải | |||
2008 | Chris Lee (李宇春) | Album hát và sáng tác bán chạy nhất (最畅销唱作专辑) | Đoạt giải | [38] |
2012 | Chris Lee | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起,只是忽然很想你) | Bài hát vàng bán chạy nhất năm (年度最畅销金曲) | Đoạt giải |
Mnet Asian Music
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2012 | Chris Lee | Asian Artist Award | Đoạt giải |
MTV Asia Awards
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Chris Lee | Ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc (中国最受欢迎歌手) | Đoạt giải |
MTV Europe Music
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2013 | Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất thế giới | Đoạt giải | [39] |
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất Trung Quốc và Hồng Kông | Đoạt giải | [40] |
MTV Style
sửaNăm | Để cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2005 | Chris Lee | Thế lực mới sành điệu nhất trong ngành giải trí (最具风格演艺圈新势力) | Đoạt giải | [41] |
2011 | Nữ ca sĩ Trung Quốc Đại Lục sành điệu nhất năm (年度最具风格内地女歌手) | Đoạt giải | [42] |
Music King
sửaNăm | Để cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Raining (Chinese: 下雨) | Top 10 bài hát vàng-tiếng phổ thông (十大金曲-国语) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Empress and Her Dream (Chinese: 皇后与梦想) | Album bán chạy nhất năm (年度最畅销专辑) | Đoạt giải |
MusicRadio China Top Chart
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
The Story of Ice and Chrysanthemum (冰菊物语) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | ||
Floated Subway (漂浮地铁) | Đoạt giải | |||
2008 | Chris Lee | Ca sĩ trình diễn sân khấu hay nhất năm của Trung Quốc Đại Lục(内地年度最佳舞台演绎歌手) | Đoạt giải | |
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |||
2009 | Teenage China (少年中国) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ toàn năng nhất của Trung Quốc Đại Lục (内地年度全能艺人) | Đoạt giải | |||
2010 | See You Next Crossing (下个,路口,见) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất năm của Trung Quốc Đạ Lục (年度内地最佳女歌手) | Đoạt giải | ||
2012 | Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起,只是忽然很想你) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | [43] |
Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất năm của Trung Quốc Đa Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ Crossover của năm (年度最佳跨界艺人) | Đoạt giải | |||
The Dancing Artist (会跳舞的文艺青年) | Album được yêu thích nhất trong năm (Đại Lục) (年度最受欢迎唱片(内地)) | Đề cử | [44] | |
2013 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | [45] |
Nghệ sĩ toàn năng hất Đại Lục (内地年度全能艺人) | Đoạt giải | |||
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |||
Chris Lee/Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Lời bài hát hay nhất(最佳作词) | Đoạt giải | ||
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | ||
Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất năm của Trung Quốc Đại Lục (年度内地最佳女歌手) | Đề cử | [46] | |
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Media Recommendation Album (年度传媒推荐唱片大奖) | Đề cử | ||
Album được yêu thích nhất năm (年度最受欢迎唱片) | Đề cử | |||
Album hay nhất năm (年度最佳唱片) | Đề cử | |||
2014 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đề cử | [47] |
2015 | Chris Lee | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | [48] |
Nữ ca sĩ sắc nhất năm của Trung Quốc Đại Lục(年度内地最佳女歌手) | Đề cử | |||
A Magical Encounter 1987 (1987我不知会遇见你) | Album được yêu thích nhất trong năm (Đại Lục) (年度最受欢迎唱片(内地)) | Đoạt giải | ||
Album hay nhất năm (年度最佳唱片) | Đề cử | |||
Người viết lời hay nhất của năm ở Trung Quốc Đại Lục (年度最佳作词-内地) | Đề cử |
New Force ·Time of China Ceremony
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2005 | Chris Lee | Ngôi sao trực tuyến nổi tiếng nhất Trung Quốc (中国最具网络人气明星) | Đoạt giải | [49] |
Giải thưởng âm nhạc gốc của Thâm Quyến
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011 | I'm Here (我在这里) | 10 bài hát hay nhất | Đoạt giải | [50] |
QQ Music Awards
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2015 | Chris Lee | Nữ ca sĩ Đại Lục được yêu thích nhất (最受欢迎内地女歌手) | Đoạt giải | [51] |
2016 | Asshole, I Miss You (混蛋,我想你) | Đĩa đơn quốc tế hay nhất của năm (年度最佳国际单曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nghệ sĩ crossover nhất năm (年度最佳跨界艺人) | Đoạt giải | ||
Nữ ca sĩ ảnh hưởng nhất năm (年度最具影响力女歌手) | Đoạt giải |
RTHK Top 10 Gold Songs
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất trong nước (全國最佳女歌手獎/全国最佳女歌手奖) | Đề cử | |
2010 | Nữ ca sĩ xuất nhất trong nước (全國最佳女歌手獎/全国最佳女歌手奖) | Đoạt giải |
Singapore Hit
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc (中国最受欢迎女歌手) | Đoạt giải |
Sino.com Internet
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Thần tượng mới nổi nổi tiếng nhất (最具人气新锐偶像) | Đoạt giải | [52] |
2010 | Nghệ sĩ lôi cuốn nhất của năm (年度最具号召力艺人) | Đoạt giải | [53] |
Downloading 2005 · Sohu All Star Ceremony
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Ngôi sao của năm (年度明星) | Đoạt giải | [54] |
Southeast Music Chart
