Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2018

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2018Anh. Mỗi đội tuyển phải đăng ký đội hình 20 cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 2001.

Bảng A

sửa

Anh công bố đội hình vào ngày 3 tháng 5 năm 2018.[1]

Huấn luyện viên: Steve Cooper

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Luca Ashby-Hammond (2001-03-25)25 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Fulham
2 2HV Dylan Crowe (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Ipswich Town
3 2HV Nathanael Ogbeta (2001-04-18)18 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Manchester City
4 3TV Jimmy Garner (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Manchester United
5 2HV Ethan Laird (2001-08-05)5 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Manchester United
6 2HV Ajibola Alese (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   West Ham United
7 4 Arvin Appiah (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Nottingham Forest
8 3TV Tommy Doyle (2001-10-17)17 tháng 10, 2001 (16 tuổi)   Manchester City
9 4 Tyreece John-Jules (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Arsenal
10 3TV Faustino Anjorin (2001-11-23)23 tháng 11, 2001 (16 tuổi)   Chelsea
11 4 Xavier Amaechi (2001-01-05)5 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Arsenal
12 2HV Vontae Daley-Campbell (2001-04-02)2 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Arsenal
13 1TM Marcus Dewhurst (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Sheffield United
14 3TV Elijah Dixon-Bonner (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Liverpool
15 4 Bobby Duncan (2001-06-25)25 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Unattached
16 4 Rayhaan Tulloch (2001-01-20)20 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   West Bromwich Albion
17 2HV Bukayo Saka (2001-09-05)5 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Arsenal
18 3TV Trae Coyle (2001-01-11)11 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Arsenal
19 3TV Matty Daly (2001-03-10)10 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Huddersfield Town
20 4 Folarin Balogun (2001-07-03)3 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Arsenal

Thụy Sĩ

sửa

Thụy Sĩ công bố đội hình vào ngày 26 tháng 4 năm 2018.[2]

Huấn luyện viên: Stefan Marini

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Lucio Soldini (2001-04-05)5 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Team Ticino
2 2HV Gianluca Romano (2001-06-12)12 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Young Boys
3 2HV Fabio Solimando (2001-12-27)27 tháng 12, 2001 (16 tuổi)   St. Gallen
4 2HV Ilan Sauter (2001-02-06)6 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   FC Zürich
5 2HV Becir Omeragic (2002-01-20)20 tháng 1, 2002 (16 tuổi)   Servette
6 3TV Drilon Kastrati (2001-10-23)23 tháng 10, 2001 (16 tuổi)   Grasshopper Club
7 3TV Tician Tushi (2001-04-02)2 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Basel
8 3TV Alexandre Jankewitz (2001-12-25)25 tháng 12, 2001 (16 tuổi)   Servette
9 4 Julian Vonmoos (2001-04-01)1 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Grasshopper Club
10 3TV Bledian Krasniqi (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   FC Zürich
11 4 Felix Mambimbi (2001-01-18)18 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Young Boys
12 1TM Nils De Mol (2001-05-03)3 tháng 5, 2001 (17 tuổi)   Basel
13 2HV Jan Wörnhard (2001-04-23)23 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   St. Gallen
14 3TV Simon Sohm (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   FC Zürich
15 2HV David Jacovic (2001-02-05)5 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   St. Gallen
16 2HV Elias Mesonero (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Grasshopper Club
17 3TV Fabian Rieder (2002-02-16)16 tháng 2, 2002 (16 tuổi)   Young Boys
18 4 Uros Vasic (2001-10-25)25 tháng 10, 2001 (16 tuổi)   FC Thun
19 2HV Christian Witzig (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   St. Gallen
20 4 Ruwen Werthmüller (2001-01-28)28 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Hertha BSC

Ý công bố đội hình vào ngày 1 tháng 5 năm 2018.[3]

