Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 2011

bài viết danh sách Wikimedia

Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2011 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 28 tháng 12 năm 2010. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (c) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ, số lần khoác áo và số bàn thắng cho đội tuyển quốc gia của mỗi cầu thủ là thông tin vào thời điểm khai mạc giải, đã tính cả các trận đấu giao hữu trước thềm của giải đấu.

Bảng A sửa

  Qatar sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Bruno Metsu

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Qasem Burhan 15 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 16   Al-Gharrafa
2 2HV Hamid Ismail 12 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 5   Al-Rayyan
3 2HV Mohammed Kasola 13 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 2   Al-Sadd
4 3TV Lawrence Quaye 22 tháng 8, 1984 (39 tuổi) 0   Al-Gharrafa
5 3TV Majdi Siddiq 3 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 31   Al-Sadd
6 2HV Bilal Mohammed (c) 2 tháng 6, 1986 (38 tuổi) 49   Al-Gharrafa
7 3TV Wesam Rizik 25 tháng 2, 1981 (43 tuổi) 41   Al-Sadd
8 2HV Mesaad Al-Hamad 11 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 25   Al-Sadd
9 4 Jaralla Al Marri 3 tháng 4, 1988 (36 tuổi) 0   Al-Rayyan
10 3TV Hussein Yasser 19 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 13   Al-Zamalek
11 3TV Fábio César Montezine 24 tháng 2, 1979 (45 tuổi) 28   Al-Rayyan
12 4 Yusef Ali 14 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 10   Al-Sadd
13 2HV Ibrahim Majid 12 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 24   Al-Sadd
14 3TV Khalfan Ibrahim 2 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 47   Al-Sadd
15 3TV Talal Al-Bloushi 22 tháng 5, 1986 (38 tuổi) 64   Al-Sadd
16 4 Mohamed Elsayed 24 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 0   Al-Sadd
17 2HV Musa Haroon 13 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 28   Al-Arabi
18 2HV Ibrahim Al-Ghanim 27 tháng 6, 1983 (40 tuổi) 45   Al-Gharrafa
19 3TV Khaled Muftah
20 4 Ali Hassan Yahya
21 1TM Mohammad Budawood
22 1TM Saad Al Sheeb 19 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 0   Al-Sadd
23 4 Sebastián Soria 8 tháng 11, 1983 (40 tuổi) 56   Qatar SC

  Kuwait sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Goran Tufegdžić

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Khalid Al-Rashidi (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 0   Al-Arabi
2 2HV Yaqoub Al Taher (1983-10-27)27 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 46   Al-Ettifaq
3 2HV Fahad Awadh (1985-02-26)26 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 26   Al-Kuwait
4 2HV Hussain Fadel (1984-09-10)10 tháng 9, 1984 (26 tuổi) 36   Qadsia
5 3TV Ahmad Ajab (1984-05-13)13 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 26   Qadsia
6 2HV Amer Al Fadhel (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (22 tuổi) 14   Qadsia
7 3TV Fahad Al Enezi (1988-09-01)1 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 16   Kazma
8 3TV Saleh Al Sheikh (1982-05-29)29 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 31   Qadsia
9 2HV Ali Maqseed (1986-12-11)11 tháng 12, 1986 (24 tuổi) 12   Al-Arabi
10 4 Khaled Khalaf (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 30   Al-Arabi
11 3TV Fahad Al Ansari (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 21   Qadsia
12 4 Abdullah Al Shamali (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (24 tuổi) 5   Al-Shabab
13 2HV Musaed Neda (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 68   Qadsia
14 3TV Talal Al Amer (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 21   Qadsia
15 3TV Waleed Ali (1980-11-03)3 tháng 11, 1980 (30 tuổi) 68   Al-Kuwait
16 4 Hamad Al Enezi (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (24 tuổi) 22   Qadsia
17 4 Bader Al-Mutwa (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 102   Qadsia
18 3TV Jarah Al Ateeqi (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (29 tuổi) 48   Al-Kuwait
19 2HV Ahmed Saad Al Rashidi (1983-08-16)16 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 8   Al-Arabi
20 4 Yousef Nasser (1990-10-09)9 tháng 10, 1990 (20 tuổi) 18   Kazma
21 3TV Abdulaziz Al Misha'an (1988-10-19)19 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 11   Qadsia
22 1TM Nawaf Al Khaldi (c) (1981-05-25)25 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 45   Qadsia
23 1TM Hameed Youssef (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (23 tuổi) 3   Al-Salmiya

