Danh sách chính khách LGBT ở Anh Quốc
bài viết danh sách Wikimedia
Sau đây là danh sách những người đồng tính nam, đồng tính nữ, song tính và/hoặc chuyển giới đã được bầu làm nghị sĩ Viện Thứ dân Vương quốc Anh, Liên minh châu Âu, các nghị viện và hội đồng khác của Vương quốc Anh, nghị viện của các quốc gia trước Vương quốc Anh và cả các nghị sĩ Viện Quý tộc không được bầu cử.
Sau cuộc tổng tuyển cử năm 2019, quốc hội Vương quốc Anh có số lượng thành viên tự nhận bản thân là LGBT lớn nhất của bất kỳ cơ quan lập pháp quốc gia nào trên toàn thế giới.[1]
Viện Thứ dân
sửaĐảng | Chân dung | Tên | Khu vực bầu cử | Nhiệm kỳ | Lý do để rời | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Độc lập | Fulke Greville | Warwickshire | 1581–1621 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách là Lãnh chúa Brooke) | [2][3] | ||
Độc lập | Philip Sidney | Shrewsbury & Kent | 1582–1586 | Tử trận | [4][5][6] | ||
Độc lập | Anthony Bacon[7] | Wallingford | 1593–1598 | Không tranh cử | [8][9] | ||
Tory | Edward Hyde | Wiltshire & Christchurch | 1685–1701 | Từ chức để làm Thống đốc New Jersey ở Bắc Mỹ thuộc Anh (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách Bá tước Clarendon) | [10] | ||
Whig | John Hervey | Bury St Edmunds | 1725–1733 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách Nam tước Hervey) | [11][12][13] | ||
Whig | Stephen Fox-Strangways | Shaftesbury | 1726–1741 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách Bá tước Ilchester) | [11][12][13] | ||
Tory | George Germain | Dover & East Grinstead | 1741–1782 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách là Tử tước Sackville) | [14][15][16] | ||
Whig | Horace Walpole | Callington, Castle Rising & Kings Lynn | 1741–1768 | Không tranh cử (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách Bá tước Orford) | [17][18][19][20] | ||
Tory | John Tylney | Malmesbury | 1761–1768 | Từ chức | [21][22] | ||
Tory | Edward Onslow | Aldborough | 1780–1781 | Từ chức | [23][24] | ||
Whig | William Thomas Beckford | Wells | 1784–1795 | Từ chức | [25] | ||
Hindon | 1806–1820 | Không tranh cử | |||||
Tory | Charles Price | Thành phố London | 1802–1812 | Không tranh cử | [26] | ||
Tory | William John Bankes | Truro | 1810–1812 | Không tranh cử | [25][27][28][28] | ||
Cambridge University | 1822–1826 | Thất cử | |||||
Marlborough & Dorset | 1830–1835 | Không tranh cử | |||||
Whig | Henry Grey Bennet | Shrewsbury | 1811–1826 | Không tranh cử | [29][30] | ||
Tory | Richard Heber | Oxford University | 1821–1826 | Không tranh cử | [31] | ||
Whig | Robert King | County Cork | 1826–1832 | Thất cử | [cần dẫn nguồn] | ||
Tory | Henry Lygon | West Worcestershire | 1853–1863 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách Bá tước Beauchamp) | [32][33][34] | ||
Tự do | Arthur Clinton | Newark | 1865–1868 | Không tranh cử | [35][36] | ||
Tự do | Ronald Gower | Sutherland | 1867–1874 | Không tranh cử | [37][38][39] | ||
Bảo thủ | James Agg-Gardner | Cheltenham | 1874–1880 | Thất cử | [40] | ||
1885–1895 | Không tranh cử | ||||||
1900–1906 | Thất cử | ||||||
1911–1928 | Qua đời | ||||||
Tự do | Reginald Brett | Penryn and Falmouth | 1880–1885 | Thất cử (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách Tử tước Esher) | [41][42] | ||
Tự do | Cyril Flower | Luton | 1880–1892 | Không tranh cử (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách là Lãnh chúa Battersea) | [43][44] | ||
Tự do | Lewis Harcourt | Rossendale | 1904–1917 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách Tử tước Harcourt) | [32][45] | ||
Tự do | David Charles Erskine | West Perthshire | 1906–1910 | Không tranh cử | [46][47] | ||
Lao động | Victor Grayson | Colne Valley | 1907–1910 | Thất cử | [48] | ||
Bảo thủ | Philip Sassoon | Hythe | 1912–1939 | Qua đời | [49] | ||
Bảo thủ | Malcolm Bullock | Waterloo & Crosby | 1923–1953 | Từ chức | [50][51] | ||
Tự do | Arthur Hobhouse | Wells | 1923–1924 | Thất cử | [52][53] | ||
Bảo thủ | Victor Cazalet | Chippenham | 1924–1943 | Tử trận | [54] | ||
Bảo thủ | Robert Boothby | Aberdeen and Kincardine East & Aberdeenshire Eastern | 1924–1958 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách Nam tước Boothby) | [55][56][57] | ||
Bảo thủ | Harry Crookshank | Gainsborough | 1924–1956 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách là Tử tước Crookshanks) | [58] | ||
Lao động | Hugh Dalton | Peckham | 1924–1931 | Thất cử | [59] | ||
Bishop Auckland | 1935–1959 | Không tranh cử (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách Lãnh chúa Dalton) | |||||
Lao động | Oliver Baldwin | Dudley | 1929–1931 | Thất cử | [60][61] | ||
Paisley | 1945–1947 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách Bá tước Baldwin xứ Bewdley) | |||||
Bảo thủ | Anthony Muirhead | Bristol North | 1929–1939 | Tử trận | [62][63] | ||
Quốc gia Tự do | Robert Bernays | Bristol North | 1931–1945 | Tử trận | [64] | ||
Bảo thủ | Ian Horobin | Southwark Central | 1931–1935 | Thất cử | [65] | ||
Oldham East | 1951–1959 | Không tranh cử | |||||
Bảo thủ | Alan Lennox-Boyd | Mid Bedfordshire | 1931–1960 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách Tử tước Boyd xứ Merton) | [66][67] | ||
Bảo thủ | James Thomas | Hereford | 1931–1955 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách là Tử tước Cilcennin) | [68] | ||
Bảo thủ | Paul Latham | Scarborough and Whitby | 1931–1941 | Từ chức | [69][70] | ||
Bảo thủ | Ronald Tree | Harborough | 1933–1945 | Thất cử | [71][72] | ||
Bảo thủ | Ronald Cartland | Birmingham King's Norton | 1935–1940 | Tử trận | [73][74][75] | ||
Bảo thủ | Henry Channon | Southend & Southend West | 1935–1958 | Qua đời | [76] | ||
Bảo thủ | John Macnamara | Chelmsford | 1935–1944 | Tử trận | [73][77][78] | ||
Lao động | Harold Nicolson | Leicester West | 1935–1945 | Thất cử | [79][80] | ||
Bảo thủ | Victor Montagu | South Dorset | 1941–1962 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách Bá tước Sandwich) | [81] | ||
Lao động | Tom Driberg | Maldon | 1942–1955 | Thất cử | [82] | ||
Barking | 1959–1974 (tháng 2) | Không tranh cử (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách Lãnh chúa Driberg) | |||||
Lao động | Richard Crossman | Coventry East | 1945–1974 | Qua đời | [76] | ||
Lao động | Hugh Gaitskell | Leeds South | 1945–1963 | Qua đời | [83] | ||
Bảo thủ | Derick Heathcoat-Amory | Tiverton | 1945–1960 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách Tử tước Amory) | [84][85][86] | ||
Bảo thủ | Selwyn Lloyd | Chelmsford | 1945–1976 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc (với tư cách Nam tước Selwyn-Lloyd) | [87][88] | ||
Lao động | George Thomas | Cardiff West | 1945–1983 | Không tranh cử (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách Tử tước Tonypandy) | [89][90] | ||
Lao động | William J. Field | Paddington North | 1946–1953 | Từ chức | [91][92] | ||
Lao động | Roy Jenkins | Southwark Central & Birmingham Stechford | 1948–1977 | Từ chức | [93][94][95] | ||
Dân chủ Xã hội | Glasgow Hillhead | 1982–1987 | Thất cử (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách Lãnh chúa Jenkins xứ Hillfield) | ||||
Tự do | Jeremy Thorpe | North Devon | 1959–1979 | Thất cử | [96][97] | ||
Lao động | Anthony Crosland | South Gloucestershire | 1950–1955 | Thất cử | [93][94][95] | ||
Great Grimsby | 1959–1977 | Qua đời | |||||
Bảo thủ | Ian Harvey | Harrow East | 1950–1959 | Từ chức | [98] | ||
Bảo thủ | Charles Fletcher-Cooke | Darwen | 1951–1983 | Không tranh cử | [99][100][101] | ||
Bảo thủ | Denzil Freeth | Basingstoke | 1955–1964 | Không tranh cử | [102] | ||
Bảo thủ | Humphry Berkeley | Lancaster | 1959–1966 | Thất cử | [64] | ||
Bảo thủ | Norman St John-Stevas | Chelmsford | 1964–1987 | Không tranh cử (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách Lãnh chúa St John xứ Fawsley) | [103] | ||
Bảo thủ | Spencer Le Marchant | High Peak | 1970–1983 | Không tranh cử | [104][105] | ||
Lao động | Maureen Colquhoun | Northampton North | 1974 (tháng 2)–1979 | Thất cử | [106][107] | ||
Bảo thủ | Keith Hampson | Ripon & Leeds North West | 1974 (tháng 2)–1997 | Thất cử | [108] | ||
Bảo thủ | Peter Morrison | Thành phố Chester | 1974 (tháng 2)–1992 | Không tranh cử | [109][110] | ||
Bảo thủ | Charles Irving | Cheltenham | 1974 (tháng 10)–1992 | Không tranh cử | [111] | ||
Bảo thủ | David Atkinson | Bournemouth East | 1977–2005 | Không tranh cử | [112] | ||
Lao động | George Morton | Manchester Moss Side | 1978–1983 | Không tranh cử | [113] | ||
Bảo thủ | Michael Brown | Brigg and Cleethorpes | 1979–1997 | Thất cử | [114] | ||
Bảo thủ | Matthew Parris | West Derbyshire | 1979–1986 | Từ chức | [115][116][117] | ||
Bảo thủ | Harvey Proctor | Billericay | 1979–1987 | Không tranh cử | [118] | ||