Huấn luyện viên: Carmine Nunziata

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Alessandro Russo (2001-03-31)31 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Genoa
2 2HV Alberto Barazzetta (2001-02-18)18 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Milan
3 2HV Giorgio Brogni (2001-01-28)28 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Atalanta
4 3TV Giuseppe Leone (2001-05-05)5 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Juventus
5 2HV Nicolò Armini (2001-03-07)7 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Lazio
6 2HV Paolo Gozzi Iweru (2001-04-25)25 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Juventus
7 3TV Samuele Ricci (2001-08-21)21 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Empoli
8 3TV Manu Emmanuel Gyabuaa (2001-09-21)21 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Atalanta
9 4 Edoardo Vergani (2001-02-06)6 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Internazionale
10 3TV Alessio Riccardi (2001-04-03)3 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Roma
11 4 Andrea Mattioli (2001-09-09)9 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Sassuolo
12 1TM Ludovico Gelmi (2001-05-02)2 tháng 5, 2001 (17 tuổi)   Atalanta
13 2HV Fabio Ponsi (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Fiorentina
14 2HV Stefano Vaghi (2001-05-25)25 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Internazionale
15 3TV Nicolò Rovella (2001-12-04)4 tháng 12, 2001 (16 tuổi)   Genoa
16 3TV Jean Freddi Greco (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Roma
17 4 Nicolò Fagioli (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Juventus
18 2HV Francesco Semeraro (2001-05-01)1 tháng 5, 2001 (17 tuổi)   Roma
19 4 Lorenzo Colombo (2002-03-08)8 tháng 3, 2002 (16 tuổi)   Milan
20 3TV Alessandro Cortinovis (2001-01-25)25 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Atalanta

Israel

sửa

Israel công bố đội hình vào ngày 26 tháng 4 năm 2018.[4]

Huấn luyện viên: Gadi Brumer

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Shareef Keouf (2001-06-25)25 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Maccabi Haifa
2 2HV Guy Hakim (2001-01-30)30 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Bnei Yehuda
3 2HV Hanan Hen Biton (2001-02-07)7 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Maccabi Haifa
4 3TV Dan Lugassy (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Maccabi Tel Aviv
5 2HV Rony Laufer (2001-02-18)18 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Maccabi Haifa
6 3TV Mohammad Ghadir (2001-01-10)10 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Maccabi Haifa
7 3TV Ido Shahar (2001-08-20)20 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Maccabi Tel Aviv
8 3TV Omri Ram (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Maccabi Tel Aviv
9 4 Liel Abada (2001-10-03)3 tháng 10, 2001 (16 tuổi)   Maccabi Petah Tikva
10 3TV Ibrahim Jauabra (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Maccabi Haifa
11 4 Ofek Ovadia (2001-01-30)30 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Hapoel Tel Aviv
12 2HV Tom Achi Mordechay (2001-05-09)9 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Hapoel Tel Aviv
13 4 Osher Davida (2001-02-18)18 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Hapoel Tel Aviv
14 3TV Daniel Tesker (2001-09-28)28 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Maccabi Petah Tikva
15 3TV Nadav Niddam (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Maccabi Tel Aviv
16 3TV Amit Meir (2001-07-01)1 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Hapoel Tel Aviv
17 4 Eyal Einbrom (2001-09-03)3 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Maccabi Petah Tikva
18 1TM Roy Baranes (2001-07-12)12 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Hapoel Tel Aviv
19 2HV Nir Drori (2001-12-25)25 tháng 12, 2001 (16 tuổi)   Ironi Nesher
20 4 Ravve Assayag (2001-05-01)1 tháng 5, 2001 (17 tuổi)   Maccabi Tel Aviv

Bảng B

sửa

Slovenia

sửa

Slovenia công bố đội hình vào ngày 23 tháng 4 năm 2018.[5]

Huấn luyện viên: Agron Šalja

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Domen Gril (2001-06-10)10 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Bravo
2 2HV Matevž Matko (2001-10-09)9 tháng 10, 2001 (16 tuổi)   Bravo
3 2HV Mark Španring (2001-06-13)13 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Krško
4 2HV Matija Burin (2001-03-25)25 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Olimpija
5 2HV Andraž Lipec (2001-12-06)6 tháng 12, 2001 (16 tuổi)   Krško
6 3TV Rok Maher (2001-07-20)20 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Maribor
7 4 Martin Pečar (2002-07-05)5 tháng 7, 2002 (15 tuổi)   Olimpija
8 3TV Jošt Urbančič (2001-04-12)12 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Domžale
9 4 Nik Prelec (2001-06-10)10 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Sampdoria
10 3TV Tamar Svetlin (2001-07-30)30 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Domžale
11 4 Renato Simič (2001-05-17)17 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Fiorentina
12 1TM Alen Jurca (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Maribor
13 3TV Anže Pucihar (2001-03-05)5 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Pescara
14 3TV Rok Frešer (2001-03-02)2 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Maribor
15 3TV Luka Verbič (2001-11-29)29 tháng 11, 2001 (16 tuổi)   Maribor
16 3TV Omar Kocar (2001-06-06)6 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Rapid Wien
17 4 Mirko Mutavčić (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Maribor
18 4 Gašper Koritnik (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Krško
19 4 Nino Kukovec (2001-05-06)6 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Fiorentina
20 3TV Žiga Repas (2001-05-29)29 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Domžale

