Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2012

bài viết danh sách Wikimedia

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2012, là một giải thi đấu bóng đá trẻ được tổ chức ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất từ 3 – 17 tháng 11 năm 2012.

Các cầu thủ đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia nước đó. Tổng số lần ra sân, bàn thắng, câu lạc bộ và tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu là 3 tháng 11 năm 2012.

Bảng A

sửa

Huấn luyện viên: Akbar Mohammadi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hojjat Sedghi (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (19 tuổi)   Mes Kerman
2 2HV Yousef Vakia (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Foolad
3 2HV Vahid Heydarieh (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (19 tuổi)   Paykan
4 2HV Rouzbeh Cheshmi (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Moghavemat
5 2HV Mohammad Hossein Kanaanizadegan (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (18 tuổi)   Persepolis
6 3TV Ahmad Abdollahzadeh (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (19 tuổi)   Foolad
7 3TV Amin Jahan Kohan (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (19 tuổi)   Foolad
8 3TV Farshid Esmaeili (1994-02-23)23 tháng 2, 1994 (18 tuổi)   Fajr Sepasi
9 3TV Alireza Jahanbakhsh (c) (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Damash
10 4 Behnam Barzay (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (19 tuổi)   Sanat Naft
11 4 Sardar Azmoun (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Sepahan
12 1TM Ali Mohsenzadeh (1993-02-14)14 tháng 2, 1993 (19 tuổi)   Moghavemat
13 2HV Mohammad Hossein Heydari (1993-09-11)11 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Mes Kerman
14 2HV Mohammad Hossein Moradmand (1993-06-22)22 tháng 6, 1993 (19 tuổi)   Sepahan
15 3TV Mohammad Daneshgar (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (18 tuổi)   Fajr Sepasi
16 2HV Mohammad Ali Faramarzi (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (18 tuổi)
17 4 Ali Choopani (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (19 tuổi)   Sepahan
18 3TV Ehsan Pahlevan (1993-07-25)25 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Gostaresh Foolad
19 4 Farshad Morad Karimi (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (18 tuổi)   Mes Kerman
20 3TV Valid Mashayzadeh (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (19 tuổi)   Foolad
21 3TV Hossein Fazeli (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (19 tuổi)   Sepahan
22 1TM Mohammad Nasseri (1993-04-18)18 tháng 4, 1993 (19 tuổi)   Sepahan

Kuwait

sửa

Nhật Bản

sửa

Bảng B

sửa

Huấn luyện viên:   Arjhan Srong-ngamsub

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Watchara Buathong (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (19 tuổi)   Thai Port
2 2HV Thanakorn Saipunya (Captain) (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (19 tuổi)   BEC Tero Sasana
3 3TV Tanaboon Kesarat (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   BEC Tero Sasana
4 2HV Weerawut Kayem (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (19 tuổi)   Muangthong United
5 3TV Itthipol Yodprom (1994-05-25)25 tháng 5, 1994 (18 tuổi)   Osotspa Saraburi
6 3TV Chanathip Songkrasin (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   BEC Tero Sasana
7 3TV Thitipan Puangchan (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Muangthong United
8 3TV Athit Wisetsilp (1993-09-26)26 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Osotspa Saraburi
9 4 Pakorn Prempak (1993-02-02)2 tháng 2, 1993 (19 tuổi)   Police United
10 3TV Thanasit Siriphala (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (17 tuổi)   Bangkok Glass
11 4 Jaturong Pimkoon (1993-09-03)3 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   RBAC BEC Tero Sasana
12 3TV Narakorn Khana (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (19 tuổi)   Sriracha
13 2HV Narubadin Weerawatnodom (1994-07-12)12 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   BEC Tero Sasana
14 4 Aekkaphop Saensra (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (18 tuổi)   Bangkok Glass
15 2HV Adison Promrak (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Army United
16 2HV Peerapat Notechaiya (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (19 tuổi)   BEC Tero Sasana
17 3TV Nitipong Selanon (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (19 tuổi)   Saraburi
18 1TM Somporn Yos (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (19 tuổi)   RBAC BEC Tero Sasana
19 3TV Woranat Thongkruea (1993-03-28)28 tháng 3, 1993 (19 tuổi)   Nakhon Ratchasima
20 3TV Adisak Klinkosoom (1993-08-18)18 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Thai Port
21 2HV Suwannapat Kingkkaew (1994-06-10)10 tháng 6, 1994 (18 tuổi)   Rangsit
22 1TM Prapat Yoskrai (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Osotspa Saraburi
23 4 Kittisak Hochin (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (18 tuổi)   Assumption College Thonburi