Lao động | Allan Rogers | Bootle | 1979–1990 | Qua đời | [119] | ||
Bảo thủ | Martin Stevens | Fulham | 1979–1986 | Qua đời | [120] | ||
Lao động | Roger Thomas | Carmarthen | 1979–1987 | Không tranh cử | [121] | ||
Bảo thủ | David Ashby | North West Leicestershire | 1983–1997 | Không tranh cử | [122] | ||
Lao động | Nick Brown | Newcastle upon Tyne East | 1983–2023 | Từ chức để trở thành Độc lập | [123] | ||
Độc lập | 2023–2024 | Không tranh cử | |||||
Lao động | Ron Davies | Caerphilly | 1983–2001 | Không tranh cử | [124] | ||
Bảo thủ | Jerry Hayes | Harlow | 1983–1997 | Thất cử | [125] | ||
Bảo thủ | Robert Hayward | Kingswood | 1983–1992 | Thất cử (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách Lãnh chúa Hayward) | [126] | ||
Bảo thủ | Michael Hirst | Strathkelvin and Bearsden | 1983–1987 | Thất cử | [127][128][129] | ||
Dân chủ Tự do | Simon Hughes | Bermondsey and Old Southwark | 1983–2015 | Thất cử | [130][131] | ||
Lao động | Chris Smith | Islington South and Finsbury | 1983–2005 | Không tranh cử (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách Lãnh chúa Smith xứ Finsbury) | [132] | ||
Bảo thủ | Alan Amos | Hexham | 1987–1992 | Không tranh cử | [133] | ||
Bảo thủ | John Bowis | Battersea | 1987–1997 | Thất cử | [134] | ||
Lao động | Clive Betts | Sheffield South East | 1992–nay | Đương chức | [135] | ||
Bảo thủ | Alan Duncan | Rutland and Melton | 1992–2019 | Không tranh cử | [136] | ||
Lao động | Angela Eagle | Wallasey | 1992–nay | Đương chức | [137] | ||
Bảo thủ | Nigel Evans | Ribble Valley | 1992–2024 | Thất cử | [138] | ||
Bảo thủ | Michael Fabricant | Lichfield | 1992–2024 | Thất cử | [139] | ||
Lao động | Peter Mandelson | Hartlepool | 1992–2004 | Từ chức để làm Cao ủy châu Âu về Thương mại (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách Lãnh chúa Mandelson) | [140][141][142][143] | ||
Bảo thủ | Crispin Blunt | Reigate | 1997–2023 | Bị khai trừ | [31] | ||
Độc lập | 2023–2024 | Không tranh cử | |||||
Lao động | David Borrow | South Ribble | 1997–2010 | Thất cử | [144] | ||
Lao động | Ben Bradshaw | Exeter | 1997–2024 | Không tranh cử | [145] | ||
Lao động | Ivor Caplin | Hove | 1997–2005 | Không tranh cử | [146][147] | ||
Bảo thủ | Nick Gibb | Bognor Regis and Littlehampton | 1997–2024 | Không tranh cử | [148][149] | ||
Lao động | Gordon Marsden | Blackpool South | 1997–2019 | Thất cử | [150] | ||
Dân chủ Tự do | Mark Oaten | Winchester | 1997–2010 | Không tranh cử | [114][151] | ||
Lao động | Stephen Twigg | Enfield Southgate | 1997–2005 | Thất cử | [145] | ||
Liverpool West Derby | 2010–2019 | Không tranh cử | [152] | ||||
Bảo thủ | Shaun Woodward | Witney | 1997–2001 | Từ chức khỏi Đảng Bảo thủ, gia nhập Đảng Lao động | [153] | ||
Lao động | St Helens South and Whiston | 2001–2015 | Không tranh cử | ||||
Bảo thủ | Greg Barker | Bexhill and Battle | 2001–2015 | Không tranh cử (sau đó gia nhập Viện Quý tộc với tư cách Lãnh chúa Barker xứ Battle) | [154] | ||
Lao động | Chris Bryant | Rhondda | 2001–nay | Đương chức | [155] | ||
Lao động | David Cairns | Inverclyde | 2001–2011 | Qua đời | [155] | ||
Dân chủ Tự do | David Laws | Yeovil | 2001–2015 | Thất cử | [156] | ||
Plaid Cymru | Adam Price | Carmarthen East and Dinefwr | 2001–2010 | Không tranh cử | [157] | ||
Lao động | Nia Griffith | Llanelli | 2005–nay | Đương chức | [155] | ||
Bảo thủ | Justine Greening | Putney | 2005–2019 | Bị khai trừ, trở thành một người độc lập | [158] | ||
Độc lập | 2019 | Không tranh cử | |||||
Bảo thủ | Nick Herbert | Arundel and South Downs | 2005–2019 | Không tranh cử | [159] | ||
Bảo thủ | Daniel Kawczynski | Shrewsbury and Atcham | 2005–2024 | Thất cử | [160] | ||
Bảo thủ | David Mundell | Dumfriesshire, Clydesdale and Tweeddale | 2005–nay | Đương chức | [161] | ||
Dân chủ Tự do | Stephen Williams | Bristol West | 2005–2015 | Thất cử | [162] | ||
Bảo thủ | Stuart Andrew | Pudsey | 2010–2024 | Thay đổi khu vực bầu cử | [155] | ||
Daventry | 2024–nay | Đương chức | |||||
Bảo thủ | Nick Boles | Grantham and Stamford | 2010–2019 | Từ chức khỏi Đảng Bảo thủ, trở thành một Đảng Bảo thủ độc lập | [163] | ||
Bảo thủ Cấp tiến Độc lập | 2019 | Không tranh cử | |||||
Bảo thủ | Conor Burns | Bournemouth West | 2010–2024 | Thất cử | [164] | ||
Bảo thủ | Mike Freer | Finchley and Golders Green | 2010–2024 | Không tranh cử | [165] | ||
Dân chủ Tự do | Steve Gilbert | St Austell and Newquay | 2010–2015 | Thất cử | [166] | ||
Bảo thủ | Margot James | Stourbridge | 2010–2019 | Không tranh cử | [155] | ||
Bảo thủ | Mark Menzies | Fylde | 2010–2024 | Bị khai trừ | [167] | ||
Độc lập | 2024 | Không tranh cử | |||||
Bảo thủ | Eric Ollerenshaw | Lancaster and Fleetwood | 2010–2015 | Thất cử | [167] | ||
Bảo thủ | Christopher Pincher | Tamworth | 2010–2023 | Từ chức | [155] | ||
Bảo thủ | Iain Stewart | Milton Keynes South | 2010–2024 | Thất cử ở khu vực bầu cử Buckingham and Bletchley | [155] | ||
Lao động | Stephen Doughty | Cardiff South and Penarth | 2012–nay | Đương chức | [cần dẫn nguồn] | ||
Lao động Hợp tác xã | Steve Reed | Croydon North | 2012–nay | Đương chức | [168] | ||
SNP | Hannah Bardell | Livingston | 2015–2024 | Thất cử | [155] | ||
SNP | Mhairi Black | Paisley and Renfrewshire South | 2015–2024 | Không tranh cử | [169] | ||
SNP | Kirsty Blackman | Aberdeen North | 2015–nay | Đương chức | [170] | ||
SNP | Joanna Cherry | Edinburgh South West | 2015–2024 | Thất cử | [155] | ||
SNP | Angela Crawley | Lanark and Hamilton East | 2015–2024 | Không tranh cử | [155] | ||
SNP | Martin Docherty | West Dunbartonshire | 2015–2024 | Thất cử | [155] | ||
SNP | Patrick Grady | Glasgow North | 2015–2022 | Từ chức khỏi SNP, trở thành chính khách độc lập | [171] | ||
Độc lập | 2022 | Phục hồi Whip | |||||
SNP | 2022–2024 | Không tranh cử | |||||
Bảo thủ | Ben Howlett | Bath | 2015–2017 | Thất cử | [155] | ||
Lao động | Gerald Jones | Merthyr Tydfil and Rhymney | 2015–nay | Đương chức | [155] | ||
Lao động | Peter Kyle | Hove | 2015–nay | Đương chức | [172] | ||
SNP | Stewart McDonald | Glasgow South | 2015–2024 | Thất cử | [155] | ||
SNP | Stuart McDonald | Cumbernauld, Kilsyth and Kirkintilloch East | 2015–2024 | Thất cử | [155] | ||
SNP | John Nicolson | East Dunbartonshire | 2015–2017 | Thất cử | [155] | ||
Ochil and South Perthshire | 2019–2024 | Thất cử ở khu vực bầu cử Alloa and Grangemouth | |||||
Lao động | Cat Smith | Lancaster and Fleetwood | 2015–2024 | Thay đổi khu vực bầu cử | [172] | ||
Lancaster and Wyre | 2024–nay | Đương chức | |||||
Lao động | Wes Streeting | Ilford North | 2015–nay | Đương chức | [172] | ||
Bảo thủ | William Wragg | Hazel Grove | 2015–2024 | Từ chức khỏi Đảng Bảo thủ, trở thành Đảng viên Độc lập | [173] | ||
Độc lập | 2024 | Không tranh cử | |||||
Lao động | Dan Carden | Liverpool Walton | 2017–nay | Đương chức | [174] | ||
Lao động | Gerard Killen | Rutherglen and Hamilton West | 2017–2019 | Thất cử | [174] | ||
Lao động | Sandy Martin | Ipswich | 2017–2019 | Thất cử | [174] | ||
Bảo thủ | Damien Moore | Southport | 2017–2024 | Thất cử | [174] | ||
Dân chủ Tự do | Layla Moran | Oxford West and Abingdon | 2017–nay | Đương chức | [175] | ||
Lao động | Stephen Morgan | Portsmouth South | 2017–nay | Đương chức | [176] | ||
Lao động | Luke Pollard | Plymouth Sutton and Devonport | 2017–nay | Đương chức | [174] | ||
Bảo thủ | Lee Rowley | North East Derbyshire | 2017–2024 | Thất cử | [174] | ||
Lao động | Lloyd Russell-Moyle | Brighton Kemptown | 2017–2024 | Bị chặn tại cuộc Tổng tuyển cử năm 2024 sau khi có khiếu nại về hành vi của mình | [174] | ||
Bảo thủ | Ross Thomson | Aberdeen South | 2017–2019 | Không tranh cử | [174] | ||
Bảo thủ | Scott Benton | Blackpool South | 2019–2023 | Bị khai trừ khỏi Đảng Bảo thủ, trở thành một đảng viên độc lập | [177] | ||
Độc lập | 2023–2024 | Từ chức | |||||
Lao động | Olivia Blake | Sheffield Hallam | 2019–nay | Đương chức | [178] | ||
Bảo thủ | Chris Clarkson | Heywood and Middleton | 2019–2024 | Không tranh cử | [179] | ||
Bảo thủ | Elliot Colburn | Carshalton and Wallington | 2019–2024 | Thất cử | [179] | ||
Bảo thủ | Dehenna Davison | Bishop Auckland | 2019–2024 | Không tranh cử | [180] | ||
Bảo thủ | Mark Fletcher | Bolsover | 2019–2024 | Thất cử | [179] | ||
Bảo thủ | Peter Gibson | Darlington | 2019–2024 | Thất cử | [181] | ||
SNP | Neale Hanvey | Kirkcaldy and Cowdenbeath | 2019–2021 | Từ chức khỏi SNP, tham gia Đảng Alba | [179] | ||
Alba | 2021–2024 | Thất cử | |||||
Bảo thủ | Antony Higginbotham | Burnley | 2019–2024 | Thất cử | [179] | ||
Bảo thủ | Paul Holmes | Eastleigh | 2019–2024 | Thay đổi khu vực bầu cử | [179] | ||
Hamble Valley | 2024–nay | Đương chức | |||||
Bảo thủ | Imran Ahmad Khan | Wakefield | 2019–2021 | Bị khai trừ khỏi Đảng Bảo thủ, trở thành một đảng viên độc lập | [182][183] | ||