Na Uy

sửa

Na Uy công bố đội hình vào ngày 18 tháng 4 năm 2018.[6]

Huấn luyện viên: Gunnar Halle

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Jørgen Johnsen (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Strømsgodset
2 2HV Leo Cornic (2001-01-02)2 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Vålerenga
3 2HV Harald Martin Hauso (2001-03-11)11 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Vålerenga
4 2HV Helmer Rusten (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Stabæk
5 3TV Sander Eng Strand (2001-05-06)6 tháng 5, 2001 (17 tuổi)   HamKam
6 3TV Thomas Rekdal (2001-03-16)16 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Fredrikstad
7 3TV Harald Nilsen Tangen (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Viking
8 3TV Kristoffer Askildsen (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Stabæk
9 4 Noah Holm (2001-05-23)23 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   RB Leipzig
10 4 Oscar Aga (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Stabæk
11 4 Kornelius Hansen (2001-05-06)6 tháng 5, 2001 (17 tuổi)   Southampton
12 1TM Rasmus Semundseth Sandberg (2001-04-23)23 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Rosenborg
13 3TV Bjørn Mæland (2001-02-24)24 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Odd
14 2HV Ole Martin Kolskogen (2001-01-20)20 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Åsane
15 3TV Sander Christiansen (2001-04-29)29 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Brann
16 3TV Joshua Kitolano (2001-08-03)3 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Odd
17 3TV Runar Hauge (2001-09-01)1 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Bodø/Glimt
18 3TV Mathias Kjølø (2001-06-27)27 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   PSV Eindhoven
19 4 Josef Baccay (2001-04-29)29 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Lillestrøm
21 2HV Jonathan Lein Valberg (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Levanger

Bồ Đào Nha

sửa

Bồ Đào Nha công bố đội hình vào ngày 1 tháng 5 năm 2018.[7]

Huấn luyện viên: Rui Bento

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM João Monteiro (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Benfica
2 2HV Tomás Tavares (2001-03-07)7 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Benfica
3 2HV Tiago Matos (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Porto
4 2HV Levi Faustino (2001-08-31)31 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Porto
5 2HV Rafael Brito (2002-01-19)19 tháng 1, 2002 (16 tuổi)   Benfica
6 3TV Henrique Jocú (2001-09-09)9 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Benfica
7 4 Úmaro Embaló (2001-05-06)6 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Benfica
8 3TV Nuno Cunha (2001-01-11)11 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Benfica
9 3TV Eduardo Ribeiro (2001-01-14)14 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Braga
10 3TV Rodrigo Valente (2001-02-15)15 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Porto
11 4 Jair Tavares (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Benfica
12 1TM Gonçalo Tabuaço (2001-03-11)11 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Vitória de Guimarães
13 2HV Francisco Saldanha (2001-03-19)19 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Benfica
14 2HV João Ferreira (2001-03-22)22 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Benfica
15 3TV Bernardo Silva (2001-05-31)31 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Benfica
16 4 Félix Correia (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Sporting CP
17 4 Henrique Pereira (2002-02-15)15 tháng 2, 2002 (16 tuổi)   Benfica
18 3TV Rodrigo Fernandes (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Sporting CP
19 4 Fábio Silva (2002-07-19)19 tháng 7, 2002 (15 tuổi)   Porto
20 3TV Gonçalo Ramos (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Benfica

Thụy Điển

sửa

Thụy Điển công bố đội hình vào ngày 17 tháng 4 năm 2018.[8]