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Chris Lee | Nữ ca sĩ của năm (年度最佳女歌手) | Đoạt giải | [55] |
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |||
Ca sĩ nổi tiếng nhất (劲爆最具人气歌手) | Đoạt giải | |||
Teenage China (少年中国) | Top Hits (年度金曲) | Đoạt giải | ||
2009 | Ame 阿么) | Top Hits (年度金曲) | Đoạt giải | [56] |
Chris Lee | Ca sĩ kiêm nhạc sĩ tiềm năng nhất (传媒推荐最有潜质创作歌手) | Đoạt giải | [57] | |
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải |
Sprite Music Chart
sửaSeasonal Awards
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Give Me Five | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | [58] |
Chris Lee | Ca sĩ được yêu thích nhất trong năm ở Trung Quốc Đại Lục (内地年度最具人气歌手) | Đoạt giải | ||
Biểu diễn xuất sắc (优秀表现奖) | Đoạt giải | |||
Sprite IN Award (雪碧至IN星) | Đoạt giải |
Yearly Awards
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Happy Wake Up | Bài hát vàng Đại Lục (内地金曲) | Đoạt giải | |
2008 | Raining (下雨) | Bàu hát vàng Đại Lục (内地金曲) | Đoạt giải | [59] |
Chris Lee | Nữ ca sĩ biểu diễn xuất sắc nhất Đại Lục (内地最佳演绎女歌手奖) | Đoạt giải | ||
2009 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
Why Me | Bài hát vàng Đại Lục (内地金曲) | Đoạt giải | ||
Teenage China (少年中国) | Video âm nhạc hay nhất của năm (年度最优秀视像音乐) | Đoạt giải | ||
2010 | Shu Embroidery (蜀绣) | Bài hát vàng Đại Lục (内地金曲) | Đoạt giải |
Star Awards
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | [60] |
2010 | Nữ ca sĩ Đại Lục của năm (内地年度女歌手) | Đoạt giải | [61] | |
Bodyguards and Assassins | Ngôi sao điện ảnh mới tiềm năng ở Trung Quốc Đại Lục (内地潜力电影新人) | Đoạt giải | ||
2012 | Chris Lee | Nữ ca sĩ Đại Lục của năm (内地年度女歌手) | Đoạt giải | [62] |
Nữ nghệ sĩ nổi tiếng nhất trên Internet (互联网最受欢迎女艺人) | Đoạt giải |
TOM Online Honor
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Ca sĩ triển vọng nhất (最具发展潜力歌手) | Đoạt giải | [63] |
Top Chinese Music
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại lục (内地最受欢迎女歌手) | Đề cử | [64] |
2007 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (Đại Lục) | Đề cử | [65] | |
2007 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | [66] | |
2011 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
2015 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải |
V Chart
sửaNăm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2013 | Young (似火年华) | MV hay nhất năm (年度最佳MV) | Đoạt giải | [67] |
2014 | Chris Lee | Nghệ sĩ có ảnh hưởng nhất trong năm (年度最具影响力艺人) | Đoạt giải | |
2015 | Cool (酷) | MV hay nhất năm (年度最佳MV) | Đoạt giải | |
2016 | Chris Lee | Ca sĩ có ảnh hưởng nhất Châu Á (亚洲最具影响力歌手) | Đoạt giải | [68] |
Nữ ca sĩ của năm (年度最佳女歌手) | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ được đề xuất của Yinyue Tai Media (音悦Tai年度传媒推荐艺人) | Đoạt giải | |||
Bểu diễn sân khấu xuất sắc nhất trong năm (年度最具舞台表现) | Đoạt giải |
Tham khảo
sửa- ^ “Abbey Road Music Awards Winners”. Sohu.com. ngày 3 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Asia Music Gala 2016”. QQ.com. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
- ^ “4th AFA Nominees and Winners”. Asian Film Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “2006 Beijing Pop Music Awards Winners List”. Sino.com. ngày 23 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2007 Beijing Pop Music Awards Winners List”. Sino.com. ngày 23 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b “Beijing Pop Music Awards Nominees: Best Stage Performance Female”. Sino.com. ngày 4 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2007 Beijing Pop Music Awards Winners List”. Sino.com. ngày 23 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “"2008年度北京流行音乐典礼"提名名单”. 21 China (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “2009 Beijing Pop Music Awards Nominees”. 163.com. ngày 5 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2009 Beijing Pop Music Awards Winners List”. Sohu.com. ngày 5 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2010 Beijing Pop Music Awards Winners List”. Sino.com. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2010 Beijing Pop Music Awards Nominees”. 163.com. ngày 16 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2010 Beijing Pop Music Awards Winners List”. 163.com. ngày 19 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2011年度《中歌榜》北京流行音乐典礼提名名单”. 21 China (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “2012 Beijing Pop Music Awards Winners List”. 163.com. ngày 29 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2011 Beijing Pop Music Awards Nominees”. 163.com. ngày 30 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “BQ Weekly 2008 Awards Winners”. Sino.com. ngày 22 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “8th BQ Weekly Awards Hottest Musician Nominees”. 163.com. ngày 15 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “14th China Music Awards Winners”. Sino.com. ngày 28 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “14th China Music Awards Nominees”. Sino.com. ngày 28 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “16th China Music Awards Nominees”. Sino.com. ngày 16 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “16th China Music Awards Winners”. Sino.com. ngày 13 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “17th China Music Awards Winners”. Sino.com. ngày 19 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “17th China Music Awards Nominees”. Sino.com. ngày 14 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “18th China Music Awards Winners”. Sino.com. ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “年度揭榜 得奖名单”. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “8th CSC Music Awards Announced Final Honors”. Weibo.com. ngày 26 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