Độc lập | 2021–2022 | Từ chức | |||||
Bảo thủ | Kieran Mullan | Crewe and Nantwich | 2019–2024 | Thay đổi khu vực bầu cử | [179] | ||
Bexhill and Battle | 2024–nay | Đương chức | |||||
Lao động Hợp tác xã | James Murray | Ealing North | 2019–nay | Đương chức | [184] | ||
Lao động | Charlotte Nichols | Warrington North | 2019–nay | Đương chức | [185] | ||
Lao động | Kate Osborne | Jarrow | 2019–nay | Đương chức | [186] | ||
Bảo thủ | Rob Roberts | Delyn | 2019–2024 | Không tranh cử | [187] | ||
Bảo thủ | Gary Sambrook | Birmingham Northfield | 2019–2024 | Thất cử | [188] | ||
SNP | Alyn Smith | Stirling | 2019–2024 | Thất cử | [179] | ||
Bảo thủ | Jamie Wallis | Bridgend | 2019–2024 | Không tranh cử | [189][190] | ||
Lao động | Nadia Whittome | Nottingham East | 2019–nay | Đương chức | [191] | ||
Bảo thủ | Jacob Young | Redcar | 2019–2024 | Thất cử | [179] | ||
Lao động | Kim Leadbeater | Batley and Spen | 2021–nay | Đương chức | [192] | ||
Lao động Hợp tác xã | Simon Lightwood | Wakefield | 2022–nay | Đương chức | [193] | ||
Lao động | Ashley Dalton | West Lancashire | 2023–nay | Đương chức | [194][195] | ||
Dân chủ Tự do | Sarah Dyke | Glastonbury and Somerton | 2023–nay | Đương chức | [196] | ||
Lao động | Keir Mather | Selby and Ainsty | 2023–nay | Đương chức | [197][198] | ||
Lao động | Damien Egan | Kingswood | 2024–nay | Đương chức | [199] | ||
Lao động | Dan Aldridge | Weston-super-Mare | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | James Asser | West Ham and Beckton | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Dân chủ Tự do | Josh Babarinde | Eastbourne | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Olivia Bailey | Reading West and Mid Berkshire | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Antonia Bance | Tipton & Wednesbury | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Danny Beales | Uxbridge and South Ruislip | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Polly Billington | East Thanet | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | David Burton-Sampson | Southend West and Leigh | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Sam Carling | North West Cambridgeshire | 2024–nay | Đương chức | [201] | ||
Lao động | Ben Coleman | Chelsea and Fulham | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Deirdre Costigan | Ealing Southall | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Dân chủ Tự do | Adam Dance | Yeovil | 2024–nay | Đương chức | [202]:9 | ||
Xanh | Carla Denyer | Bristol Central | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Tập tin:Alan Gemmell OBE.jpg | Alan Gemmell | Central Ayrshire | 2024–nay | Đương chức | [200] | |
Dân chủ Tự do | Olly Glover | Didcot and Wantage | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Dân chủ Tự do | Tom Gordon | Harrogate and Knaresborough | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Lloyd Hatton | South Dorset | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Tom Hayes | Bournemouth East | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Terry Jermy | South West Norfolk | 2024–nay | Đương chức | [203] | ||
Lao động | Josh MacAlister | Whitehaven and Workington | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Dân chủ Tự do | Ben Maguire | North Cornwall | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Martin McCluskey | Inverclyde and Renfrewshire West | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Kevin McKenna | Sittingbourne and Sheppey | 2024–nay | Đương chức | [204] | ||
Lao động | Luke Murphy | Basingstoke | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Chris Murray | Edinburgh East and Musselburgh | 2024–nay | Đương chức | [205] | ||
Lao động | Luke Myer | Middlesbrough South and East Cleveland | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Josh Newbury | Cannock Chase | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Tris Osborne | Chatham and Aylesford | 2024–nay | Đương chức | [206] | ||
Lao động Hợp tác xã | Andrew Pakes | Peterborough | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Michael Payne | Gedling | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Steve Race | Exeter | 2024–nay | Đương chức | [200][207] | ||
Lao động | Tim Roca | Macclesfield | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Tom Rutland | East Worthing and Shoreham | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động Hợp tác xã | Oliver Ryan | Burnley | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Bảo thủ | Blake Stephenson | Mid Bedfordshire | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Alan Strickland | Newton Aycliffe and Spennymoor | 2024–nay | Đương chức | [200] | ||
Lao động | Peter Swallow | Bracknell | 2024–nay | Đương chức | [208] | ||
Lao động | Rachel Taylor | North Warwickshire and Bedworth | 2024–nay | Đương chức | [200] |
Viện Quý tộc
sửaĐảng | Chân dung | Tên | Ngày đảm nhiệm | Nhiệm kỳ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|
Độc lập | Fulke Greville | 6 tháng 6 năm 1621 (cha truyền con nối) |
1621–1628 | [3][209] | ||
Tory | Bá tước xứ Clarendon | 31 tháng 10 năm 1709 (cha truyền con nối) |
1709–1723 | [22] | ||
Whig | Lãnh chúa Hervey | 11 tháng 6 năm 1733 (cha truyền con nối) |
1733–1743 | [11][12] | ||
Whig | Bá tước xứ Ilchester | 6 tháng 11 năm 1741 (cha truyền con nối) |
1741–1776 | [13] | ||
Tory | Tử tước Sackville | 9 tháng 2 năm 1782 (cha truyền con nối ) |
1782–1785 | [14][15][16] | ||
Whig | Bá tước xứ Devon | 14 tháng 10 năm 1788 (cha truyền con nối) |
1788–1835 | [210] | ||
Whig | Bá tước xứ Orford | 5 tháng 12 năm 1791 (cha truyền con nối) |
1791–1797 | [211][212] | ||
Whig | Lãnh chúa Byron | 19 tháng 5 năm 1798 (cha truyền con nối) |
1798–1824 | [213][214] | ||
Whig | Bá tước xứ Kingston | 18 tháng 10 năm 1839 (cha truyền con nối) |
1839–1867 | [cần dẫn nguồn] | ||
Tory | Bá tước Beauchamp | 8 tháng 9 năm 1863 (cha truyền con nối) |
1863–1868 | [32][33][34] | ||
Tự do | Bá tước Rosebery | 4 tháng 3 năm 1868 (cha truyền con nối) |
1868–1929 | [215] | ||
Tự do | Bá tước Beauchamp | 19 tháng 2 năm 1891 (cha truyền con nối) |
1891–1938 | [216] | ||
Tự do | Lãnh chúa Battersea | 14 May 1892 (cha truyền con nối) |
1892–1907 | [43][44] | ||
Tự do | Hầu tước xứ Anglesey | 13 tháng 10 năm 1898 (cha truyền con nối) |
1898–1905 | [217][218] | ||
Liberal | Tử tước Esher | 24 tháng 5 năm 1899 (cha truyền con nối) |
1899–1930 | [41][42] | ||
Tự do | Lãnh chúa Stanmore | 30 tháng 1 năm 1912 (cha truyền con nối) |
1912–1930 | [219] | ||
Bảo thủ | Hầu tước xứ Hertford | 23 tháng 3 năm 1912 (cha truyền con nối) |
1912–1940 | [220] | ||
Tự do | Tử tước Harcourt | 28 tháng 8 năm 1917 (cha truyền con nối) |
1917–1922 | [32][45] | ||
Crossbencher | Lãnh chúa Berners | 23 tháng 3 năm 1918 (cha truyền con nối) |
1918–1950 | [221] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Alington | 30 tháng 7 năm 1919 (cha truyền con nối) |
1919–1940 | [222] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Fairhaven | 15 May 1929 (cha truyền con nối) |
1929–1966 | [223] | ||
Bảo thủ | Bá tước xứ Lauderdale | 14 tháng 9 năm 1931 (cha truyền con nối) |
1931–1953 | [224][225][226] | ||
Lao động | Lãnh chúa Faringdon | 17 tháng 3 năm 1934 (cha truyền con nối) |
1934–1977 | [227] | ||
Bảo thủ | Tử tước Tredegar | 3 tháng 5 năm 1934 (cha truyền con nối) |
1934–1949 | [228] | ||
Tự do | Lãnh chúa Kinross | 17 tháng 3 1939 (cha truyền con nối) |
1939–1976 | [229][230] | ||
Tự do | Lãnh chúa Keynes | 17 tháng 4 năm 1942 (cha truyền con nối) |
1942–1946 | [231][232] | ||
Tự do | Lãnh chúa Amulree | 5 tháng 5 năm 1942 (cha truyền con nối) |
1942–1983 | [233][234] | ||
Bảo thủ | Công tước xứ Wellington | 16 tháng 9 năm 1943 (cha truyền con nối) |
1943–1972 | [224][225][226] | ||
Bảo thủ | Hầu tước xứ Dufferin và Ava | 25 tháng 3 năm 1945 (cha truyền con nối) |
1945–1988 | [235] | ||
Tự do | Lãnh chúa Mottistone | 7 tháng 11 năm 1947 (cha truyền con nối) |
1947–1963 | [236][237][238] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Montagu xứ Beaulieu | 14 tháng 11 năm 1947 (cha truyền con nối) |
1947–2015 | [228] | ||
Lao động | Bá tước Baldwin xứ Bewdley | 14 tháng 12 năm 1947 (cha truyền con nối) |
1947–1958 | [60][61] | ||
Bảo thủ | Tử tước Cilcennin | 22 tháng 3 năm 1955 (cha truyền con nối) |
1955–1960 | [68] | ||
Bảo thủ | Tử tước Crookshank | 17 tháng 6 năm 1956 (cha truyền con nối) |
1956–1961 | [58] | ||
Bảo thủ | Tử tước Maugham | 23 tháng 3 năm 1958 (cha truyền con nối) |
1958–1981 | [239] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Boothby | 22 tháng 8 năm 1958 | 1958–1986 | [55][56][57] | ||
Bảo thủ | Bá tước Arran | 19 tháng 12 năm 1958 (cha truyền con nối) |