Huấn luyện viên: Roger Franzén

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Simon Andersson (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   HBK
2 2HV Isac Larsson (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   HBK
3 2HV Adam Ben Lamin (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Vasalunds IF
4 2HV Helmer Andersson (2001-09-08)8 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   OSK
5 2HV Hampus Svensson (2001-05-23)23 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Kalmar
6 2HV Teodor Stenshagen (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Sundsvall
7 3TV Fredrik Hammar (2001-02-26)26 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   IF Brommapojkarna
8 3TV Kevin Ackermann (2001-05-24)24 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Häcken
9 4 Alex Timossi Andersson (2001-01-19)19 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Helsingborg
10 3TV Manasse Kusu (2001-12-22)22 tháng 12, 2001 (16 tuổi)   Norrköping
11 4 Jack Lahne (2001-10-24)24 tháng 10, 2001 (16 tuổi)   IF Brommapojkarna
12 1TM Kristoffer Westerberg (2001-04-25)25 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   IF Brommapojkarna
13 3TV Amel Mujanic (2001-04-01)1 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   MFF
14 2HV Rasmus Wikström (2001-03-18)18 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Göteborg
15 3TV Sylvin Ilolo (2001-06-06)6 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   IK Sirius
16 4 Benjamin Nygren (2001-07-08)8 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Göteborg
17 3TV Noah Alexandersson (2001-09-30)30 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Göteborg
18 4 Julian Larsson (2001-04-21)21 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   AIK
19 3TV Victor Backman (2001-03-16)16 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Kalmar
20 2HV Samuel Olsson (2001-05-13)13 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Göteborg

Bảng C

sửa

Cộng hòa Ireland

sửa

Cộng hòa Ireland công bố đội hình vào ngày 4 tháng 5 năm 2018.[9]

Huấn luyện viên: Colin O'Brien

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kian Clarke (2001-05-09)9 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Shamrock Rovers
2 2HV Max Murphy (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Stoke City
3 2HV Kameron Ledwidge (2001-04-07)7 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Southampton
4 2HV Oisin McEntee (2001-01-05)5 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Newcastle United
5 2HV Nathan Collins (captain) (2001-04-30)30 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Stoke City
6 3TV Jason Knight (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Derby County
7 3TV Callum Thompson (2001-04-20)20 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Wolves
8 3TV Barry Coffey (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Celtic
9 4 Adam Idah (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Norwich City
10 4 Troy Parrott (2002-02-04)4 tháng 2, 2002 (16 tuổi)   Tottenham Hotspur
11 3TV Sean Brennan (2001-07-05)5 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Southampton
12 3TV Marc Walsh (2001-03-15)15 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Swansea City
13 2HV Ray O'Sullivan (2001-07-03)3 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Wolves
14 3TV Adam O'Reilly (2001-05-11)11 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Preston North End
15 4 Jordan McEneff (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Arsenal
16 1TM Jimmy Corcoran (2002-02-01)1 tháng 2, 2002 (16 tuổi)   Cherry Orchard
17 4 Tyriek Wright (2001-09-22)22 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Aston Villa
18 2HV Luca Connell (2001-04-20)20 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Bolton Wanderers
19 4 Ryan Cassidy (2001-03-02)2 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Watford
20 3TV Conor Grant (2001-07-23)23 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Sheffield Wednesday

Bosnia và Herzegovina

sửa

Bosnia và Herzegovina công bố đội hình vào ngày 24 tháng 4 năm 2018.[10]

Huấn luyện viên: Sakib Malkočević

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Luka Kačavenda (2001-11-01)1 tháng 11, 2001 (16 tuổi)   Vojvodina
2 2HV Elvir Muminović (2001-03-02)2 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Sion
3 2HV Dino Islamović (2001-01-23)23 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Sarajevo
4 3TV Dragan Matković (2001-06-09)9 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Vojvodina
5 2HV Stefan Rankić (2001-01-13)13 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Union Berlin
6 2HV Robert Voloder (2001-05-09)9 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Köln
7 3TV Edin Mujić (2001-01-27)27 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Željezničar
8 3TV Alen Mehić (2001-02-23)23 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Atalanta
9 4 Kristijan Stanić (2001-04-20)20 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Zrinjski
10 4 Ajdin Hasić (2001-02-17)17 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Dinamo Zagreb
11 4 Denil Badžak (2001-03-02)2 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Augsburg
12 1TM Belmin Dizdarević (2001-08-09)9 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Sarajevo
13 2HV Nemanja Nikolić (2001-02-21)21 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Sarajevo
14 3TV Farid Baćevac (2001-02-17)17 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Köln
15 2HV Andrej Đokanović (2001-03-01)1 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Sarajevo
16 2HV Asim Muratović (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Sloboda Tuzla
17 4 Malik Memišević (2001-07-15)15 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Werder Bremen
18 2HV Vedad Radonja (2001-09-06)6 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Dinamo Zagreb
19 4 Elmin Herić (2001-03-14)14 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Köln
20 3TV Armin Šarić (2001-03-21)21 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Sarajevo