Huấn luyện viên:   Hakeem Shaker

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Saqr Ajail (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 3 0   Baghdad
2 2HV Mustafa Nadhim (1993-09-23)23 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 3 0   Najaf
3 2HV Ali Adnan (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 2 1   Baghdad
4 2HV Ammar Kadhim (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 4 2   Al-Sinaa
5 2HV Ali Faez (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 1 0   Al-Talaba
6 3TV Saif Salman (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 3 0   Duhok
7 3TV Jawad Kadhim (1994-10-14)14 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 2 1   Duhok
8 4 Farhan Shakor (1995-10-15)15 tháng 10, 1995 (17 tuổi) 0 0   Sulaymaniya
9 3TV Ahmad Abbas (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (18 tuổi) 3 0   Naft Al-Janoob
10 4 Mohammed Jabbar Shokan (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 2 3   Erbil
11 3TV Humam Tariq (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (16 tuổi) 0 0   Al-Quwa Al-Jawiya
12 2HV Mohammed Jabbar Rubat (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 3 0   Al-Minaa
13 4 Ali Qasim (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 3 3   Al-Zawraa
14 2HV Ridha Nassrullah (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 0 0   Al-Sinaa
15 2HV Zeyad Tariq (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (17 tuổi) 0 0   Baghdad
16 4 Mohannad Abdul-Raheem (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 3 3   Duhok
17 3TV Ammar Abdul-Hussein (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 0 0   Erbil
18 3TV Ahmad Abdul-Ameer (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 2 0   Al-Quwa Al-Jawiya
19 3TV Mahdi Kamil (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (17 tuổi) 4 2   Al-Shorta
20 3TV Haidar Khudair (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (18 tuổi) 0 0   Al-Talaba
21 3TV Ehab Kadhim (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 0 0   Al-Talaba
22 1TM Ali Yaseen (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (19 tuổi) 0 0   Karbalaa
23 1TM Mohammed Hameed (Captain) (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 0 0   Al-Shorta

Hàn Quốc

sửa

Huấn luyện viên:   Lee Kwang-Jong

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lee Chang-Keun (Captain) (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Busan IPark
2 2HV Sim Sang-Min (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 8   Chung-Ang University
3 2HV Ryu Jae-Moon (1993-11-08)8 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 8   Yeungnam University
4 2HV Yeon Je-Min (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 6   Hannam University
5 2HV Woo Joo-Sung (1993-06-08)8 tháng 6, 1993 (19 tuổi)   Chung-Ang University
6 3TV Kim Sun-Woo (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 3   University of Ulsan
7 4 Ryu Seung-Woo (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 3 1   Chung-Ang University
8 3TV Oh Young-Joon (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 8   Hanyang University
9 4 Kim Hyun (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 9 3   Jeonbuk Hyundai Motors
10 4 Moon Chang-Jin (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 3 3   Pohang Steelers
11 3TV Kang Sang-Woo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (19 tuổi) 7 2   Kyung Hee University
12 2HV Gang Yoon-Goo (1993-02-08)8 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 3   Dong-A University
13 2HV Lee Chang-Min (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 1   Bukyeong High School
14 2HV Song Ju-Hun (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 3   Gwangmyoung Technical High School
15 2HV Jung Hyun-Chul (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 1   Dongguk University
16 3TV Lee Gwang-Hoon (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 2   Pohang Steelers
17 3TV Kim Seung-Joon (1994-09-11)11 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 8 5   Gunsan Jeil High School
18 4 Sung Bong-Jae (1993-04-29)29 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 7 8   Dongguk University
19 3TV Kwon Chang-Hoon (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (18 tuổi) 9 3   Suwon Samsung Bluewings U-18
20 3TV Kwak Sung-Wook (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 2   Ajou University
21 1TM Ham Seok-Min (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (18 tuổi) 8   Soongsil University
22 3TV Hur Yong-Joon (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 7 2   Korea University
23 1TM Lee Ki-Hyun (1993-12-16)16 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 1   Dongguk University

Trung Quốc

sửa

Đây là đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2012 tổ chức ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất từ ngày 3 đến 17 tháng 11.

Huấn luyện viên: Jan Olde Riekerink

# Tên Ngày sinh (Tuổi) Câu lạc bộ
Thủ môn
1 Fang Jingqi (方镜淇) (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (19 tuổi)   Guangzhou Evergrande
12 Zou Dehai (邹德海) (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (19 tuổi)   Hangzhou Greentown
21 Xu Jiamin (徐嘉敏) (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (18 tuổi)   Shanghai Zobon
Hậu vệ
8 Wang Tong (王彤) (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (19 tuổi)   Shandong Luneng
5 Wu Hang (吴航) (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (19 tuổi)   Hangzhou Greentown
13 Hu Bowen (胡博文) (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (18 tuổi)   Shanghai Zobon
14 He Guan (贺惯) (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (19 tuổi)   Shanghai Zobon
15 Jiang Weipeng (姜卫鹏) (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (19 tuổi)   Tianjin Teda
20 Guo Hao (郭皓) (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (19 tuổi)   Tianjin Teda
Tiền vệ
10 Xie Pengfei (谢鹏飞) (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (19 tuổi)   Hangzhou Greentown
16 Xu Xin (徐新) (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (18 tuổi)   Atlético Madrid
3 Sun Guowen (孙国文) (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Dalian Shide
6 Chen Zhongliu (陈中流) (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Hangzhou Greentown
17 Wang Jia'nan (王嘉楠) (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (19 tuổi)   Henan Construction
18 Wang Xinhui (王新辉) (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (19 tuổi)   Guangdong Youth
19 Luo Senwen (罗森文) (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (19 tuổi)   Shandong Luneng
7 Liu Binbin (刘彬彬) (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (19 tuổi)   Shandong Luneng
22 Feng Gang (冯刚) (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (19 tuổi)   Hangzhou Greentown
Tiền đạo
11 Wu Xinghan (吴兴涵) (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (19 tuổi)   Shandong Luneng
9 Shen Tianfeng (沈田峰) (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (18 tuổi)   Guizhou Renhe
23 Chen Hao (陈灏) (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (19 tuổi)   Shandong Luneng

Bảng C

sửa

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

sửa

Uzbekistan

sửa

Huấn luyện viên: Ahmadjon Musaev.[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Asilbek Amonov (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   FC Pakhtakor
12 1TM Akmal Tursunbaev (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (19 tuổi)   FC Bunyodkor
21 1TM Bakhodir Mirsoatov (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   FC Pakhtakor
2 2HV Tohirjon Shamshitdinov (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (19 tuổi)   FC Pakhtakor
3 2HV Sardor Rakhmonov (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   Mash'al Mubarek
4 2HV Boburbek Yuldashov (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (19 tuổi)   Lokomotiv Tashkent
5 2HV Maksimilian Fomin (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   FC Pakhtakor
14 2HV Javlon Mirabdullaev (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (18 tuổi)   FC Bunyodkor
23 2HV Jaloliddin Saidov (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (19 tuổi)   FC Pakhtakor
6 3TV Abbosbek Makhstaliev (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (18 tuổi)   FC Pakhtakor
7 3TV Vladimir Kozak (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (19 tuổi)   FC Pakhtakor
10 3TV Jamshid Iskanderov (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   FC Pakhtakor
11 3TV Abdulloh Olimov 1993   FC Pakhtakor
13 3TV Sergey Rekun (1993-02-06)6 tháng 2, 1993 (19 tuổi)   FC Pakhtakor
16 3TV Azizbek Muratov (1994-01-21)21 tháng 1, 1994 (18 tuổi)   FK Buxoro
17 3TV Igor Sergeev (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (19 tuổi)   FC Pakhtakor
18 3TV Sardor Sabirkhodjaev (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (17 tuổi)   FC Bunyodkor
20 3TV Ihtiyor Tashpulatov (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (19 tuổi)   Mash'al Mubarek
22 3TV Mukhsinjon Ubaydullaev (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   FC Pakhtakor
9 4 Jahongir Abdumuminov (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (19 tuổi)   Mash'al Mubarek
11 4 Abdulaziz Yusupov (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (19 tuổi)   FC Pakhtakor
15 4 Timur Khakimov (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (18 tuổi)   FC Pakhtakor
19 4 Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   FC Bunyodkor

Việt Nam

sửa

Huấn luyện viên:   Mai Đức Chung

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nguyễn Sơn Hải   Đồng Tháp F.C.
2 2HV Nguyễn Thanh Hiền   Đồng Tháp F.C.
4 2HV Đào Duy Khánh   Hà Nội T&T F.C.
6 2HV Quế Ngọc Hải   Sông Lam Nghệ An F.C.
7 2HV Nguyễn Minh Hải   Hà Nội T&T F.C.
8 3TV Hồ Sỹ Sâm   Sông Lam Nghệ An F.C.
9 4 Dương Minh Thắng   Tiền Giang F.C.
10 3TV Phan Đình Thắng   Hanoi F.C.
11 2HV Nguyễn Văn Đức   Sông Lam Nghệ An F.C.
12 3TV Ngô Xuân Toàn   Sông Lam Nghệ An F.C.
14 3TV Đỗ Hùng Dũng   Hà Nội T&T F.C.
15 3TV Đặng Anh Tuấn   Da Nang F.C.
16 3TV Nguyễn Thái Sung   Da Nang F.C.
17 1TM Nguyễn Trung Thu   Hoàng Anh Gia Lai F.C.
18 3TV Võ Huy Toàn   Da Nang F.C.
19 2HV Nguyễn Văn Mạnh   Sông Lam Nghệ An F.C.
20 2HV Nguyễn Sĩ Nam   Sông Lam Nghệ An F.C.
21 4 Nguyễn Xuân Nam   Hà Nội T&T F.C.
22 1TM Lê Văn Nghĩa   Hà Nội T&T F.C.
23 3TV Cao Xuân Thắng   Sông Lam Nghệ An F.C.