1958 | [240] | ||
Lao động | Lãnh chúa Dalton | 28 tháng 1 năm 1960 | 1960–1962 | [59] | ||
Bảo thủ | Tử tước Boyd xứ Merton | 21 tháng 9 năm 1960 (cha truyền con nối) |
1960–1983 | [66][67] | ||
Bảo thủ | Tử tước Amory | 29 tháng 10 năm 1960 (cha truyền con nối) |
1960–1981 | [84][241] | ||
Tự do | Lãnh chúa Sackville | 8 tháng 5 năm 1962 (cha truyền con nối) |
1962–1965 | [242][243][244] | ||
Bảo thủ | Bá tước xứ Sandwich | 15 tháng 6 năm 1962 (cha truyền con nối) |
1962–1964 | [81] | ||
Bảo thủ | Tử tước Monsell | 21 tháng 3 năm 1969 (cha truyền con nối) |
1969–1993 | [245] | ||
Lao động | Lãnh chúa Bradwell | 21 tháng 1 năm 1976 | 1976 | [82] | ||
Crossbencher | Lãnh chúa Selwyn-LLoyd | 8 tháng 3 năm 1976 | 1976–1978 | [87][88] | ||
Crossbencher | Lãnh chúa Britten | 15 tháng 7 năm 1976 | 1976 | [246] | ||
Bảo thủ | Bá tước xứ Avon | 14 tháng 1 năm 1977 (cha truyền con nối) |
1977–1985 | [247] | ||
Lao động | Tử tước Tonypandy | 14 tháng 6 năm 1983 (cha truyền con nối) |
1983-1997 | [60][61] | ||
Bảo thủ | Hầu tước Bristol | 10 tháng 3 năm 1985 (cha truyền con nối) |
1985–1999 | [248] | ||
Dân chủ Tự do | Lãnh chúa Jenkins xứ Hillhead | 12 tháng 5 năm 1987 | 1987–2003 | [60][61] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa St John xứ Fawsley | 19 tháng 10 năm 1987 | 1987–2012 | [103] | ||
Lao động | Nữ Nam tước Hilton xứ Eggardon | 14 tháng 6 năm 1991 | 1991–nay | [155] | ||
Lao động | Lãnh chúa Montague xứ Oxford | 1 tháng 11 năm 1997 | 1997–1999 | [249] | ||
Lao động | Lãnh chúa Alli | 18 tháng 7 năm 1998 | 1998–nay | [155] | ||
Dân chủ Tự do | Nữ Nam tước Barker | 31 tháng 7 năm 1999 | 1999–nay | [250][251] | ||
Crossbencher | Lãnh chúa Browne xứ Madingley | 28 tháng 6 năm 2001 | 2001–nay | [252][253] | ||
Lao động | Lãnh chúa Adonis | 16 tháng 5 năm 2005 | 2005–nay | [254] | ||
Lao động | Lãnh chúa Smith xứ Finsbury | 22 tháng 6 năm 2005 | 2005–nay | [255] | ||
Lao động | Lãnh chúa Mandelson | 13 tháng 10 năm 2008 | 2008–nay | [256] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Black xứ Brentwood | 9 tháng 7 năm 2010 | 2010–nay | [257][258] | ||
Bảo thủ | Nữ Nam tước Stedman-Scott | 12 tháng 7 năm 2010 | 2010–nay | [259] | ||
Lao động | Lãnh chúa Collins xứ Highbury | 20 tháng 1 năm 2011 | 2011–nay | [155] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Glendonbrook | 22 tháng 3 năm 2011 | 2011–nay | [155] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Sherbourne | 12 tháng 9 năm 2013 | 2013–nay | [260] | ||
Không đảng phái | Lãnh chúa Paddick | 12 tháng 9 năm 2013 | 2013–nay | [261] | ||
Lao động | Lãnh chúa Allen xứ Kensington | 2 tháng 10 năm 2013 | 2013–nay | [262] | ||
Dân chủ Tự do | Lord Scriven | 19 tháng 9 năm 2014 | 2014–nay | |||
Lao động | Lãnh chúa Cashman | 23 tháng 9 năm 2014 | 2014–nay | [263] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Hayward | 28 tháng 9 năm 2015 | 2015–nay | [264] | ||
Dân chủ Tự do | Lãnh chúa Oates | 5 tháng 10 năm 2015 | 2015–nay | [155] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Barker xứ Battle | 12 tháng 10 năm 2015 | 2015–nay | [265] | ||
Lao động | Lãnh chúa Livermore | 21 tháng 10 năm 2015 | 2015–nay | [266] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Duncan xứ Springbank | 14 tháng 7 năm 2017 | 2017–nay | [267] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Parkinson xứ Whitley Bay | 9 tháng 10 năm 2019 | 2019–nay | [268] | ||
Crossbencher | Nữ Nam tước Hunt xứ Bethnal Green | 16 tháng 10 năm 2019 | 2019–nay | [269] | ||
Lao động | Nữ Nam tước Wilcox xứ Newport | 21 tháng 10 năm 2019 | 2019–nay | [270] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Herbert xứ South Downs | 1 tháng 9 năm 2020 | 2020–nay | [271] | ||
Bảo thủ | Lãnh chúa Moylan | 9 tháng 9 năm 2020 | 2020–nay | [272][273] | ||
Crossbencher | Lãnh chúa Etherton | 1 tháng 3 năm 2021 | 2021–nay | [274] | ||
Bảo thủ | Nữ Nam tước Davidson xứ Lundin Links | 20 tháng 7 năm 2021 | 2021-nay | [275] | ||
Crossbencher | Lãnh chúa Verdirame | 3 tháng 11 năm 2022 | 2022–nay | [276] |
Quốc hội Scotland
sửaĐảng | Chân dung | Tên | Khu vực bầu cử | Nhiệm kỳ | Lý do để rời | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Xanh Scotland | Robin Harper | Lothians | 1999–2011 | Không tranh cử | |||
Bảo thủ | David Mundell | South of Scotland | 1999–2005 | Từ chức để làm nghị sĩ cho khu vực bầu cử Dumfriesshire, Clydesdale and Tweeddale | [277] | ||
Dân chủ Tự do | Iain Smith | North East Fife | 1999–2011 | Thất cử | [278] | ||
Dân chủ Tự do | Margaret Smith | Edinburgh West | 1999–2011 | Thất cử | [279] | ||
Xanh Scotland | Patrick Harvie | Glasgow | 2003–nay | Đương chức | [280] | ||
SNP | Joe FitzPatrick | Dundee City West | 2007–nay | Đương chức | [281] | ||
SNP | Marco Biagi | Edinburgh Central | 2011–2016 | Không tranh cử | [282] | ||
Bảo thủ | Ruth Davidson | Glasgow | 2011–2016 | Không tranh cử | [283] | ||
Edinburgh Central | 2016–2021 | ||||||
Lao động | Kezia Dugdale | Lothian | 2011–2019 | Từ chức | [284] | ||
SNP | Jim Eadie | Edinburgh Southern | 2011–2016 | Thất cử | [285] | ||
SNP | Derek Mackay | Renfrewshire North and West | 2011–2019 | Bị đình chỉ khỏi SNP, trở thành người không đảng phái | [286] | ||
Độc lập | 2019–2021 | Không tranh cử | |||||
SNP | Kevin Stewart | Aberdeen Central | 2011–nay | Đương chức | [287] | ||
SNP | Jeane Freeman | Carrick, Cumnock and Doon Valley | 2016–2021 | Không tranh cử | [285] | ||
SNP | Jenny Gilruth | Mid Fife and Glenrothes | 2016–nay | Đương chức | [284] | ||
Bảo thủ | Jamie Greene | West Scotland | 2016–nay | Đương chức | [288] | ||
Xanh Scotland | Ross Greer | West Scotland | 2016–nay | Đương chức | [289] | ||
Bảo thủ | Ross Thomson | North East Scotland | 2016–2017 | Từ chức để trở thành Nghị sĩ Quốc hội cho khu vực bầu cử Aberdeen South | [290] | ||
Bảo thủ | Annie Wells | Glasgow | 2016–nay | Đương chức | [291] | ||
Lao động | Paul O'Kane | West Scotland | 2021–nay | Đương chức | [292] | ||
SNP | Emma Roddick | Highlands and Islands | 2021–nay | Đương chức | [293] | ||
Xanh Scotland | Lorna Slater | Lothian | 2021–nay | Đương chức | |||
Bảo thủ | Tess White | North East Scotland | 2021–nay | Đương chức | [294] |
Quốc hội xứ Wales
sửaĐảng | Chân dung | Tên | Khu vực bầu cử | Nhiệm kỳ | Lý do để rời | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lao động | Ron Davies | Caerphilly | 1999–2003 | Không tranh cử | [124] | ||
Lao động | Hannah Blythyn | Delyn | 2016–nay | Đương chức | [295] | ||
Lao động | Jeremy Miles | Neath | 2016–nay | Đương chức | [295] | ||
Plaid Cymru | Adam Price | Carmarthen East and Dinefwr | 2016–nay | Đương chức | [295] |
Hội đồng Bắc Ireland
sửaĐảng | Chân dung | Tên | Khu vực bầu cử | Nhiệm kỳ | Lý do để rời | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Liên minh | John Blair | South Antrim | 2018–nay | Đương chức | [296] | ||
Liên minh | Andrew Muir | North Down | 2019–nay | Đương chức | [297] | ||
Liên minh | Eóin Tennyson | Upper Bann | 2022–nay | Đương chức | [298] |
Nghị viện châu Âu
sửaĐảng | Chân dung | Tên | Khu vực bầu cử | Nhiệm kỳ | Lý do để rời | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bảo thủ | Tom Spencer | Derbyshire | 1979–1984 | Thất cử | [299][300] | ||
Surrey | 1989–1999 | Nghỉ hưu | |||||
Lao động | Alan Donnelly | Tyne and Wear & North East England | 1989–1999 | Từ chức | [301] | ||
Bảo thủ | John Bowis | London | 1999–2009 | Không tranh cử | [134] | ||
Lao động | Michael Cashman | West Midlands | 1999–2014 | Không tranh cử | [302] | ||
SNP | Alyn Smith | Scotland | 2004–2019 | Từ chức để trở thành Nghị sĩ Quốc hội cho khu vực bầu cử Stirling | [303] | ||
UKIP | Nikki Sinclaire | West Midlands | 2009–2010 | Từ chức tại UKIP | [304] | ||
Độc lập | 2010–2012 | Thành lập Chúng tôi yêu cầu một cuộc trưng cầu dân ý bây giờ | |||||
Chúng tôi yêu cầu một cuộc trưng cầu dân ý bây giờ | 2012–2014 | Thất cử | |||||
UKIP | David Coburn | Scotland | 2014–2019 | Tham gia Đảng Brexit | [305] | ||
Đảng Brexit | 2019 | Không tranh cử | |||||
Lao động | Seb Dance | London | 2014–2020 | Bãi bỏ | [306] | ||
Bảo thủ | Ian Duncan | Scotland | 2014–2017 | Từ chức để gia nhập Viện Quý tộc | [267] | ||
Đảng Brexit | Louis Stedman-Bryce | Scotland | 2019 | Từ chức khỏi Đảng Brexit | [11][307] | ||
Độc lập | 2019-2020 | Bãi bỏ | |||||
Đảng Brexit | David Bull | North West England | 2019–2020 | Bãi bỏ | [308] |
Hội đồng Luân Đôn
sửaĐảng | Chân dung | Tên | Khu vực bầu cử | Nhiệm kỳ | Lý do để rời | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bảo thủ | Eric Ollerenshaw | Toàn London | 2000–2004 | Thất cử | |||
Bảo thủ | Richard Barnes | Ealing and Hillingdon | 2000–2012 | Thất cử | [309] | ||
Bảo thủ | Brian Coleman | Barnet and Camden | 2000–2012 | Thất cử | [310] | ||