- ^ “8th CSC Music Awards Start !”. QQ.com. ngày 5 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
- ^ “6th China Music Awards Winners”. Sino.com. ngày 28 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “7th China Music Awards Winners”. Sino.com. ngày 7 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “9th China Music Awards Winners”. 163.com. ngày 15 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “List of Nominees and Awardees of The 29th Hong Kong Film Awards”. HKFAA.com. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2016.
- ^ “List of Nominees and Awardees of The 32nd Hong Kong Film Awards”. HKFAA.com. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2010 Tripod Awards Nominees”. Sohu.com. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “30th Hundred Flowers Awards Nominees, Lee Aims for Newcomer Award”. QQ.com. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Kugou Music 10th Anniversary Ceremony”. Kugou.com. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “1st China Mobile M. Music Awards Winners”. Sino.com. ngày 14 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “3rd Wireless Music Awards Winners”. Sino.com. ngày 25 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Victories were spread among artists like Katy Perry, Eminem and many more”. MTV EMA. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “THE WORLDWIDE ACT NOMINEES ARE IN!”. MTV Ema. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “2005MTV超级盛典获奖名单”. SIna (bằng tiếng Trung).
- ^ “2011BTV-MTV超级盛典荣耀名单(组图)”. Sina (bằng tiếng Trung).
- ^ “2011 MusicRadio China Top Chart Awards Winners List”. 163.com. ngày 24 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2011 MusicRadio China Top Chart Awards Nominees”. 21CN.com. ngày 1 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2012 MusicRadio China Top Chart Awards Winners List”. 163.com. ngày 26 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2012 MusicRadio China Top Chart Awards Nominees”. 163.com. ngày 7 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2013 MusicRadio China Top Chart Awards Nominees”. msn.com.cn. ngày 12 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2014 MusicRadio China Top Chart Awards Winners List”. musicradio.com.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Chris Lee Honored Most Popular Web Celebrity”. QQ.com. ngày 19 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Shenzhen Music Awards Announced”. SZNews.com. ngày 7 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2015 QQ Music Awards Winners List”. QQ.com. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2005 Sino.com Internet Awards Winners List”. Sino.com. 10 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2009 Sino.com Internet Awards Winners List”. Sino.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “All Star Ceremony: Celebrity of the Year”. Sohu.com. 6 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “6th SMA Winners”. Sino.com. ngày 15 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Chris Lee Won 3 SMAs”. Sohu.com. ngày 8 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “7th SMA Winners”. Sino.com. ngày 6 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Sprite Music Chart Awards Seasonal Ceremony Winners”. HN.Xinhuanetcom. ngày 16 tháng 7 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2007 Sprite Music Awards Winners”. Sohu.com. ngày 26 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2006 Star Awards Winners”. QQ.com. ngày 15 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2009 Star Awards”. QQ.com. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “6th Star Awards Winners”. QQ.com. 12 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2005 Tom Online Awards Winners”. Xinhuanet.com. 8 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “6th Pepsi Top Music Awards Top 10 Favorite Singer Nominees”. ent.sina.com.cn. ngày 20 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “7th Top Music Awards Nominees”. ent.sina.com.cn. ngày 15 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “7th Top Music Awards Winners”. Sina. ngày 8 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “1st V Chart Awards Winners”. Yinyuetai.com. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- ^ “盛典荣耀”. Yinyuetai (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)