Đan Mạch

sửa

Đan Mạch công bố đội hình vào ngày 16 tháng 4 năm 2018.[11]

Huấn luyện viên: Michael Pedersen

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Andreas Søndergaard (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Wolves
2 2HV Mikkel Lassen (2001-06-19)19 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   AGF
3 2HV Mathias Jensen (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   AaB
4 2HV Tobias Anker (2001-03-06)6 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Midtjylland
5 2HV Christoffer Petersen (2001-01-13)13 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Randers Freja
6 3TV Jacob Steen Christensen (2001-06-25)25 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Nordsjælland
7 4 Oliver Villadsen (2001-11-16)16 tháng 11, 2001 (16 tuổi)   Nordsjælland
8 3TV Jeppe Pedersen (2001-03-03)3 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   AaB
9 4 Muamer Brajanac (2001-02-15)15 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Brøndby
10 4 Nikolas Dyhr (2001-06-18)18 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Midtjylland
11 4 Oliver Tølbøll Rimmen (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Nordsjælland
12 3TV Gustav Isaksen (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Midtjylland
14 3TV Morten Frendrup (2001-04-07)7 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Brøndby
15 2HV Thomas Gundelund (2001-11-06)6 tháng 11, 2001 (16 tuổi)   Vejle BK
16 1TM Daniel Andersen (2001-05-31)31 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   AGF
17 4 Gustav Mogensen (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   AGF
18 4 Andreas Kirkeby (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   København
20 3TV Andreas Pyndt Andersen (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Brøndby
21 4 Mikkel Kaufmann (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   AaB
24 2HV Thomas Christiansen (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   AaB

Bỉ công bố đội hình vào ngày 23 tháng 4 năm 2018.[12]

Huấn luyện viên: Thierry Siquet

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nick Shinton (2001-05-10)10 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Club Brugge
2 2HV Lucas Lissens (2001-07-25)25 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Anderlecht
3 2HV Siebe Vandermeulen (2001-01-02)2 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Genk
4 3TV Lars Dendoncker (2001-04-03)3 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Club Brugge
5 2HV Loïc Masscho (2001-10-02)2 tháng 10, 2001 (16 tuổi)   Anderlecht
6 3TV Nicolas Raskin (2001-02-23)23 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Gent
7 4 Yorbe Vertessen (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   PSV Eindhoven
8 3TV Yari Verschaeren (2001-07-12)12 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Anderlecht
9 4 Gabriel Lemoine (2001-03-26)26 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Club Brugge
10 4 Mathis Suray (2001-07-26)26 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Anderlecht
11 4 Sekou Sidibe (2001-05-05)5 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   PSV Eindhoven
12 1TM Maarten Vandevoordt (2002-02-26)26 tháng 2, 2002 (16 tuổi)   Genk
13 3TV Elias Sierra (2001-08-25)25 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Genk
14 2HV Killian Sardella (2002-05-02)2 tháng 5, 2002 (16 tuổi)   Anderlecht
15 3TV Halim Timassi (2001-09-01)1 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Anderlecht
16 4 Largie Ramazani (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Manchester United
17 3TV Amadou Mvom Onana (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   TSG Hoffenheim
18 4 Tibo Persyn (2002-03-13)13 tháng 3, 2002 (16 tuổi)   Club Brugge
19 4 Jamie Yayi Mpie (2001-05-22)22 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Sampdoria
20 4 Jérémy Doku (2002-05-27)27 tháng 5, 2002 (15 tuổi)   Anderlecht

Bảng D

sửa

Serbia

sửa

Serbia công bố đội hình vào ngày 24 tháng 4 năm 2018.[13]