  Trung Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Cao Hồng Ba

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Dương Trí (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (27 tuổi) 21   Bắc Kinh Quốc An
2 2HV Lý Học Bằng (1988-09-18)18 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 3   Đại Liên Thực Đức
3 2HV Vương Cường (1984-07-23)23 tháng 7, 1984 (26 tuổi) 12   Trường Sa Kim Đức
4 2HV Triệu Bằng (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (27 tuổi) 20   Hà Nam Kiến Nghiệp
5 2HV Đỗ Uy (c) (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (28 tuổi) 54   Hàng Châu Lục Thành
6 3TV Châu Hải Tân (1985-07-19)19 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 42   Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
7 3TV Triệu Húc Nhật (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (25 tuổi) 39   Thiểm Tây Trung Kiến
8 3TV Hao Tuấn Mẫn (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (23 tuổi) 30   Schalke 04
9 4 Dương Húc (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 8   Liêu Ninh Hoành Vận
10 3TV Đặng Trác Tường (1988-10-24)24 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 20   Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
11 4 Khúc Bá (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (29 tuổi) 66   Thiểm Tây Trung Kiến
12 1TM Quan Chấn (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 1   Giang Tô Thuấn Thiên
13 2HV Lưu Kiến Nghiệp (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (23 tuổi) 12   Giang Tô Thuấn Thiên
14 3TV Vương Tung (1983-10-12)12 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 7   Hàng Châu Lục Thành
15 3TV Vũ Đào (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (29 tuổi) 8   Thượng Hải Thân Hoa
16 3TV Hoàng Bác Văn (1987-07-13)13 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 15   Bắc Kinh Quốc An
17 2HV Trương Lâm Bồng (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (21 tuổi) 14   Quảng Châu Hằng Đại
18 4 Cao Lâm (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (24 tuổi) 41   Quảng Châu Hằng Đại
19 3TV Dương Hạo (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 22   Bắc Kinh Quốc An
20 2HV Vinh Hạo (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 26   Hàng Châu Lục Thành
21 3TV Vũ Hải (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (23 tuổi) 19   Thiểm Tây Trung Kiến
22 1TM Tăng Thành (1987-01-08)8 tháng 1, 1987 (23 tuổi) 9   Hà Nam Kiến Nghiệp
23 2HV Lý Kiến Tân (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (21 tuổi) 0   Thành Đô Tạ Phi Liên

  Uzbekistan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Vadim Abramov

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Temur Juraev 12 tháng 5, 1984 (40 tuổi) 10   FC Pakhtakor Tashkent
2 2HV Yaroslav Krushelnitskiy 16 tháng 3, 1983 (41 tuổi) 5   Shurtan Guzar
3 2HV Shavkat Mullajanov 19 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 8   Olmaliq
4 2HV Anzur Ismailov 21 tháng 4, 1985 (39 tuổi) 28   Bunyodkor
5 2HV Aziz Ibrohimov 21 tháng 7, 1986 (37 tuổi) 15   Bohemians 1905
6 2HV Sakhob Juraev 19 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 17   Bunyodkor
7 3TV Aziz Haydarov 8 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 29   Bunyodkor
8 3TV Server Djeparov (c) 3 tháng 10, 1982 (41 tuổi) 66   FC Seoul
9 3TV Odil Ahmedov 25 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 32   FC Pakhtakor Tashkent
10 3TV Shavkat Salomov 8 tháng 6, 1985 (38 tuổi) 7   Nasaf Qarshi
11 3TV Marat Bikmaev 1 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 22   FC Alania Vladikavkaz
12 1TM Ignatiy Nesterov 20 tháng 6, 1983 (40 tuổi) 50   Bunyodkor
13 4 Olim Navkarov 3 tháng 3, 1983 (41 tuổi) 4   Qizilqum Zarafshon
14 3TV Stanislav Andreev 6 tháng 5, 1988 (36 tuổi) 11   Pakhtakor Tashkent
15 4 Alexander Geynrikh 10 tháng 6, 1984 (40 tuổi) 57   Pakhtakor Tashkent
16 4 Maksim Shatskikh 30 tháng 8, 1978 (45 tuổi) 51   FC Arsenal Kyiv
17 3TV Sanjar Tursunov 29 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 4   FC Volga Nizhny Novgorod
18 3TV Timur Kapadze 9 tháng 5, 1981 (43 tuổi) 76   Bunyodkor
19 3TV Jasur Hasanov 2 tháng 8, 1983 (40 tuổi) 17   Lekhwiya
20 2HV Farrukh Nurliboev 6 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 1   Olmaliq FK
21 1TM Murod Zukhurov 23 tháng 2, 1983 (41 tuổi) 1   Nasaf Qarshi
22 2HV Viktor Karpenko 7 tháng 9, 1977 (46 tuổi) 46   Bunyodkor
23 3TV Vagiz Galiullin 10 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 5   FC Sibir Novosibirsk