Bảo thủ | Roger Evans | Havering and Redbridge | 2000–2016 | Không tranh cử | [42] | ||
Xanh | Darren Johnson | Toàn Luân Đôn | 2000–2016 | Không tranh cử | [311] | ||
Bảo thủ | Andrew Boff | Toàn Luân Đôn | 2008–nay | Đương chức | [312] | ||
Lao động | Tom Copley | Toàn Luân Đôn | 2012–2020 | Từ chức | [313] | ||
UKIP | Peter Whittle | Toàn Luân Đôn | 2016–2018 | Từ chức khỏi UKIP | [314] | ||
Độc lập | 2018–2021 | Từ chức | |||||
Bảo thủ | Emma Best | Toàn Luân Đôn | 2021–nay | Đương chức | [315] | ||
Bảo thủ | Nicholas Rogers | South West | 2021–nay | Đương chức | [316] | ||
Xanh | Zack Polanski | Toàn Luân Đôn | 2021–nay | Đương chức | [317] | ||
Xanh | Zoë Garbett | Toàn London | 2024–nay | Đương chức | |||
Cải cách Vương quốc Anh | Alex Wilson | Toàn London | 2024–nay | Đương chức |
Sở Cảnh sát và Tội phạm
sửaĐảng | Chân dung | Tên | Khu vực bầu cử | Nhiệm kỳ | Lý do để rời | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lao động Hợp tác xã | Olly Martins | Bedfordshire | 2012–2016 | Thất cử | [318] | ||
Bảo thủ | David Munro | Surrey | 2016–2021 | Thất cử | [319][320] |
Địa phương
sửaĐảng | Chân dung | Tên | Khu vực | Nhiệm kỳ | Lý do để rời | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mayor 4 Stoke | Mike Wolfe | Thị trưởng Stoke-on-Trent | 2002–2005 | Thất cử | [321] | ||
Lao động | Mark Meredith | Thị trưởng Stoke-on-Trent | 2005–2009 | Bãi bỏ | [322] | ||
Lao động | Paul Dennett | Thị trưởng Salford | 2016–nay | Đương chức | [323] | ||
Lao động Hợp tác xã | Philip Glanville | Thị trưởng Hackney | 2016–2023 | Bị khai trừ khỏi Đảng Lao động, trở thành một đảng viên độc lập | [324] | ||
Độc lập | 2023 | Từ chức | |||||
Bảo thủ | Andy Street | Thị trưởng West Midlands | 2017–nay | Thất cử | [325] | ||
Lao động | Damien Egan | Thị trưởng Lewisham | 2018–2024 | Từ chức để tranh cử trong bầu cử phụ Kingswood 2024 | [326] |
Tham khảo
sửa- ^ “The UK's parliament is still the gayest in the world after 2019 election”. PinkNews - Gay news, reviews and comment from the world's most read lesbian, gay, bisexual, and trans news service (bằng tiếng Anh). ngày 13 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2019.
- ^ “A little about the Tudors and homosexuality!”. Pride Matters. Truy cập 8 tháng 8 năm 2024.
- ^ a b “Sir Fulke Greville – The History of Parliament”. The History of Parliament. Truy cập 8 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Commemorating same-sex desire in early modern England”. The History of Parliament. Truy cập 8 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Graves and Monuments”. Truy cập 8 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Apologies to Sidney The New Criterion”. Truy cập 8 tháng 8 năm 2024.
- ^ “BACON, Anthony (1558–1601), of Gorhambury, Herts. and Essex House, London. | History of Parliament Online”. historyofparliamentonline.org.
- ^ “Anthony Bacon”. rictornorton.co.uk. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
- ^ Dawkins, Peter (2016). “The Life of Anthony Bacon” (PDF). The Francis Bacon Research Trust. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2018.
- ^ “English King Appoints Drag Queen”. NYMag.com. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
- ^ a b c d Lucy Moore, Amphibious Thing: the Life of Lord Hervey (Viking, 2000)
- ^ a b c James Dubro – "The Third Sex: Lord Hervey and his Coterie", Eighteenth Century Life", Summer 1976 and see also "John Lord Hervey," Body Politic, Toronto. summer 1975.
- ^ a b c "The Gay Love Letters of John, Lord Hervey to Stephen Fox"; excerpts from My Dear Boy: Gay Love Letters through the Centuries (1998), edited by Rictor Norton, accessed ngày 26 tháng 5 năm 2010
- ^ a b https://yalebooksblog.co.uk/2024/05/22/gay-men-in-regency-england-an-extract-from-love-and-marriage-in-the-age-of-jane-austen/?fbclid=IwZXh0bgNhZW0CMTAAAR1TbHSjck2vIxujsJeR_FsYrSc-eNKBmW_1aX9TmuA4KAKF6SiBQcCFFOM_aem_G5XiNg6gUQit72SaTMSsEQ#:~:text=On%20the%20other%20hand%2C%20Lord,Battle%20of%20Minden%20in%201759
- ^ a b “Happy Fourth of July—thanks to two loutish British lords”. Truy cập 8 tháng 8 năm 2024.
- ^ a b http://rictornorton.co.uk/eighteen/twicken.htm
- ^ “Horace Walpole and Homosexuality”. rictornorton.co.uk. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
- ^ Haggerty, George E. (ngày 12 tháng 5 năm 2011). Horace Walpole's Letters: Masculinity and Friendship in the Eighteenth Century (bằng tiếng Anh). Bucknell University Press. ISBN 978-1-61148-011-5.
- ^ “Did Horace Walpole build Strawberry Hill to express his sexuality?”. Financial Times (bằng tiếng Anh). 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
- ^ Ketton-Cremer, R.W. (1964). Horace Walpole: A Biography. London: Methuen, p47.
- ^ Roberts, Geraldine (ngày 18 tháng 6 năm 2015). The Angel and the Cad: Love, Loss and Scandal in Regency England (bằng tiếng Anh). Pan Macmillan. ISBN 978-1-4472-8353-9.
- ^ a b “Thomas Patch – Person – National Portrait Gallery”. npg.org.uk (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Edward Onslow (1758–1829) – Exploring Surrey's Past”. exploringsurreyspast.org.uk (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
- ^ Sadie, Stanley (1980). The New Grove Dictionary of Music and Musicians v. 13. Macmillan. tr. 543. ISBN 978-0-333-23111-1. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2007.
- ^ a b Griffin, Gabriele (ngày 16 tháng 6 năm 2004). Who's Who in Lesbian and Gay Writing. ISBN 978-0-203-40221-4.
- ^ http://rictornorton.co.uk/eighteen/1795news.htm
- ^ https://www.nationaltrust.org.uk/features/william-john-bankes-and-his-life-in-exile
- ^ a b https://www.theguardian.com/world/2017/sep/18/william-john-bankes-forced-into-exile-after-gay-liaison-celebrated-by-national-trust
- ^ “BENNET, Hon. Henry Grey (1777–1836), of Walton-on-Thames, Surr. and Camelford House, Oxford Street, Mdx. | History of Parliament Online”. historyofparliamentonline.org.
- ^ “VI. The Members – History of Parliament Online”. historyofparliamentonline.org. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b “Conservative minister Crispin Blunt reveals he is gay”. BBC News. ngày 27 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c d Matthew Parris, Kevin Maguire, Great parliamentary scandals: five centuries of calumny, smear and innuendo, Robson, 2004; ISBN 1-86105-736-9, pg. 88
- ^ a b https://books.google.co.uk/books?id=9KpWcbkIm0gC&pg=PT238&lpg=PT238&dq=5th+earl.beauchamp+homosexual&source=bl&ots=eiAVWyafAp&sig=ACfU3U2btI6pd9yy68DAJ-M3nRcANKR5tQ&hl=en&sa=X&ved=2ahUKEwj9xO-yy7nqAhXeQUEAHXHxByEQ6AEwB3oECAYQAQ#v=onepage&q=5th%20earl.beauchamp%20homosexual&f=false
- ^ a b Michael Bloch (28 tháng 5 năm 2015). Closet Queens: Some 20th Century British Politicians. ISBN 978-1-4055-1701-0. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2017.
- ^ Pearsall (1971) 461-8
- ^ Cocks (2003) 105
- ^ “The London Scandals”. The Press. XLVI (7418). ngày 9 tháng 12 năm 1889. tr. 6.
- ^ David Getsy, Sculpture and the Pursuit of a Modern Ideal in Britain, c. 1880–1930, Asgate, London, 2004, p. 64.
- ^ Hyde, H. Montgomery (1970), The Love That Dared not Speak its Name, Little, Brown, tr. 156
- ^ “No longer outraged”. independent.co.uk. ngày 15 tháng 11 năm 1998. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b Reid 2006, pp. 127–31
- ^ a b c Bloch 2015, pp. 32–41
- ^ a b Jordaan, Peter (2022). A Secret Between Gentlemen: Lord Battersea's hidden scandal and the lives it changed forever. Alchemie Books. ISBN 9780648801924., p217.
- ^ a b “A sensational gay scandal covered up by a Tory government”. 6 tháng 2 năm 2023.
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênauto7
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ Robb, Graham (2005). Strangers: Homosexual Love in the Nineteenth Century (9780393326499): Graham Robb: Books. ISBN 0-393-32649-7.
- ^ Andrew Cook (ngày 1 tháng 5 năm 2013). Cash for Honours: The Story of Maundy Gregory. History Press Limited. tr. 61. ISBN 978-0-7524-9621-4.
- ^ Michael Bloch. “Double lives – a history of sex and secrecy at Westminster | Books”. The Guardian. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
- ^ Bloch, Michael (ngày 28 tháng 5 năm 2015). Closet Queens: Some 20th Century British Politicians (bằng tiếng Anh). Little, Brown Book Group. ISBN 978-1-4055-1701-0.
- ^ Bloch, Michael (ngày 16 tháng 5 năm 2015). “Double lives – a history of sex and secrecy at Westminster”. The Guardian (bằng tiếng Anh). ISSN 0261-3077. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2017.
- ^ “From Clapham to Bloomsbury: a genealogy of morals, by Gertrude Himmelfarb”. Facingthechallenge.org. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
- ^ Holroyd, Michael (1995). Lytton Strachey. Vintage. tr. 108–110.
- ^ “Tearful Chris Bryant Demands Apology For Deceased Gay And Bisexual MPs”. huffingtonpost.co.uk. ngày 21 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b Cullen, Pamela V, 'A Stranger in Blood: The Case Files on Dr John Bodkin Adams', London, Elliott & Thompson, 2006, ISBN 1-904027-19-9. pages 617–8
- ^ a b David Barrett 'Letters shed new light on Kray twins scandal' Lưu trữ 2010-03-13 tại Wayback Machine, Sunday Telegraph, ngày 26 tháng 7 năm 2009
- ^ a b 'Reggie Kray: Notorious gangster', BBC News, ngày 1 tháng 10 năm 2000
- ^ a b Callow, Simon (6 tháng 11 năm 2020). “The Glamour Boys by Chris Bryant review – the rebels who fought for Britain”. The Guardian.
- ^ a b Bloch, Michael (2015). Closet Queens. Little, Brown. tr. 228–229. ISBN 978-1408704127.
- ^ a b c d Walker, p. 108
- ^ a b c d Lycett, Andrew, "An average MP; Oliver Baldwin: a life of dissent, by Christopher J Walker", New Statesman, London. ngày 29 tháng 3 năm 2004.
- ^ “Far too long. I tried to push...: 21 Oct 2016: House of Commons debates”. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Chris Bryant close to tears in impassioned speech backing gay pardon law – video”. the Guardian. 21 tháng 10 năm 2016. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênauto13
- ^ "Sir Ian Horobin Sentenced To Four Years' Imprisonment.", The Times, London, ngày 18 tháng 7 năm 1962
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênauto14
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênauto16
- ^ a b Millen, Robbie. “The Glamour Boys by Chris Bryant review — the gay MPS who stood up to Hitler”.
- ^ "Improper behaviour" with three gunners and a civilian (1941)
- ^ Richard Davenport-Hines (ngày 15 tháng 11 năm 1998). “No longer outraged”. The Independent.
- ^ Running Around in High Circles, Holly Brubach, New York Times, ngày 9 tháng 11 năm 1997
- ^ No Regrets: The Life of Marietta Tree, Caroline Seebohm, New York: Simon & Schuster
- ^ a b Bush, Stephen (ngày 8 tháng 6 năm 2015). “A camp history of Westminster's queer MPs”. New Statesman. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2017.
- ^ Michael Bloch (ngày 28 tháng 5 năm 2015). Closet Queens: Some 20th Century British Politicians. ISBN 978-1-4055-1701-0. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2017.
- ^ Chris Bryant (ngày 5 tháng 11 năm 2015). Parliament – The Biography: Reform. ISBN 978-0-552-77996-8. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2017.
- ^ a b Bloch, Michael (ngày 16 tháng 5 năm 2015). “Double lives – a history of sex and secrecy at Westminster”. the Guardian. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ A History of homosexuality in Europe: Berlin, London, Paris, 1919–1939, Florence Tamagne, p 91 – 92, 2004, Paris
- ^ Bloch, Michael (ngày 28 tháng 5 năm 2015). Closet Queens: Some 20th Century British Politicians. Little, Brown Book Group. ISBN 978-1-4055-1701-0. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018 – qua Google Books.
- ^ Johnston, Georgia. "Counterfeit Perversion: Vita Sackville-West's 'Portrait of a Marriage'", pp. 124–137 from Journal of Modern Literature Volume 28, Issue # 1, Autumn 2004, p. 125.
- ^ Bristow-Smith, Harold Nicolson pp. 164–165, p. 227, pp. 249–250
- ^ a b Laville, Sandra; Travis, Alan (ngày 15 tháng 5 năm 2015)."Tory MP Victor Montagu escaped child sex abuse trial in 1970s". The Guardian. London.
- ^ a b Hensher, Philip (ngày 27 tháng 1 năm 2006). “Philip Hensher: Simon Hughes, out and proud?”. the Guardian. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênReferenceC
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênReferenceB
- ^ https://www.theguardian.com/commentisfree/2009/mar/23/house-commons-sex-scandals
- ^ “To Fall Like Lucifer: The Lost Story of a Very British Scandal: Amazon.co.uk: Ian Harvey: 9781849541206: Books”. Truy cập 15 tháng 7 năm 2024.
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênMount 2009, p. 247
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBloch 2015, p.202-4
- ^ Bloch, Michael (2015). Closet Queens. Little, Brown. tr. 208. ISBN 1408704129.
- ^ “Double lives – a history of sex and secrecy at Westminster”. the Guardian. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ Robinson, Shirleene (2008), Homophobia: An Australian History, Federation Press, tr. 118, ISBN 978-1-86287-703-0
- ^ Parris, Matthew; Prosser, David; Pierce, Andrew (1995), Great parliamentary scandals: four centuries of calumny, smear and innuendo, Robson Books, tr. 107, ISBN 978-0-86051-957-7
- ^ a b Perry, Keith (ngày 10 tháng 3 năm 2014). “Roy Jenkins' male lover Tony Crosland tried to halt his marriage”. The Daily Telegraph. London.
- ^ a b “Double lives – a history of sex and secrecy at Westminster”. the Guardian.
- ^ a b James McCarthy (ngày 6 tháng 4 năm 2014). “A string of affairs and a 'gay relationship': the secret life of Roy Jenkins, the best PM Britain never had”. walesonline.
- ^ Double lives – a history of sex and secrecy at Westminster The Guardian, Saturday ngày 16 tháng 5 năm 2015.
- ^ A Very English Scandal review – Jeremy Thorpe’s fall continues to fascinate The Guardian, Monday ngày 9 tháng 5 năm 2016.
- ^ Discovered in the bushes in St James's Park with a Coldstream Guardsman (1958)
- ^ Bloch, Michael (2015). Closet Queens. Little, Brown. tr. 206. ISBN 1408704129.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênjs121
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có têntelegraph
- ^ McManus, Michael (2011). Tory Pride and Prejudice: the Conservative Party and Homosexual Law Reform. London: Biteback. tr. 50. ISBN 978-1-84954-079-7.
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênGuardian march 2012
- ^ Posthumously outed by Michael Brown in The Daily Telegraph
- ^ Brown, Michael (ngày 29 tháng 1 năm 2006). “They take risks – and how! - which is why we need our gay MPs and their scandals”. Daily Telegraph.
- ^ Outed by Nigel Dempster in the Daily Mail
- ^ Rachel Shields (ngày 12 tháng 9 năm 2009). “Lesbians united: Facing down homophobic bullies”. The Independent.
- ^ Hughes, Andy (ngày 6 tháng 11 năm 2013). A History of Political Scandals: Sex, Sleaze and Spin – Andy Hughes – Google Books. ISBN 978-1-84468-089-4. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2018.
- ^ Simon Heffer (4 tháng 8 năm 2002). “Homophobia has never been the Tories' problem”. The Daily Telegraph. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2009.
- ^ “Shock news: there are gay MPs in the Tory party”. The Independent. 30 tháng 7 năm 2002.
- ^ McManus, Michael (2011). Tory Pride and Prejudice: the Conservative Party and Homosexual Law Reform. London: Biteback. tr. 92. ISBN 978-1-84954-079-7.
- ^ “Secrets, lies and politics”. Bournemouth Echo. ngày 22 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2018.
- ^ Clark, Alan (2000). Diaries: Into Politics 1972–1982. Phoenix. tr. 178. ISBN 0-7538-1414-5.
- ^ a b Outed by the News of the World
- ^ Attempted to come out during a late-night debate in the House of Commons, but his announcement failed to gain public attention.
- ^ “Matthew Parris wishes he had come out while a Tory MP”. PinkNews. ngày 20 tháng 8 năm 2010.
- ^ Bryant, Chris (ngày 14 tháng 8 năm 2014). Parliament: The Biography (Volume II – Reform). Random House. tr. 92. ISBN 978-0-85752-224-5.
- ^ Claims of gross indecency published in The People newspaper in 1986; he was charged and pleaded guilty in the following year.
- ^ Bryant, Chris (ngày 5 tháng 11 năm 2015). Parliament – The Biography: Reform. Transworld Publishers Limited. ISBN 978-0-552-77996-8 – qua Google Books.
- ^ Bryant, Chris (ngày 5 tháng 11 năm 2015). Parliament – The Biography: Reform. Transworld Publishers Limited. ISBN 978-0-552-77996-8. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018 – qua Google Books.
- ^ “Page 7 » 29 Sep 1984 » The Spectator Archive”. archive.spectator.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Williams, Rhys (11 tháng 1 năm 1994). “* Tories in Turmoil”. The Independent.
- ^ “Cabinet rallies around gay minister”. BBC News. 8 tháng 11 năm 1998.
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênRonDavies
- ^ “About Questia – Questia, Your Online Research Library”. questia.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Founder of gay rugby club heading to House of Lords”. pinknews.co.uk. 27 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ http://www.newstatesman.com/node/138776
- ^ “Fallen from grace”. www.scotsman.com.
- ^ http://www.qrd.org/qrd/media/radio/thiswayout/summary/newswrap/1997/471-04.07.97
- ^ Outed as bisexual by The Sun newspaper
- ^ “Simon Hughes: "I'm bisexual"”. PinkNews. 26 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2011.
- ^ Campbell, Dennis (30 tháng 1 năm 2005). “The pioneer who changed gay lives”. The Observer.
- ^ “Clutching at straws”. BBC News. 17 tháng 1 năm 2000. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2018.
- ^ a b Gay Conservatives President Re-elected Lưu trữ 26 tháng 7 năm 2011 tại Wayback Machine
- ^ Toby Helm (27 tháng 2 năm 2003). “MP comes out and admits gay lover”. Daily Telegraph.
- ^ “Gay Tory frontbencher comes out”. The Guardian. London. 29 tháng 7 năm 2002.
- ^ Moore, Suzanne (11 tháng 9 năm 1997). “I need to get things sorted”. The Independent.
- ^ Halliday, Josh; Pidd, Helen (10 tháng 4 năm 2014). “How case against Nigel Evans fell apart”. the Guardian.
- ^ Horton, Helena (3 tháng 11 năm 2017). “Michael Fabricant reveals he has had encounters with House of Commons secretaries – but left them after they 'wanted his babies'”. Daily Telegraph. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Outed by the News of the World.
- ^ “BBC to replay clip of Lord Mandelson being 'outed'”. BBC News. 14 tháng 8 năm 2010.
- ^ In 1998, he was controversially 're-outed' by Matthew Parris during an interview on Newsnight
- ^ Donald Macintyre (19 tháng 4 năm 1999). “The truth was 'out'. And so were the knives”. The Independent.
- ^ “David Borrow – LGBT Archive”. lgbtarchive.uk. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBrokeback
- ^ “Patrons”.
- ^ “Ivor Caplin, to speak at the Village MCC”. 3 tháng 7 năm 2018.
- ^ Tan, Sylvia (6 tháng 6 năm 2015). “UK schools minister Nick Gibb to marry secret partner of 29 years”. Gay Star News. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2021.
- ^ Watt, Nicholas (6 tháng 6 năm 2015). “Nick Gibb, schools minister, to marry partner he kept secret for 29 years”. The Guardian. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2015.
- ^ Kate Watson-Smyth (10 tháng 6 năm 1998). “'I'm gay, and I'm happy for my constituents to know about it'”. The Independent. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Mark Oaten: On the scandal that ruined him”. The Independent. 15 tháng 9 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2021.
- ^ Shariatmadari, David (13 tháng 5 năm 2015). “The quiet revolution: why Britain has more gay MPs than anywhere else”. the Guardian. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Preston, Allan (5 tháng 2 năm 2016). “Former NI Secretary of State Shaun Woodward comes out as gay – and daughter Ella's delighted”. Belfast Telegraph. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “People – LGBT+ Conservatives”. lgbtconservatives.org.uk. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u Mark Leftly (20 tháng 2 năm 2016). “Gay MPs: The photograph that shows Westminster's attitude towards LGBT politicians is changing”. The Independent.
- ^ Outed by an article in The Daily Telegraph in which his expenses claims were disclosed
- ^ “Three gay and lesbian AMs 'a milestone'”. BBC News. 7 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Saul, Heather (25 tháng 6 năm 2016). “Pride 2016: Tory MP Justine Greening announces she is in a same-sex relationship”. The Independent.
- ^ “Gay Tory MP Nick Herbert resigns from government”. pinknews.co.uk. 4 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ James Legge (20 tháng 6 năm 2013). “Tory MP Daniel Kawczynski comes out as bisexual”. The Independent. London.
- ^ “Scottish secretary David Mundell comes out as gay”. BBC News. 13 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Former MP Stephen Williams selected to stand for West of England Metro Mayor”. libdems.org.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “People – LGBT+ Conservatives”. lgbtconservatives.org.uk. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Catholic Tory MP Conor Burns: As a gay man I don't see how I can vote against equality”. pinknews.co.uk. 5 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Marc, Shoffman (11 tháng 12 năm 2006). “Gay councillor to fight key Tory target”. PinkNews. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2021.
- ^ “LGBT Candidates 2015”. libdems.org.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b Reynolds, Andrew (5 tháng 6 năm 2017). “UK set to break record for highest number of LGBTQ MPs after General Election”. Pinknews. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Scott Roberts (30 tháng 11 năm 2012). “London: Gay council boss elected as Labour MP for Croydon North”. PinkNews.
- ^ Riley-Smith, Ben (14 tháng 5 năm 2015). “Commons has more gay MPs than any other parliament in the world”. Daily Telegraph. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
- ^ @KirstySNP (14 tháng 6 năm 2023). “You are right - people have been making assumptions. I am not straight and I would appreciate it if people would stop saying I am. I have now made this clear and public and it would be courteous for people to respect this request” (Tweet) – qua Twitter.
- ^ “Mark Smith: Is the Patrick Grady scandal a sign that we've changed?”. 27 tháng 6 năm 2022.
- ^ a b c Ben Riley-Smith (14 tháng 5 năm 2015). “Commons has more gay MPs than any other parliament in the world”. Daily Telegraph.
- ^ “William Wragg MP on Twitter”. Twitter. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
- ^ a b c d e f g h Andrew Reynolds (9 tháng 6 năm 2017). “The UK just elected a record number of LGBTQ people to Parliament”. PinkNews.
- ^ Frances Perraudin (2 tháng 1 năm 2020). “Lib Dem MP Layla Moran announces same-sex relationship”. Guardian. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Patrons”. LGBT+ Labour.
- ^ Scott, Georgiana (10 tháng 3 năm 2022). “Tory MP Scott Benton reveals he came out as gay to parents just before wedding to husband”. GB News. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2022.
- ^ “x.com”. X (formerly Twitter). Truy cập 15 tháng 7 năm 2024.
- ^ a b c d e f g h i Andrew Reynolds (13 tháng 12 năm 2019). “The UK's parliament is still the gayest in the world after 2019 election despite Tory landslide”. PinkNews. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2019.
- ^ Hope, Christopher (10 tháng 10 năm 2021). “I'm bisexual and that's no big deal, says 'Red Wall' Tory MP”. The Daily Telegraph. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Peter Gibson”. Linkedin. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
- ^ https://news.sky.com/story/imran-khan-tory-press-office-failed-to-deal-with-allegations-mp-sexually-assaulted-teenage-boy-court-hears-12579076
- ^ https://www.bbc.co.uk/news/uk-england-leeds-60931540
- ^ “Pub manager suspended after refusing to serve gay and lesbian society”. Evening Standard. 7 tháng 6 năm 2010.
- ^ Nichols, Charlotte (13 tháng 1 năm 2020). “Sorry but Charlotte Nichols MP won't apologise to Nazis”. Huckmag.com (Phỏng vấn). Phỏng vấn viên Ben Smoke. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
- ^ Read, Carly (11 tháng 12 năm 2019). “Labour members urge Corbyn to scrap election candidate who shared Theresa May gun picture”. Express.co.uk (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
- ^ MP, Rob Roberts (ngày 17 tháng 5 năm 2020). “There. I may have alluded to it before, but never said it. I'm no longer afraid to be who I am”. @RobDelyn (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2020.
- ^ Elkes, Neil (ngày 13 tháng 2 năm 2018). “Top Tory says: 'I'm a Freemason and proud'”. birminghammail. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2019.
- ^ https://www.thenational.scot/news/20030598.jamie-wallis-tory-become-first-mp-announce-trans/
- ^ “Welsh Conservative MP praised for bravery after becoming the first ever to announce that they are trans”. Nation.Cymru. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ McLean, Moya Lothian (10 tháng 12 năm 2020). “'As people of colour, it's important we don't fracture' – MP Nadia Whittome on community in the face of division”. gal-dem. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021.
A queer woman herself, Nadia says there's "zero conflict" between the rights of trans people other [sic] LGBTQI+ individuals.
- ^ https://www.ourcampaigns.com/CandidateDetail.html?CandidateID=518063
- ^ “Head of communications at NHS Trust chosen as Labour candidate in Wakefield by”. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ Edwards, Peter (11 tháng 12 năm 2017). “LGBT Labour campaigner picked to take on Tory banker in Essex target seat”. LabourList. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2023.
- ^ Bugel, Safi (9 tháng 2 năm 2023). “Polls close in West Lancashire byelection”. The Guardian. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2023.
- ^ “x.com”. X (formerly Twitter). Truy cập 15 tháng 7 năm 2024.
- ^ Kelleher, Patrick (21 tháng 7 năm 2023). “Keir Mather: Labour's out gay winner of Selby and Ainsty by-election is youngest MP in parliament”. Pink News. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2023.
- ^ Manning, Charlotte (21 tháng 7 năm 2023). “Keir Mather: Publicly gay Labour MP new 'baby of the house' after by-election win”. Attitude. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Pride Month profile with Mayor Damien Egan”. Lewisham Council. 26 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae Reynolds, Andrew (5 tháng 7 năm 2024). “Number of out LGBTQ+ MPs falls following election – but Labour has a reason to be proud”. Pink News. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2024.
- ^ https://www.thetimes.com/life-style/celebrity/article/interview-generation-z-mps-politics-prfn6dbc7
- ^ “Stand for what you believe in: be a Liberal Democrat district councillor” (PDF). Local Government Association. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2024.
- ^ Hurst, Kevin (14 tháng 9 năm 2018). “Exhibition in Thetford museum out of the closet”. Suffolk News. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2024.
- ^ Kevin McKenna MP [@RobMcKLabour] (7 tháng 7 năm 2024). “Yesterday I went to Westminster for the first time, to start setting up as your MP” (Tweet) (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2024 – qua Twitter.
- ^ “LGBT+ MPs in Parliament now”. LGBT+ Members of Parliament. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Gay rights campaigners stage same-sex weddings”. The Northern Echo. Darlington, UK. 17 tháng 2 năm 2004. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2024.
- ^ Race, Steve. “Steve Race - About”. Steve Race for Exeter. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2024.
- ^ https://www.lgbt.mp/member/5165/
- ^ https://pridematters.wordpress.com/2019/05/06/a-little-about-the-tudors-and-homosexuality/
- ^ Griffin, Gabriele (16 tháng 6 năm 2004). Who's Who in Lesbian and Gay Writing. Taylor & Francis. ISBN 978-0-203-40221-4. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018 – qua Google Books.
- ^ Gonda, Caroline (6 tháng 5 năm 2016). Lesbian Dames: Sapphism in the Long Eighteenth Century. Routledge. ISBN 978-1-317-10567-1. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018 – qua Google Books.
- ^ “Subscribe to read”. Financial Times. 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018. Chú thích có tiêu đề chung (trợ giúp)
- ^ MacCarthy, Fiona (9 tháng 11 năm 2002). “Was Byron hounded from Britain because he was gay?”. the Guardian. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Byron's bisexual secrets were kept from biographer, exhibition”. independent.co.uk. 18 tháng 11 năm 2002. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Bloch, Michael (2015). Closet Queens. Little, Brown. tr. 27–28. ISBN 978-1408704127.
- ^ A. L. Rowse, Homosexuals in History (1977), pp. 222–223 ISBN 0-88029-011-0
- ^ Hyde, H. Montgomery (1970). The Other Love: an historical and contemporary survey of homosexuality in Britain. London: Heinemann. tr. 153–154.
- ^ Shopland, 2017.
- ^ Bloch, Michael (2015). Closet Queens. Little, Brown. tr. 57. ISBN 978-1408704127.
- ^ Robert Aldrich; Garry Wotherspoon (2002). Who's who in Gay and Lesbian History: From Antiquity to World War II. Psychology Press. tr. 476–. ISBN 978-0-415-15983-8.
- ^ “My mad gay grandfather and me – The Spectator”. 18 tháng 10 năm 2014.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênauto9
- ^ https://www.spectator.co.uk/article/he-told-it-like-it-was
- ^ a b Aldritt, Keith (1997). WB Yeats: The Man and the Milieu. Clarkson Potter. tr. 337.
- ^ a b Brittain-Catlin, Timothy. Bleak Houses: Disappointment and Failure in Architecture. tr. 92.
- ^ a b Michael Bloch (ngày 28 tháng 5 năm 2015). Closet Queens: Some 20th Century British Politicians. ISBN 978-1-4055-1701-0. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
- ^ Wheen, Francis (2001). Tom Driberg: The Soul of Indiscretion. London: Fourth Estate, an imprint of HarperCollins. tr. 258. ISBN 1-84115-575-6.
- ^ a b D.J. Taylor, "Bright Young People", Farrar, Straus and Giroux, 2007, page 232
- ^ https://www.amazon.com/Ruthless-Innocent-Patrick-Balfour-Kinross/dp/B0007JCEEE
- ^ On Balfour's homosexuality see Candida Lycett Green, ed. and introduction, John Betjeman: Letters [2 vols, London: Methuen, 1994, reprinted 2006], i, 44).
- ^ The Sex Diaries of John Maynard Keynes The Economist, 28 January 2008, Evan Zimroth (Clare Hall, Cambridge) Lưu trữ 24 tháng 11 năm 2009 tại Wayback Machine
- ^ O'Grady, Sean. "John Maynard Keynes: New biography reveals shocking details about the economist's sex life Lưu trữ 2020-07-15 tại Wayback Machine", The Independent. 12 March 2015; accessed 19 November 2015.
- ^ James Lord, Picasso and Dora, Farrar, Straus and Giroux, 1993
- ^ “Alvin Ross, Provincetown's Man for All Seasons - The Provincetown Independent”. The Provincetown Independent. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Obituary: Maureen, Marchioness of Dufferin and Ava”. The Independent. 23 tháng 5 năm 1998. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2014.
- ^ https://www.english-heritage.org.uk/learn/histories/lgbtq-history/seely-and-paget-at-eltham-palace/
- ^ “John Seely, Lord Mottistone”. Westminster Abbey. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
- ^ “5 Historic Places that Mark LGBTQ+ Love and Pride”. The Historic England Blog. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ Leavitt, David. “Book Review – The Secret Lives of Somerset Maugham – By Selina Hastings – NYTimes.com”. nytimes.com. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “LGBT+ History: proposed decriminalisation”. derbyshirelgbt.org.uk. 21 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.[liên kết hỏng]
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênReferenceA
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có têndnb
- ^ “Life and times of artist in public gaze”. Farnham Herald. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2020.
- ^ News. InSight No. XVI Lưu trữ 2021-03-04 tại Wayback Machine in Piano Nobile, 1 June 2020. Retrieved 11 November 2020
- ^ Fenwick, Simon, "Joan: Beauty, Rebel, Muse: The Remarkable Life of Joan Leigh Fermor, Macmillan, London 2017, passim.
- ^ Openly gay
- ^ Coleman, Brian (25 tháng 6 năm 2007). “Thatcher the gay icon”. New Statesman. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2007.
- ^ Haden-Guest, Anthony (22 tháng 1 năm 2006). “The end of the peer”. The Observer.
- ^ “Late lord's lover has to sell home”. The Oxford Mail. 29 tháng 2 năm 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2007.
- ^ Came out during the debate on the Marriage (Same Sex Couples) Bill in the House of Lords
- ^ Corinne Pinfold (4 tháng 6 năm 2013). “Lib Dem peer Baroness Barker comes out during equal marriage debate”. PinkNews.
- ^ Outed by The Mail on Sunday
- ^ Joshua Rozenberg (1 tháng 5 năm 2007). “Lord Browne resigns after revelations he lied in court about gay lover”. Daily Telegraph.
- ^ “Andrew Adonis: We must spell it out now, Labour is a Remain party”. Evening Standard (bằng tiếng Anh). 8 tháng 5 năm 2019.
- ^ Morris, James. “LGBT 'pioneer' Chris Smith reunites with Islington MPs Jeremy Corbyn and Emily Thornberry”. islingtongazette.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ https://www.standard.co.uk/hp/front/peter-mandelson-proud-to-blaze-a-trail-for-gay-politicians-6492036.html%3famp[liên kết hỏng]
- ^ First out Conservative peer
- ^ Joseph Patrick McCormick (4 tháng 6 năm 2013). “Gay Tory peer Lord Black: 'I am a passionate supporter of equal marriage because I believe in family values'”. PinkNews. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2021.
- ^ “November 23rd People – LGBT Daily Spotlight”. lgbtdailyspotlight.com. 23 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Hayes, Jerry (21 tháng 5 năm 2013). “Gay marriage vote: why it's groundhog day for the Tories”. The Guardian (bằng tiếng Anh). ISSN 0261-3077. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2023.
- ^ Elgot, Jessica (14 tháng 6 năm 2017). “Lib Dem peer resigns over Farron's views on homosexuality”. The Guardian. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Lord Allen: Putting an obsessive attitude to work – and making it”. independent.co.uk. 16 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Grant, Katie (9 tháng 11 năm 2014). “Labour peer Michael Cashman, known for first gay kiss on British television, tops Rainbow List”. The Independent.
- ^ McKenzie, Sheena. “World's first gay rugby club 20 years on”. cnn.com. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Rt Hon Baron Barker of Battle”. LGBT+ Conservatives. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “The 50 most powerful LGBT people in British politics”. pinknews.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b “Lord Duncan of Springbank”. LGBT+ Conservatives. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Theresa May aide urged to resign after 'outing' gay whistleblower”. PinkNews (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Ruth Hunt interview: 'People say it's fine now – it's not. We”. The Independent. 1 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2021.
- ^ Mosalski, by Ruth; 05:00, 18 Aug 2018Updated08:21 (18 tháng 8 năm 2018). “The Pinc List 2018: The 40 most influential LGBT+ people in Wales”. walesonline.Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Nick Herbert hopes gay pride visit will stop homophobia of Euro allies”. the Guardian. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Lord Moylan - Conservative Peer”. Lord Moylan. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Daniel Moylan: how Conservatives can challenge Labour's claim on London and its values”.
- ^ “Out gay man becomes Lord Justice of Appeal”. Pink News. 22 tháng 9 năm 2008.
- ^ “Gay Conservative Ruth Davidson had a hilarious put-down for the DUP”. pinknews.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Hawksley, Rupert (21 tháng 10 năm 2022). “Conspiracy and corruption can run riot when political instability rules”. The i (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2022.
law professor Guglielmo Verdirame – who just happens to be the long-term partner of Henry Newman, advisor to Boris Johnson and friend of his wife Carrie.
- ^ “Scottish secretary David Mundell comes out as gay”. BBC News. 13 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Lib Dem MSP nominated for gay award”. libdems.org.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Page 30 of 303 results for”. LGBT+ Liberal Democrats. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ McDermid, Val (5 tháng 4 năm 2016). “Scotland is now a place where you can be glad to be gay – Val McDermid”. the Guardian. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “SNP minister Derek Mackay comes out as gay after separating from his wife”. pinknews.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Carrell, Severin (4 tháng 4 năm 2011). “Devolution and equalities: Holyrood takes lead on gay representation”. The Guardian.
- ^ “Gay Conservative Ruth Davidson had a hilarious put-down for the DUP”. pinknews.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b “Kezia Dugdale in relationship with SNP MSP Jenny Gilruth”. BBCN News. 15 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b Multimedia, Kris Kelly, Heehaw. “Party Leaders Wear Purple to Make LGBT Discrimination History in Scotland!”. lgbtyouth.org.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ https://www.bbc.co.uk/news/uk-scotland-scotland-politics-51959533
- ^ Jennifer McKiernan (21 tháng 11 năm 2013). “Gay marriage Bill clears first hurdle”. Evening Express.
- ^ “LGBT Equality”. jamiegreenemsp.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “x.com”. X (formerly Twitter). Truy cập 15 tháng 7 năm 2024.
- ^ “The Scottish Tories are coming – how 12 new MPs can change the Conservative Party”. newstatesman.com. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “I was 13, gay, and in a dark place”. BBC News. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Scottish Labour MSP Paul O'Kane "honoured" to be first openly gay man elected for party”. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “https://twitter.com/emma_roddick/status/1262093023812427778”. Twitter (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2021. Liên kết ngoài trong
|title=
(trợ giúp) - ^ “Sister's ordeal left MSP 'open to considering a change in the law' on rights to assisted dying”. The Sunday Post. Truy cập 8 tháng 8 năm 2024.
- ^ a b c Siobhan Fenton (6 tháng 5 năm 2016). “Elections 2016: Welsh Assembly elects first ever openly LGBT members”. The Independent.
- ^ McCormack, Jayne (27 tháng 6 năm 2018). “First openly gay MLA takes Stormont seat” – qua www.bbc.com.
- ^ Duffy, Nick (19 tháng 12 năm 2019). “Northern Ireland assembly gets second openly gay MLA”. Pink News. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2020.
- ^ “Eóin Tennyson hopes to be first openly gay MLA”. SundayWorld.com. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ First UK MEP to come out
- ^ “Drugs scandal MEP quits”. BBC News. 31 tháng 1 năm 1999.
- ^ Andrew Gilligan, How Labour's 'favourite lobbyist' is pushing hacking campaign, The Telegraph, 24 July 2011
- ^ “9th June 2017 – Michael Cashman: LGBT Human Rights in UK, Europe & Beyond – Kings Theatre Gloucester”. kingstheatregloucester.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “SNP MEP Alyn Smith calls for online abuse crackdown”. BBC News. 10 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Association, Press (22 tháng 12 năm 2010). “Lesbian former Ukip MEP wins sex bias case”. the Guardian. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Gay UKIP MEP David Coburn: 'Gay marriage breeds homophobia'”. pinknews.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Profile: The most powerful gay man in British politics”. pinknews.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Gay Brexit Party candidate: 'We're not all homophobic racists' · PinkNews”. pinknews.co.uk. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
- ^ Andy Chiles (30 tháng 6 năm 2009). “Celebrity doctor denies fall-out with Tories”. The Argus. Newsquest Media (Southern). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ Morris, Nigel (30 tháng 9 năm 2014). “Richard Barnes: Latest defector to Ukip has 30-year Tory links”. Independent. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Brian Coleman (23 tháng 4 năm 2007). “The closet is a lonely place”. The Spectator.
- ^ “Keeping our city in the lead for LGBT+ rights and culture – Sian Berry AM”. sianberry.london. 30 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “The 7 Conservatives who want to be Mayor of London”. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “When it comes to Brexit gay people should ignore Boris Johnson”. independent.co.uk. 25 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “My appointment proves we're a diverse party, says Ukip's gay deputy leader”. Evening Standard. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Openly gay South Woodford councillor talks about the struggle for equality”. Ilford Recorder. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “x.com”. X (formerly Twitter). Truy cập 15 tháng 7 năm 2024.
- ^ Polanski, Zack (ngày 23 tháng 5 năm 2021). “It's and absolute honour to be...”. Twitter. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Luton campaign day”. lgbtlabour.org.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Munro, David (2018). “IDAHOTB – My Story – David Munro”. LGBT+ Conservatives. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
- ^ “David Munro”. LGBT+ Conservatives. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ Morris, Nigel (19 tháng 10 năm 2002). “Politics: Mavericks profit from low turn-out in mayoral elections”. The Independent. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2009.
- ^ “Stoke votes for new local government model after gay mayors”. PinkNews Latest lesbian, gay, bi and trans news LGBTQ+ news. Truy cập 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ Keeling, Neal (6 tháng 5 năm 2016). “A secretly gay teen in a violent home - Salford's new mayor shares his story”. Manchester Evening News. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
- ^ Sheridan, Ed (23 tháng 1 năm 2020). “Hackney councillors vote unanimously to adopt Islamophobia definition”. Hackney Citizen. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
Hackney Mayor Philip Glanville (Lab & Co-op) said: [...] 'I'm an atheist gay white man who grew up in Hackney'.
- ^ “Britain elects its first gay metro mayor and he's a Conservative”. pinknews.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Irish in Britain and London Irish LGBT Network host unique Equality event”. Irish In Britain. 22 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2020.
Damien Egan, the Mayor of Lewisham, himself an Irish gay man, said how important it was to recognise the experience of LGBT people and described plans for housing older LGBT people in the borough.