Jordan

sửa

Huấn luyện viên:   Jamal Abu Abed

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nourideen Bani Attiah   Al-Faisaly (Amman)
12 1TM Yazid Abu Layla   Shabab Al-Ordon
22 1TM Mohammad Abu Nabhan   Al-Wahdat SC
2 2HV Yusuf Al-Alousi   Al-Faisaly (Amman)
3 2HV Mohannad Khairullah   Al-Jazeera (Amman)
4 2HV Amer Abu Hudeib   Al-Jazeera (Amman)
14 2HV Munther Raja   Al-Wahdat SC
15 2HV Ali Al-Rthoum   Al-Baqa'a SC
21 2HV Feras Shelbaieh   Al-Wahdat SC
2HV Mohammad Hussein Musa
5 3TV Yazan Tannous   Al-Faisaly (Amman)
6 3TV Asem Al-Qudah   Al-Jazeera (Amman)
11 3TV Mohammad Al-Emlah   Shabab Al-Ordon
13 3TV Saleh Rateb   Al-Wahdat SC
16 3TV Samir Raja   Al-Wahdat SC
17 3TV Raja'i Ayed   Al-Wahdat SC
19 3TV Ahmed Sariweh   Al-Wahdat SC
20 3TV Khaled Al-Abd   AFC Ajax
3TV Musa Al-Zubi   Shabab Al-Ordon
3TV Mahmoud Al-Hourani   Al-Ramtha SC
3TV Mahmoud Attieh   Al-Baqa'a SC
3TV Ihsan Haddad   Al-Arabi (Irbid)
3TV Mohammad Abu Ali   Al-Baqa'a SC
3TV Oday Saber   Al-Yarmouk FC
3TV Rashid Rafid   Al-Baqa'a SC
7 4 Fadi Awad   Al-Jalil (Irbid)
8 4 Laith Al-Bashtawi   Al-Wahdat SC
9 4 Ahmed Al-Essawi   Shabab Al-Ordon
10 4 Muath Mahmoud   Al-Karmel FC
18 4 Omar Khalil Al-Hasani   Al-Jazeera (Amman)
23 4 Bilal Qwaider   Al-Wahdat SC
4 Tamer Soubar   Blackburn Rovers
4 Abdel-Rahman Ghaith   Al-Wahdat SC
4 Hussein Obeidat   Al-Baqa'a SC

Bảng D

sửa

Huấn luyện viên: Paul Okon[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Jack Duncan (1994-11-02)2 tháng 11, 1994 (18 tuổi) 2 0   Newcastle Jets
1TM Paul Izzo (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (17 tuổi) 1 0   Adelaide United
1TM Liam Jacob (1994-08-18)18 tháng 8, 1994 (18 tuổi) 1 0   Oldham Athletic
2HV Tom King (1994-07-20)20 tháng 7, 1994 (18 tuổi) 2 0   Bristol City
2HV Jason Geria (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 8 1   Brisbane Roar
2HV Corey Brown (1994-01-07)7 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 7 1   Brisbane Roar
2HV Connor Chapman (1994-10-31)31 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 7 0   Newcastle Jets
2HV Reece Caira (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 5 1   Western Sydney Wanderers
2HV Curtis Good (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 5 0   Newcastle United
2HV Hayden Morton (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (18 tuổi) 5 0   Central Coast Mariners
2HV David Vranković (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 0 0   Melbourne Heart
3TV Mustafa Amini (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 18 3   Borussia Dortmund
3TV Terry Antonis (C) (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 13 2   Sydney FC
3TV Ryan Edwards (1993-11-17)17 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 12 1   Reading
3TV Joshua Brillante (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 6 1   Newcastle Jets
3TV Jackson Irvine (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 1 0   Celtic
3TV Mitchell Oxborrow (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (17 tuổi) 1 0   Newcastle Jets
3TV Ryan Williams (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (19 tuổi) 1 0   Fulham
4 Jamie Maclaren (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 5 4   Blackburn Rovers
4 Corey Gameiro (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 3 0   FC Eindhoven
4 Adam Taggart (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 5 4   Newcastle Jets
4 Ben Garuccio (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (17 tuổi) 1 0   Melbourne Heart
4 Travis Cooper (1993-12-21)21 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 1 0   VVV-Venlo

Ả Rập Xê Út

sửa

Syria

sửa

Qatar

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Uzbekistan U-19 squad for Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2012”. UFF. 29 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ Amini, Antonis get Young Socceroos call

Liên kết ngoài

sửa