Bảng B sửa

  Ả Rập Xê Út sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Jose Peseiro

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Waleed Abdullah (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 23   Al-Shabab
2 2HV Abdullah Shuhail (1985-01-22)22 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 22   Al-Shabab
3 2HV Osama Hawsawi (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 48   Al-Hilal
4 2HV Hamad Al-Montashari (1982-06-22)22 tháng 6, 1982 (28 tuổi) 50   Al-Ittihad
5 2HV Osama Al-Muwallad (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 21   Al-Ittihad
6 3TV Ahmed Otaif (1983-04-14)14 tháng 4, 1983 (27 tuổi) 25   Al-Shabab
7 2HV Kamel Al-Mousa (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (25 tuổi) 0   Al-Ahli
8 3TV Manaf Abushgeer (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (30 tuổi) 0   Al-Ittihad
9 4 Naif Hazazi (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (21 tuổi) 11   Al-Ittihad
10 3TV Mohammad Al-Shalhoub (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (30 tuổi) 58   Al-Hilal
11 4 Nasser Al-Shamrani (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (27 tuổi) 26   Al-Shabab
12 2HV Mishal Al-Said (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 5   Al-Ittihad
13 3TV Moataz Al-Musa (1985-02-17)17 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 0   Al-Ahli
14 3TV Saud Khariri (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (30 tuổi) 37   Al-Ittihad
15 3TV Abdoh Otaif (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 44   Al-Shabab
16 3TV Abdullaziz Al-Dosari (1989-10-11)11 tháng 10, 1989 (21 tuổi) 5   Al-Hilal
17 3TV Taisir Al-Jassim (1984-07-25)25 tháng 7, 1984 (26 tuổi) 47   Al-Ahli
18 3TV Nawaf Al Abed (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (20 tuổi) 4   Al-Hilal
19 3TV Mohammed Massad (1983-02-17)17 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 0   Al-Ahli
20 4 Yasser Al-Qahtani (c) (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (28 tuổi) 68   Al Hilal
21 1TM Mabrouk Zayed (1979-11-02)2 tháng 11, 1979 (31 tuổi) 36   Al-Ittihad
22 1TM Hussain Shae'an (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 0   Al-Shabab
23 4 Mohannad Asseri (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (21 tuổi) 5   Al-Wahda

  Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Alberto Zaccheroni

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kawashima Eiji (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 16   Lierse
2 2HV Inoha Masahiko (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (25 tuổi) 0   Kashima Antlers
3 2HV Iwamasa Daiki (1982-01-30)30 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 4   Kashima Antlers
4 2HV Konno Yasuyuki (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 40   Tokyo
5 2HV Nagatomo Yūto (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 34   Cesena
6 2HV Uchida Atsuto (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (22 tuổi) 34   Schalke
7 3TV Endō Yasuhito (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 100   Gamba Osaka
8 3TV Matsui Daisuke (1981-05-11)11 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 29   Tom Tomsk
9 4 Okazaki Shinji (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 35   Shimizu S-Pulse
10 3TV Kagawa Shinji (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (21 tuổi) 17   Borussia Dortmund
11 4 Maeda Ryoichi (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (29 tuổi) 7   Júbilo Iwata
12 2HV Sakai Gotoku (1991-03-14)14 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 0   Albirex Niigata
13 3TV Hosogai Hajime (1986-06-10)10 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 3   Augsburg
14 3TV Fujimoto Jungo (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 6   Shimizu S-Pulse
15 3TV Honda Takuya (1985-04-17)17 tháng 4, 1985 (25 tuổi) 0   Shimizu S-Pulse
16 3TV Kashiwagi Yosuke (1987-12-15)15 tháng 12, 1987 (23 tuổi) 1   Urawa Red Diamonds
17 3TV Hasebe Makoto (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 37   Wolfsburg
18 3TV Honda Keisuke (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 23   CSKA Moscow
19 4 Lee Tadanari (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (25 tuổi) 0   Sanfrecce Hiroshima
20 2HV Makino Tomoaki (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (23 tuổi) 4   Sanfrecce Hiroshima
21 1TM Nishikawa Shusaku (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 3   Sanfrecce Hiroshima
22 2HV Yoshida Maya (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (22 tuổi) 1   VVV-Venlo
23 1TM Gonda Shuichi (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (21 tuổi) 1   Tokyo

  Jordan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Adnan Hamad

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Amer Shafia (1982-02-14)14 tháng 2, 1982 (28 tuổi)   Al-Wahdat
2 2HV Mohammad Moneer   Al-Jaish
3 2HV Suleiman Salman (1987-06-27)27 tháng 6, 1987 (23 tuổi)   Al Ramtha
4 3TV Baha'a Abdul-Rahman (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (24 tuổi)   Al-Faisaly
5 2HV Mohammad Aldmeiri (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (23 tuổi)   Al-Wahdat
6 3TV Saeed Murjan   Al-Arabi
7 3TV Amer Deeb (1980-02-04)4 tháng 2, 1980 (30 tuổi)   Al-Wahdat
8 2HV Bashar Bani Yaseen (1977-06-01)1 tháng 6, 1977 (33 tuổi)   Al-Jazeera
9 4 Odai Al-Saify (1986-04-26)26 tháng 4, 1986 (24 tuổi)   Alki Larnaca
10 4 Moayyad Abu Keshek (1983-06-16)16 tháng 6, 1983 (27 tuổi)   Al-Faisaly
11 3TV Ra'ed Al-Nawateer (1988-05-05)5 tháng 5, 1988 (22 tuổi)   Al-Jazeera
12 1TM Lo'ay Al-Amaireh (1977-11-30)30 tháng 11, 1977 (33 tuổi)   Al-Faisaly
13 4 Hamza Al-Dararadreh   Al-Jazeera
14 4 Abdullah Deeb (1987-03-03)3 tháng 3, 1987 (23 tuổi)   Nadi Shabab Al-Ordon
15 2HV Shadi Abu Hashhash   Al Taawon
16 2HV Basem Fatahi (1982-09-01)1 tháng 9, 1982 (28 tuổi)   Al-Wahdat
17 2HV Hatem Aqel (1978-06-21)21 tháng 6, 1978 (32 tuổi)   Al-Raed
18 3TV Hassan Abdel Fattah (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (28 tuổi)   Al-Wahdat
19 2HV Anas Bani Yaseen (1988-11-29)29 tháng 11, 1988 (22 tuổi)   Najran
20 3TV Alaa Al-Bashir   Nadi Shabab Al-Ordon
21 3TV Ahmad Al-Zugheir (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (24 tuổi)   Al-Wahdat
22 1TM Moataz Yassin (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (28 tuổi)   Nadi Shabab Al-Ordon
23 4 Anas Hijah (1988-07-13)13 tháng 7, 1988 (22 tuổi)   Al-Faisaly

  Syria sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Valeriu Tiţa

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mosab Balhous (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 72   Al-Karamah
2 2HV Belal Abduldaim (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (28 tuổi) 24   Al-Karamah
3 2HV Ali Diab (1982-05-23)23 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 80   Al-Shorta
4 2HV Jehad Al Baour (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 2   Al-Jaish
5 3TV Feras Esmaeel (1983-01-03)3 tháng 1, 1983 (28 tuổi) 70   Al-Jaish
6 3TV Jehad Al Hussain (1982-07-30)30 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 72   Al-Qadsia
7 3TV Abdelrazaq Al Hussain (1986-09-15)15 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 33   Al-Karamah
8 3TV Taha Dyab (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (20 tuổi) 2   Al-Ittihad
9 3TV Qusay Habib (1987-04-15)15 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 5   Al-Shorta
10 4 Firas Al Khatib (c) (1983-06-09)9 tháng 6, 1983 (27 tuổi) 49   Al-Qadsia
11 3TV Adel Abdullah (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 29   Al-Karamah
12 4 Mohamed Al Zeno (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 45   Al-Karamah
13 2HV Nadim Sabagh (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 5   Al-Jaish
14 3TV Wael Ayan (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (25 tuổi) 43   Al-Faisaly
15 2HV Ahmad Al Salih (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (20 tuổi) 0   Al-Jaish
16 1TM Radwan Al Azhar (1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (31 tuổi) 25   Al-Majd
17 2HV Abdulkader Dakka (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 37   Al-Ittihad
18 4 Abdul Fattah Al Agha (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 32   Wadi Degla
19 4 Senharib Malki (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 7   Lokeren
20 3TV Louay Chanko (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (31 tuổi) 7   AaB
21 2HV Bwrhan Sahyouni (1986-04-07)7 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 9   Al-Jaish
22 1TM Adnan Al Hafez (1984-04-23)23 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 3   Al-Wahda
23 3TV Samer Awad (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (28 tuổi) 11   Al-Majd

Bảng C sửa

  Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Cho Kwang-Rae

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jung Sung-Ryong (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 23   Seongnam Ilhwa Chunma
2 2HV Choi Hyo-Jin (1983-08-18)18 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 9   Sangju Sangmu
3 2HV Hwang Jae-Won (1981-04-13)13 tháng 4, 1981 (29 tuổi) 4   Suwon Bluewings
4 2HV Cho Yong-Hyung (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (27 tuổi) 38   Al-Rayyan
5 2HV Kwak Tae-Hwi (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (29 tuổi) 15   Kyoto Sanga
6 2HV Lee Yong-Rae (1986-04-17)17 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 0   Suwon Bluewings
7 3TV Park Ji-Sung (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (29 tuổi) 94   Manchester United
8 3TV Yoon Bit-Garam (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (20 tuổi) 3   Gyeongnam
9 4 Yoo Byung-Soo (1988-03-26)26 tháng 3, 1988 (22 tuổi) 1   Incheon United
10 4 Ji Dong-Won (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 0   Chunnam Dragons
11 3TV Son Heung-Min (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (18 tuổi) 0   Hamburg
12 2HV Lee Young-Pyo (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (33 tuổi) 120   Al-Hilal
13 3TV Koo Ja-Cheol (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (21 tuổi) 9   Jeju United
14 2HV Lee Jung-Soo (1980-01-08)8 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 32   Al-Sadd
15 2HV Hong Jeong-Ho (1989-08-12)12 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 3   Jeju United
16 3TV Ki Sung-Yueng (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (21 tuổi) 29   Celtic
17 3TV Lee Chung-Yong (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 30   Bolton Wanderers
18 3TV Kim Bo-Kyung (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (21 tuổi) 7   Oita Trinita
19 3TV Yeom Ki-Hun (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 39   Suwon Bluewings
20 4 Kim Shin-Wook (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (22 tuổi) 2   Ulsan Hyundai
21 1TM Kim Yong-Dae (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (31 tuổi) 21   FC Seoul
22 2HV Cha Du-Ri (1980-07-25)25 tháng 7, 1980 (30 tuổi) 52   Celtic
23 1TM Kim Jin-Hyeon (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 0   Cerezo Osaka

  Úc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Holger Osieck

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mark Schwarzer (1972-10-06)6 tháng 10, 1972 (38 tuổi) 82   Fulham
2 2HV Lucas Neill (c) (1978-03-09)9 tháng 3, 1978 (32 tuổi) 63   Galatasaray
3 2HV David Carney (1983-11-30)30 tháng 11, 1983 (27 tuổi) 32   Blackpool
4 3TV Tim Cahill (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (31 tuổi) 46   Everton
5 3TV Jason Čulina (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (30 tuổi) 56   Gold Coast United
6 2HV Saša Ognenovski (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (31 tuổi) 1   Seongnam Ilhwa Chunma
7 3TV Brett Emerton (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (31 tuổi) 78   Blackburn Rovers
8 2HV Luke Wilkshire (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (29 tuổi) 50   Dinamo Moskva
9 4 Scott McDonald (1983-08-21)21 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 20   Middlesbrough
10 3TV Harry Kewell (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (32 tuổi) 47   Galatasaray
11 4 Nathan Burns (1988-04-07)7 tháng 4, 1988 (22 tuổi) 4   AEK Athens
12 1TM Nathan Coe (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 0   SønderjyskE
13 2HV Jade North (1982-01-07)7 tháng 1, 1982 (29 tuổi) 31   Wellington Phoenix
14 3TV Brett Holman (1984-03-27)27 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 38   AZ
15 3TV Mile Jedinak (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 16   Gençlerbirliği
16 3TV Carl Valeri (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 29   Sassuolo
17 3TV Matt McKay (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 6   Brisbane Roar
18 1TM Brad Jones (1982-03-19)19 tháng 3, 1982 (28 tuổi) 2   Liverpool
19 4 Richard Garcia (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (29 tuổi) 14   Hull City
20 2HV Matthew Špiranović (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (22 tuổi) 5   Urawa Red Diamonds
21 2HV Jonathan McKain (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (28 tuổi) 14   Al-Nassr
22 3TV Neil Kilkenny (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (25 tuổi) 2   Leeds United
23 4 Robbie Kruse (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 0   Melbourne Victory

  Ấn Độ sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Bob Houghton

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Subrata Pal (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (24 tuổi) 30   Pune
2 2HV Moirangthem Govin Singh (1988-01-03)3 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 0   East Bengal
3 2HV N.S. Manju (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (23 tuổi) 22   Mohun Bagan
4 2HV Rakesh Masih (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (23 tuổi) 1   Mohun Bagan
5 2HV Anwar Ali (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (26 tuổi) 23   Dempo
6 3TV Baldeep Singh Junior (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (23 tuổi) 2   JCT
7 3TV Pappachen Pradeep (1983-04-28)28 tháng 4, 1983 (27 tuổi) 37 Free agent
8 3TV P. Renedy Singh (1979-06-20)20 tháng 6, 1979 (31 tuổi) 55 Free agent
9 4 Abhishek Yadav (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (30 tuổi) 28   Mumbai
10 3TV Clifford Miranda (1982-07-11)11 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 19   Dempo
11 4 Sunil Chhetri (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 40   Sporting Kansas City
12 2HV Deepak Mondal (1979-10-13)13 tháng 10, 1979 (31 tuổi) 42   Mohun Bagan
13 1TM Gurpreet Singh Sadhu (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (18 tuổi) 0   AIFF XI
14 2HV Mahesh Gawli (1980-01-23)23 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 56   Dempo
15 4 Baichung Bhutia (c) (1976-12-15)15 tháng 12, 1976 (34 tuổi) 102   East Bengal
16 3TV Mehrajuddin Wadoo (1984-02-12)12 tháng 2, 1984 (26 tuổi) 25   East Bengal
17 2HV Irungbam Surkumar Singh (1983-03-21)21 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 44   Mohun Bagan
18 4 Sushil Kumar Singh 1 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 10   East Bengal
19 2HV Gouramangi Singh (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 30   Churchill Brothers
20 3TV Climax Lawrence (1979-01-16)16 tháng 1, 1979 (31 tuổi) 51   Dempo
21 1TM Subhasish Roy Chowdhury (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 1   Dempo
22 3TV Syed Rahim Nabi 12 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 20   East Bengal
23 3TV Steven Dias (1983-12-25)25 tháng 12, 1983 (27 tuổi) 32   Churchill Brothers

  Bahrain sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Salman Sharida

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mosab Balhous (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 72   Al-Karamah
2 2HV Belal Abduldaim (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (28 tuổi) 24   Al-Karamah
3 2HV Ali Diab (1982-05-23)23 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 80   Al-Shorta
4 2HV Jehad Al Baour (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 2   Al-Jaish
5 3TV Feras Esmaeel (1983-01-03)3 tháng 1, 1983 (28 tuổi) 70   Al-Jaish
6 3TV Jehad Al Hussain (1982-07-30)30 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 72   Al-Qadsia
7 3TV Abdelrazaq Al Hussain (1986-09-15)15 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 33   Al-Karamah
8 3TV Taha Dyab (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (20 tuổi) 2   Al-Ittihad
9 3TV Qusay Habib (1987-04-15)15 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 5   Al-Shorta
10 4 Firas Al Khatib (c) (1983-06-09)9 tháng 6, 1983 (27 tuổi) 49   Al-Qadsia
11 3TV Adel Abdullah (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 29   Al-Karamah
12 4 Mohamed Al Zeno (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 45   Al-Karamah
13 2HV Nadim Sabagh (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 5   Al-Jaish
14 3TV Wael Ayan (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (25 tuổi) 43   Al-Faisaly
15 2HV Ahmad Al Salih (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (20 tuổi) 0   Al-Jaish
16 1TM Radwan Al Azhar (1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (31 tuổi) 25   Al-Majd
17 2HV Abdulkader Dakka (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 37   Al-Ittihad
18 4 Abdul Fattah Al Agha (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 32   Wadi Degla
19 4 Senharib Malki (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 7   Lokeren
20 3TV Louay Chanko (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (31 tuổi) 7   AaB
21 2HV Bwrhan Sahyouni (1986-04-07)7 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 9   Al-Jaish
22 1TM Adnan Al Hafez (1984-04-23)23 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 3   Al-Wahda
23 3TV Samer Awad (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (28 tuổi) 11   Al-Majd

Bảng D sửa

  Iraq sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Wolfgang Sidka

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ali Mutashar (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (21 tuổi) 4   Talaba
2 2HV Mohammed Ali Karim (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 23   Al-Zawra'a
3 2HV Bassim Abbas (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 70   Konyaspor
4 3TV Qusay Munir (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (29 tuổi) 60   Qatar SC
5 3TV Nashat Akram (1984-09-12)12 tháng 9, 1984 (26 tuổi) 96   Al-Wakrah
6 3TV Saad Abdul-Amir (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi) 9   Al-Karkh
7 4 Emad Mohammed (1982-06-24)24 tháng 6, 1982 (28 tuổi) 89   Shahin Bushehr
8 3TV Samer Saeed (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (23 tuổi) 20   Alahly Tripoli
9 4 Mustafa Karim (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (23 tuổi) 26   Al-Sailiya
10 4 Younis Mahmoud (1983-03-02)2 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 86   Al-Gharafa
11 3TV Hawar Mulla Mohammed (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (29 tuổi) 95   Shahin Bushehr
12 1TM Mohammed Gassid (1986-12-10)10 tháng 12, 1986 (24 tuổi) 30   Arbil
13 3TV Karrar Jassim (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (23 tuổi) 33   Tractor Sazi
14 2HV Salam Shakir (1986-07-31)31 tháng 7, 1986 (24 tuổi) 27   Al-Khor
15 2HV Ali Rehema (1985-08-08)8 tháng 8, 1985 (25 tuổi) 61   Al-Wakrah
16 2HV Samal Saeed (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (23 tuổi) 32   Al-Shorta
17 4 Alaa Abdul-Zahra (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (23 tuổi) 27   Persija Jakarta
18 3TV Mahdi Karim (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (27 tuổi) 83   Arbil
19 3TV Ahmad Ayad (1991-01-19)19 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 15   Persija Jakarta
20 3TV Muthana Khalid (1989-06-14)14 tháng 6, 1989 (21 tuổi) 10   Al-Quwa Al-Jawiya
21 2HV Ahmad Ibrahim Khalaf (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (18 tuổi) 3   Arbil
22 1TM Haidar Raad (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 1   Al-Karkh
23 2HV Saad Attiya (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 16   Al-Shorta

  CHDCND Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Cho In-Chol

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ri Myong-Guk (1986-09-09)9 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 37   Pyongyang City
2 2HV Cha Jong-Hyok (1985-09-25)25 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 37   Wil
3 2HV Ri Jun-Il (1987-08-24)24 tháng 8, 1987 (23 tuổi) 30   Sobaeksu
4 2HV Pak Nam-Chol (1988-10-03)3 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 6   Amrokgang
5 2HV Ri Kwang-Chon (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 41   April 25
6 3TV Choe Myong-Ho (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 5   Pyongyang City
7 3TV Ryang Yong-Gi (1982-01-07)7 tháng 1, 1982 (29 tuổi) 10   Vegalta Sendai
8 2HV Ji Yun-Nam (1976-11-20)20 tháng 11, 1976 (34 tuổi) 32   April 25
9 4 Jong Tae-Se (1984-03-02)2 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 27   VfL Bochum
10 4 Hong Yong-Jo (c) 22 tháng 5, 1982 (42 tuổi) 69   Rostov
11 3TV Mun In-Guk (1978-09-29)29 tháng 9, 1978 (32 tuổi) 45   April 25
12 2HV Jon Kwang-Ik (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (22 tuổi) 11   Amrokgang
13 2HV Pak Chol-Jin (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 36   Amrokgang
14 3TV Pak Nam-Chol (1985-07-02)2 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 35   April 25
15 3TV Kim Yong-Jun (1983-07-19)19 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 86   Pyongyang City
16 4 Choe Kum-Chol (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 18   Rimyongsu
17 3TV An Yong-Hak (1978-10-25)25 tháng 10, 1978 (32 tuổi) 30   Kashiwa Reysol
18 1TM Kim Myong-Gil (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (26 tuổi) 31   Amrokgang
19 4 An Chol-Hyok (1985-06-27)27 tháng 6, 1985 (25 tuổi) 19   Rimyongsu
20 2HV Ri Kwang-Hyok (1987-08-17)17 tháng 8, 1987 (23 tuổi) 5   Kyonggongop
21 4 Pak Chol-Min (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (22 tuổi) 8   Rimyongsu
22 1TM Ri Kwang-Il (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (16 tuổi) 0   Sobaeksu
23 3TV Kim Kuk-Jin (1989-01-05)5 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 2   Wil

  UAE sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Srečko Katanec

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Majed Nasser (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 53   Al Wasl
2 2HV Khalid Sebil Lashkari (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (23 tuổi) 8   Al-Jazira
3 2HV Mohamed Ahmed (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (21 tuổi) 0   Al Shabab Al Arabi
4 3TV Subait Khater (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (30 tuổi) 99   Al-Jazira
5 3TV Amer Abdulrahman (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (21 tuổi) 6   Baniyas
6 2HV Fares Juma Al Saadi (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (22 tuổi) 26   Al Ain
7 3TV Ali Al-Wehaibi (1983-10-27)27 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 33   Al Ain
8 2HV Hamdan Al Kamali (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (21 tuổi) 15   Al Wahda
9 4 Mohamed Al Shehhi (1988-03-28)28 tháng 3, 1988 (22 tuổi) 45   Al Wahda
10 4 Ismail Matar (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (27 tuổi) 88   Al Wahda
11 4 Ahmed Khalil (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 17   Al-Ahli
12 1TM Obaid Al Tawila (1979-08-26)26 tháng 8, 1979 (31 tuổi) 5   Al-Ahli
13 3TV Theyab Awana (1990-04-08)8 tháng 4, 1990 (20 tuổi) 5   Baniyas
14 2HV Walid Abbas (1985-06-11)11 tháng 6, 1985 (25 tuổi) 18   Al Shabab Al Arabi
15 3TV Ismail Al Hammadi (1988-07-01)1 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 26   Al-Ahli
16 3TV Amer Mubarak (1987-12-27)27 tháng 12, 1987 (23 tuổi) 32   Al-Nasr
17 2HV Yousif Jaber (1985-02-25)25 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 27   Baniyas
18 2HV Abdulla Al Bloushi (1987-02-23)23 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 3   Al-Jazira
19 2HV Abdulaziz Hussain (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (20 tuổi) 0   Al Shabab Al Arabi
21 2HV Mahmoud Khamees (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (23 tuổi) 0   Al-Wahda
20 4 Saeed Al Kathiri (1988-03-28)28 tháng 3, 1988 (22 tuổi) 3   Al Wahda
22 1TM Ali Khasif (1987-06-09)9 tháng 6, 1987 (23 tuổi) 3   Al-Jazira
23 4 Ahmed Jumaa Mubarak (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (25 tuổi) 3   Al-Jazira

  Iran sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Afshin Ghotbi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mehdi Rahmati 2 tháng 2, 1983 (41 tuổi) 52   Sepahan
2 2HV Khosro Heydari (1983 -09-14)14 tháng 9, 1983 (27 tuổi) 22   Sepahan
3 2HV Farshid Talebi (1981-08-24)24 tháng 8, 1981 (29 tuổi) 1   Zob Ahan
4 2HV Jalal Hosseini (1982-02-03)3 tháng 2, 1982 (28 tuổi) 52   Sepahan
5 2HV Hadi Aghili (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (29 tuổi) 48   Sepahan
6 3TV Javad Nekounam (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (30 tuổi) 113   Osasuna
7 4 Gholamreza Rezaei (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 31   Persepolis
8 3TV Masoud Shojaei (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 32   Osasuna
9 4 Mohammad Reza Khalatbari (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (27 tuổi) 29   Zob Ahan
10 4 Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (20 tuổi) 13   Saipa
11 2HV Ehsan Hajsafi 25 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 28   Sepahan
12 1TM Ebrahim Mirzapour (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (32 tuổi) 75   Paykan
13 2HV Abouzar Rahimi (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (29 tuổi) 0   Rah Ahan
14 3TV Andranik Teymourian (1983-03-06)6 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 52   Tractor Sazi
15 3TV Ghasem Hadadifar (1983-07-12)12 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 1   Zob Ahan
16 4 Reza Norouzi (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (28 tuổi) 0   Foolad
17 3TV Mohammad Nouri (1983-01-09)9 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 14   Persepolis
18 3TV Pejman Nouri (1980-07-13)13 tháng 7, 1980 (30 tuổi) 29   Malavan
19 4 Mohammad Gholami (1983-02-13)13 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 5   Steel Azin
20 2HV Mohammad Nosrati (1982-01-10)10 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 74   Tractor Sazi
21 4 Arash Afshin (1989-01-21)21 tháng 1, 1989 (21 tuổi) 0   Foolad
22 1TM Shahab Gordan (1984-05-22)22 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 0   Zob Ahan
23 3TV Iman Mobali (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (28 tuổi) 55   Esteghlal

Tham khảo sửa