Huấn luyện viên: Ivan Jević

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Luka Krstović (2001-05-31)31 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Red Star Belgrade
2 2HV Stefan Radmanovac (2001-09-08)8 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Partizan
3 2HV Matija Gocobija (2001-01-18)18 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Kiker
4 3TV Kristijan Belić (2001-03-25)25 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   West Ham United
5 2HV Bojan Balaž (2001-01-05)5 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Partizan
6 2HV Strahinja Eraković (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Red Star Belgrade
7 4 Marko Dedijer (2001-05-08)8 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Red Star Belgrade
8 3TV Ivan Ilić (2001-03-17)17 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Red Star Belgrade
9 4 Borisav Burmaz (2001-04-21)21 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Red Star Belgrade
10 3TV Milutin Vidosavljević (2001-02-21)21 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Čukarički
11 4 Dragoljub Savić (2001-04-25)25 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Vojvodina
12 1TM Lazar Slavkovic (2002-03-03)3 tháng 3, 2002 (16 tuổi)   Partizan
13 3TV Nikola Marjanović (2001-05-21)21 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Brodarac
14 2HV Danilo Mitrović (2001-03-21)21 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Vojvodina
15 3TV Martin Novaković (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Partizan
16 2HV Đorđe Jovanović (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Brodarac
17 4 Njegoš Kupusović (2001-02-22)22 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Red Star Belgrade
18 4 Jovan Đermanović (2001-02-21)21 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   VfB Stuttgart
19 3TV Dejan Zukić (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Vojvodina
20 3TV Bogdan Jocic (2001-01-11)11 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Red Star Belgrade

Hà Lan

sửa

Hà Lan công bố đội hình vào ngày 23 tháng 4 năm 2018.[14]

Huấn luyện viên: Kees van Wonderen

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mees Bakker (2001-03-11)11 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   AZ
2 2HV Shurandy Sambo (2001-08-19)19 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   PSV Eindhoven
3 2HV Liam van Gelderen (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Ajax
4 2HV Ramon Hendriks (2001-07-18)18 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Feyenoord
5 2HV Nordin Musampa (2001-10-13)13 tháng 10, 2001 (16 tuổi)   Ajax
6 3TV Bram Franken (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   AZ
7 4 Nigel Thomas (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   PSV Eindhoven
8 3TV Wouter Burger (2001-02-16)16 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Feyenoord
9 4 Daishawn Redan (2001-02-02)2 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Chelsea
10 4 Quinten Timber (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Ajax
11 4 Mohammed Ihattaren (2002-02-12)12 tháng 2, 2002 (16 tuổi)   PSV Eindhoven
12 3TV Ryan Gravenberg (2002-05-16)16 tháng 5, 2002 (15 tuổi)   Ajax
13 4 Elayis Tavsan (2001-04-30)30 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Sparta Rotterdam
14 4 Christopher Mamengi (2001-04-03)3 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   FC Utrecht
15 2HV Jurriën Timber (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Ajax
16 1TM Joey Koorevaar (2001-02-22)22 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Feyenoord
17 4 Crysencio Summerville (2001-10-30)30 tháng 10, 2001 (16 tuổi)   Feyenoord
18 4 Brian Brobbey (2002-02-01)1 tháng 2, 2002 (16 tuổi)   Ajax
19 4 Toshio Lake (2001-03-26)26 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Feyenoord
20 3TV Kenzo Goudmijn (2001-12-18)18 tháng 12, 2001 (16 tuổi)   Jong AZ

Đức

sửa

Đức công bố đội hình vào ngày 25 tháng 4 năm 2018.[15]

Huấn luyện viên: Michael Prus

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Luca Unbehaun (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Borussia Dortmund
2 2HV Ramzi Ferjani (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Borussia Dortmund
3 2HV Noah Katterbach (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   FC Köln
4 2HV Antonis Aidonis (2001-05-22)22 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   TSG Hoffenheim
5 2HV Kevin Bukusu (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Bayer Leverkusen
6 3TV Tom Krauß (2001-06-22)22 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   RB Leipzig
8 3TV Matondo-Merveille Papela (2001-01-18)18 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Mainz
9 4 Leon Dajaku (2001-04-12)12 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Stuttgart
10 3TV Amid Khan Agha (2001-06-06)6 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   TSG Hoffenheim
11 4 Oliver Batista Meier (2001-02-16)16 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Bayern Munich
12 1TM Daniel Klein (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   TSG Hoffenheim
13 2HV Louis Poznanski (2001-05-24)24 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Bayern Munich
14 2HV Robin Kölle (2001-02-17)17 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Wolfsburg
16 3TV Can Bozdogan (2001-04-05)5 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   FC Köln
17 4 Fabrice Hartmann (2001-03-02)2 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   RB Leipzig
18 3TV Max Brandt (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Wolfsburg
19 4 Kevin Grimm (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Stuttgart
20 3TV Per Lockl (2001-03-07)7 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Stuttgart
21 3TV Jonas Pfalz (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Borussia Mönchengladbach
22 2HV Lenny Borges (2001-04-30)30 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Hamburger SV

Tây Ban Nha

sửa

Tây Ban Nha công bố đội hình vào ngày 23 tháng 4 năm 2018.[16]

Huấn luyện viên: Santi Denia

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Arnau Tenas (2001-05-30)30 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Barcelona
2 2HV Richard Dionkou (2001-10-10)10 tháng 10, 2001 (16 tuổi)   Manchester City
3 2HV Miguel Gutiérrez (2001-06-27)27 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Real Madrid
4 2HV Eric García (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Manchester City
5 2HV Ismael Armenteros (2001-04-07)7 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Real Madrid
6 3TV Iván Morante (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   CD Roda
7 3TV Alejandro Baena (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   CD Roda
8 3TV Arnau Puigmal (2001-01-10)10 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Manchester United
9 4 Sergio Camello (2001-02-10)10 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Atlético Madrid B
10 4 Nabil Touaizi (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Manchester City
11 4 Bryan Gil (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (17 tuổi)   Sevilla
12 2HV Xavi Estacio (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (17 tuổi)   Valencia
13 1TM Joan García (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   RCD Espanyol
14 2HV Alejandro Pérez (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   RCD Espanyol
15 3TV Xavi Sintes (2001-08-05)5 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   San Francisco
16 3TV Óscar Castro (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Atlético Madrid
17 2HV Jon Pacheco (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Real Sociedad
18 3TV Adrián Bernabé (2001-05-26)26 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Barcelona
19 4 Nils Mortimer (2001-06-11)11 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Barcelona
20 4 Víctor Mollejo (2001-01-21)21 tháng 1, 2001 (17 tuổi)   Atlético Madrid B

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Anh U17s squad named for U17 Euro Finals on home turf”. The Football Association. 3 tháng 5 năm 2018. Truy cập 3 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “U-17 EUROPAMEISTERSCHAFT: DER SCHWEIZER KADER STEHT” (bằng tiếng Đức). football.ch. 26 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “Nunziata confirms 20-man squad for European Championship in Anh”. vivoazzurro.it. 1 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ “Israel U-17 Team”. football.org.il (bằng tiếng Do Thái). 29 tháng 4 năm 2018.
  5. ^ “ZNANA SLOVENSKA REPREZENTANCA ZA EVROPSKO PRVENSTVO” (bằng tiếng Slovenia). nzs.si. 23 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ “Presentasjon av G17-landslagets EM-tropp” (bằng tiếng Na Uy). fotball.no. 18 tháng 4 năm 2018.
  7. ^ “Bồ Đào Nha U-17 Team” (PDF). fpf.pt (bằng tiếng Bồ Đào Nha).
  8. ^ “Trupp till EM i Anh” (bằng tiếng Thụy Điển). svenskfotboll.se. 17 tháng 4 năm 2018.
  9. ^ “Ireland U-17 primed for European Championship Finals”. www.fai.ie (bằng tiếng Anh).
  10. ^ “Malkočević i Erbez odabrali igrače za Evropsko prvenstvo” (bằng tiếng Bosnia). nfsbih.ba. 24 tháng 4 năm 2018.
  11. ^ “DISSE SPILLERE SKAL TIL EM” (bằng tiếng Đan Mạch). dbu.dk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  12. ^ “Sélection Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2018” (bằng tiếng Pháp). belgianfootball.be. 23 tháng 4 năm 2018.
  13. ^ “ИВАН ЈЕВИЋ ОДАБРАО КАДЕТЕ ЗА ЕВРОПСКО ПРВЕНСТВО У ЕНГЛЕСКОЈ” (bằng tiếng Serbia). fss.rs. 24 tháng 4 năm 2018.
  14. ^ “Vijf Feyenoorders met Oranje O17 naar jeugd-EK in Engeland”. fr12.nl (bằng tiếng Hà Lan). 23 tháng 4 năm 2018.
  15. ^ “DAS IST DER KADER FÜR DIE U 17-EM”. dfb.de (bằng tiếng Đức). 25 tháng 4 năm 2018.
  16. ^ “Estos son los 20 convocados para la Eurocopa Sub-17”. sefutbol.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). 23 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu