Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 tại Uzbekistan từ ngày 1 đến 19 tháng 6 năm 2022 (2022-06-19).

Bảng A

sửa

Huấn luyện viên: Timur Kapadze

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Abduvohid Nematov (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (21 tuổi)   FC Nasaf
2 2HV Saidazamat Mirsaidov (2001-07-19)19 tháng 7, 2001 (20 tuổi)   FK Olympic
3 2HV Dostonbek Tursunov (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   FK Olympic
4 2HV Abubakr Turdialiev (2001-02-04)4 tháng 2, 2001 (21 tuổi)   FK Olympic
5 2HV Mukhammadkodir Khamraliev (2001-07-06)6 tháng 7, 2001 (20 tuổi)   FK Olympic
6 2HV Ibrokhimkhalil Yuldoshev (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (21 tuổi)   Nizhny Novgorod
7 3TV Khojimat Erkinov (2001-05-29)29 tháng 5, 2001 (21 tuổi)   Pakhtakor
8 3TV Ibrokhim Ibragimov (2001-01-12)12 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   PFK Metallurg
9 3TV Ulugbek Khoshimov (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   Neftchi Fergana
10 3TV Jasurbek Jaloliddinov (2002-05-15)15 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   FC Kairat
11 4 Otabek Jurakuziyev (2002-04-02)2 tháng 4, 2002 (20 tuổi)   FK Olympic
12 1TM Vladimir Nazarov (2002-06-08)8 tháng 6, 2002 (19 tuổi)   FK Olympic
13 2HV Eldorbek Begimov (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   FK Olympic
14 3TV Abbosbek Fayzullaev (2003-10-03)3 tháng 10, 2003 (18 tuổi)   Pakhtakor
15 2HV Odilbek Abdumajidov (2001-06-01)1 tháng 6, 2001 (21 tuổi)   FC Ordabasy
16 2HV Alibek Davronov (2002-12-28)28 tháng 12, 2002 (19 tuổi)   FC Nasaf
17 3TV Diyor Kholmatov (2002-07-22)22 tháng 7, 2002 (19 tuổi)   Pakhtakor
18 2HV Abubakir Ashurov (2003-06-12)12 tháng 6, 2003 (18 tuổi)   Pakhtakor
19 4 Ruslanbek Jiyanov (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (20 tuổi)   FK Olympic
20 4 Khusayin Norchaev (2002-02-06)6 tháng 2, 2002 (20 tuổi)   FC Nasaf
21 1TM Khamidullo Abdunabiev (2002-08-20)20 tháng 8, 2002 (19 tuổi)   FK Olympic
22 4 Alisher Odilov (2001-07-15)15 tháng 7, 2001 (20 tuổi)   FK Olympic
23 3TV Abdurauf Buriev (2002-07-20)20 tháng 7, 2002 (19 tuổi)   FK Olympic

Huấn luyện viên: Mehdi Mahdavikia[1]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
22 1TM Parsa Jafari (1999-07-09)9 tháng 7, 1999 (22 tuổi)   Zob Ahan
1 1TM Reza Kakhsaz (1999-01-21)21 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Paykan
12 1TM Payam Parsa (2002-07-22)22 tháng 7, 2002 (19 tuổi)   Sanat Naft

4 2HV Saman Fallah (2001-05-12)12 tháng 5, 2001 (21 tuổi)   Paykan
16 2HV Mohammad Ghorbani (2001-05-21)21 tháng 5, 2001 (21 tuổi)   Nassaji
18 2HV Alireza Khodaei (2001-03-03)3 tháng 3, 2001 (21 tuổi)   Saipa
5 2HV Mohammad Amin Hazbavi (2003-05-06)6 tháng 5, 2003 (19 tuổi)   Foolad
3 2HV Milad Kor (2003-10-09)9 tháng 10, 2003 (18 tuổi)   Zob Ahan

10 3TV Yasin Salmani (2002-02-27)27 tháng 2, 2002 (20 tuổi)   Sepahan
23 3TV Arya Yousefi (2002-04-22)22 tháng 4, 2002 (20 tuổi)   Sepahan
9 3TV Alireza Bavieh (2002-08-21)21 tháng 8, 2002 (19 tuổi)   Foolad
21 3TV Erfan Shahriari (2002-05-19)19 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   Paykan
15 3TV Mohammadhossein Eslami (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (21 tuổi)   Zob Ahan
7 3TV Mohammad Khodabandelou (1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (22 tuổi)   Zob Ahan
11 3TV Ahmad Shariatzadeh (2002-07-01)1 tháng 7, 2002 (19 tuổi)   Sanat Naft
8 3TV Mohammadhossein Zavari (2001-01-11)11 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   Sanat Naft
13 3TV Mohammad Mehdi Ahmadi (2001-01-10)10 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   Naft MIS
17 3TV Yadegar Rostami (2004-01-02)2 tháng 1, 2004 (18 tuổi)   Pogoń Szczecin
6 3TV Ali Pilaram (2001-12-02)2 tháng 12, 2001 (20 tuổi)   Pars Jonoubi Jam

2 4 Mehdi Hashemnejad (2001-10-27)27 tháng 10, 2001 (20 tuổi)   Naft MIS
14 4 Amir Hasan Jafari (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (22 tuổi)   Shahr Khodro
19 4 Belal Arazi (2001-10-30)30 tháng 10, 2001 (20 tuổi)   Pars Jonoubi Jam
20 4 Ali Kalmarzy Sabet (2001-10-30)30 tháng 10, 2001 (20 tuổi)   Roda JC Kerkrade

Huấn luyện viên:   Nicolás Córdova[2][3]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mahmud Abunada (2000-02-01)1 tháng 2, 2000 (22 tuổi)   Al-Arabi
21 1TM Marwan Badreldin (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi)   Al-Shamal
22 1TM Salah Zakaria (1999-04-24)24 tháng 4, 1999 (23 tuổi)   Al-Duhail

2 2HV Ali Malolah (1999-02-26)26 tháng 2, 1999 (23 tuổi)   Al-Rayyan
3 2HV Diyab Taha (2001-05-15)15 tháng 5, 2001 (21 tuổi)   Al-Khor
4 2HV Mohammed Emad Ayash (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (21 tuổi)   Al-Wakrah
5 2HV Yousef Ayman (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (23 tuổi)   Qatar SC
12 2HV Abdullah Al-Sulaiti (2002-08-11)11 tháng 8, 2002 (19 tuổi)   Al Ahli
13 2HV Mohamed Al-Naemi (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (22 tuổi)   Al-Duhail
15 2HV Jassem Gaber (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (20 tuổi)   Al-Arabi
19 2HV Ahmed Suhail (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi)   Al-Arabi

8 3TV Mostafa Tarek (2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (21 tuổi)   Al Sadd
11 3TV Jassim Al-Mehairi (2002-08-30)30 tháng 8, 2002 (19 tuổi)   Qatar SC
14 3TV Andri Syahputra (1999-06-29)29 tháng 6, 1999 (22 tuổi)   Al-Gharafa
16 3TV Faisal Azadi (2001-01-13)13 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   Al Sadd
17 3TV Khaled Waleed (1999-12-25)25 tháng 12, 1999 (22 tuổi)   Qatar SC
20 3TV Ahmed Al Ganehi (2000-09-22)22 tháng 9, 2000 (21 tuổi)   Al-Gharafa
23 3TV Jassem Al-Sharshani (2003-01-02)2 tháng 1, 2003 (19 tuổi)   Al Ahli

7 4 Abdulrasheed Umaru (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (22 tuổi)   Al Ahli
9 4 Yusuf Abdurisag (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (22 tuổi)   Al Sadd
10 4 Hashim Ali (2000-08-17)17 tháng 8, 2000 (21 tuổi)   Al-Rayyan

Huấn luyện viên: Ahmet Agamyradow

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Batyr Gaýlyýew (2000-02-26)26 tháng 2, 2000 (22 tuổi)   Ahal
2 2HV Yhlas Toýjanow (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   Altyn Asyr
3 2HV Oraz Orazow (2002-01-27)27 tháng 1, 2002 (20 tuổi)   Altyn Asyr
4 2HV Wepa Jumaýew (2000-12-18)18 tháng 12, 2000 (21 tuổi)   FC Lokomotiv Gomel
5 3TV Ruslan Tajiyev   Altyn Asyr
6 2HV Roman Galkin (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (19 tuổi)  
7 4 Rahman Myratberdiýew (2001-10-31)31 tháng 10, 2001 (20 tuổi)   Altyn Asyr
8 3TV Mirza Beknazarow (2000-05-15)15 tháng 5, 2000 (22 tuổi)   Ahal
9 4 Begençmyrat Myradow (2001-08-09)9 tháng 8, 2001 (20 tuổi)   Altyn Asyr
10 3TV Meýlis Diniýew (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (21 tuổi)   Ahal
11 4 Şamämmet Hydyrow (2001-01-20)20 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   Altyn Asyr
12 2HV Ambýar Mahmudow (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (22 tuổi)   Köpetdag
13 4 Arslan Saparow  
14 3TV Teymur Çaryýew  
15 2HV Döwran Berdiýew (2000-12-27)27 tháng 12, 2000 (21 tuổi)   Aşgabat
16 1TM Rüstem Ahallyýew (2002-11-16)16 tháng 11, 2002 (19 tuổi)   Ahal
17 4 Daýanç Meredow (2003-02-15)15 tháng 2, 2003 (19 tuổi)   Ahal
18 3TV Röwşen Baýlyýew  
19 2HV Arzuwguly Sapargulýyew (2001-07-28)28 tháng 7, 2001 (20 tuổi)   Ahal
20 3TV Hojanazar Gurbanow  
21 2HV Begmyrat Arbatow (1999-02-20)20 tháng 2, 1999 (23 tuổi)   Altyn Asyr
22 1TM Rasul Çaryýew (1999-09-30)30 tháng 9, 1999 (22 tuổi)   Ahal
23 3TV Welmyrat Ballakow (1999-04-04)4 tháng 4, 1999 (23 tuổi)   Altyn Asyr

Bảng B

sửa

Huấn luyện viên : Tony Vidmar[4]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Joe Gauci (2000-07-04)4 tháng 7, 2000 (21 tuổi)   Adelaide United
2 2HV Lewis Miller (2000-08-24)24 tháng 8, 2000 (21 tuổi)   Central Coast Mariners
3 2HV Jay Rich-Baghuelou (1999-10-22)22 tháng 10, 1999 (22 tuổi)   Accrington Stanley
4 2HV Jordan Courtney-Perkins (2002-11-06)6 tháng 11, 2002 (19 tuổi)   Warta Poznań
5 2HV Jordan Bos (2002-10-29)29 tháng 10, 2002 (19 tuổi)   Melbourne City
6 3TV Tyrese Francois (2000-07-16)16 tháng 7, 2000 (21 tuổi)   Fulham
7 4 Lachlan Brook (2001-02-08)8 tháng 2, 2001 (21 tuổi)   Adelaide United
8 3TV Patrick Yazbek (2002-08-22)22 tháng 8, 2002 (19 tuổi)   Sydney FC
9 4 Alou Kuol (2001-07-05)5 tháng 7, 2001 (20 tuổi)   VfB Stuttgart
10 3TV Ramy Najjarine (2000-04-23)23 tháng 4, 2000 (22 tuổi)   Western Sydney Wanderers
11 4 Kusini Yengi (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Adelaide United
12 1TM Jacob Chapman (2000-10-22)22 tháng 10, 2000 (21 tuổi)   Huddersfield Town
13 2HV Kai Trewin (2001-05-18)18 tháng 5, 2001 (21 tuổi)   Brisbane Roar
14 3TV Josh Nisbet (1999-06-15)15 tháng 6, 1999 (22 tuổi)   Central Coast Mariners
15 2HV Hosine Bility (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (22 tuổi)   Knattspyrnufélagið Fram
16 3TV Louis D'Arrigo (2001-09-23)23 tháng 9, 2001 (20 tuổi)   Adelaide United
17 3TV Cameron Peupion (2002-09-23)23 tháng 9, 2002 (19 tuổi)   Brighton & Hove Albion
18 1TM Nicholas Bilokapic (2002-09-08)8 tháng 9, 2002 (19 tuổi)   Huddersfield Town
19 4 Patrick Wood (2002-09-16)16 tháng 9, 2002 (19 tuổi)   Sydney FC
20 2HV Joshua Rawlins (2004-04-23)23 tháng 4, 2004 (18 tuổi)   Perth Glory
21 4 Bernardo Oliveira (2004-03-16)16 tháng 3, 2004 (18 tuổi)   Adelaide United
22 4 Tristan Hammond (2003-01-05)5 tháng 1, 2003 (19 tuổi)   FK Austria Wien
23 2HV Jacob Farrell (2002-11-19)19 tháng 11, 2002 (19 tuổi)   Central Coast Mariners

Huấn luyện viên: Ahmad Hayel[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Abdallah Al-Fakhouri (2000-01-20)20 tháng 1, 2000 (22 tuổi)   Al-Wehdat
12 1TM Ahmad Juaidi (2001-04-09)9 tháng 4, 2001 (21 tuổi)   Shabab Al-Ordon
22 1TM Qais Abassi (2001-05-24)24 tháng 5, 2001 (21 tuổi)   Al-Jazeera

2 2HV Husam Abudahab (2000-05-13)13 tháng 5, 2000 (22 tuổi)   Al-Faisaly
3 2HV Yazan Abdelaal (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Al-Jalil Irbid
4 2HV Danial Afaneh (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (21 tuổi)   Al-Wehdat
5 2HV Hadi Al-Hourani (2000-04-14)14 tháng 4, 2000 (22 tuổi)   Al-Ramtha
13 2HV Shoqi Al-Quz'a (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Shabab Al-Ordon
14 2HV Bassam Daldoom (1999-10-13)13 tháng 10, 1999 (22 tuổi)
18 2HV Mohannad Abu Taha (2003-02-02)2 tháng 2, 2003 (19 tuổi)   Al-Wehdat
23 3TV Yousef Abu Al-Jazar (1999-10-25)25 tháng 10, 1999 (22 tuổi)   Al-Ramtha

6 3TV Nizar Al-Rashdan (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (23 tuổi)   Al-Faisaly
7 3TV Omar Hani (1999-06-27)27 tháng 6, 1999 (22 tuổi)   FK Gabala
8 3TV Ibrahim Sadeh (2000-04-27)27 tháng 4, 2000 (22 tuổi)   Al-Hussein Irbid
15 3TV Abdel Al-Bualkas   Al-Ramtha
16 3TV Fadel Haikal (2000-02-14)14 tháng 2, 2000 (22 tuổi)   Shabab Al-Ordon
17 3TV Amin Al-Shanaineh (2003-04-07)7 tháng 4, 2003 (19 tuổi)   Al-Faisaly
19 3TV Ahmad Abu Sha'ireh (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (22 tuổi)   Al-Jazeera

9 4 Khaled Sayaheen (2000-06-05)5 tháng 6, 2000 (21 tuổi)   Ma'an
10 4 Mohammad Aburiziq (1999-02-01)1 tháng 2, 1999 (23 tuổi)   Al-Baqa'a
11 4 Hamza Al-Saifi (1999-02-03)3 tháng 2, 1999 (23 tuổi)   Al-Jazeera
20 4 Bashar Al-Diabat   Al-Ramtha
21 4 Abdallah Al-Shuaybat (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (22 tuổi)   Al-Faisaly

Huấn luyện viên:   Miroslav Soukup

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mustafa Athab (1999-03-02)2 tháng 3, 1999 (23 tuổi)   Al-Diwaniya
12 1TM Hussein Ali Jooli (2002-09-18)18 tháng 9, 2002 (19 tuổi)   Erbil
22 1TM Hassan Ahmed (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (22 tuổi)   Al-Talaba

2 2HV Abbas Badeea (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (22 tuổi)   Naft Maysan
3 2HV Mustafa Waleed Fatla (2002-01-28)28 tháng 1, 2002 (20 tuổi)  
4 2HV Hussein Ammar (2001-06-16)16 tháng 6, 2001 (20 tuổi)  
5 2HV Cardo Siddik (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (19 tuổi)   Crystal Palace U23
6 2HV Zaid Tahseen (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   Al-Talaba
14 2HV Merchas Doski (1999-12-07)7 tháng 12, 1999 (22 tuổi)   Wacker Innsbruck
15 2HV Mohammed Al-Baqer (2000-04-08)8 tháng 4, 2000 (22 tuổi)   Al-Diwaniya
19 2HV Hassan Raed (2000-09-23)23 tháng 9, 2000 (21 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
23 2HV Ahmed Naeem (1999-01-29)29 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Al-Najaf

8 3TV Moamel Abdulridha Ogaili (2000-03-28)28 tháng 3, 2000 (22 tuổi)   Amanat Baghdad
10 3TV Hasan Abdulkareem (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Al-Karkh
11 3TV Muntadher Mohammed (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (20 tuổi)   Al-Zawraa
13 3TV Ali Majid Al-Rubaye (2000-10-22)22 tháng 10, 2000 (21 tuổi)  
16 3TV Muntadher Abdulameer (2001-10-06)6 tháng 10, 2001 (20 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
20 3TV Alexander Aoraha (2003-01-17)17 tháng 1, 2003 (19 tuổi)   Queens Park Rangers
21 3TV Ammar Falih (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (21 tuổi)   Al-Shorta

7 4 Amin Al-Hamawi (2003-12-17)17 tháng 12, 2003 (18 tuổi)   Helsingborgs
9 4 Wakaa Ramadhan (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi)   Al-Talaba
17 4 Maytham Waad (2002-04-28)28 tháng 4, 2002 (20 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
18 4 Hiran Ahmed (2000-04-06)6 tháng 4, 2000 (22 tuổi)   FC Thun

Huấn luyện viên: Abdulaziz Hamada[6]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Khaled Al-Ajaji (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (23 tuổi)   Al-Fahaheel
2 2HV Abdullah Al-Jazzaf (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (21 tuổi)   Kazma SC
3 2HV Khaled Sabah (2002-02-23)23 tháng 2, 2002 (20 tuổi)   Al-Qadsia
4 2HV Yousef Al-Haqan (2002-02-05)5 tháng 2, 2002 (20 tuổi)   Al-Qadsia
5 3TV Othman Al-Shammari (2000-04-04)4 tháng 4, 2000 (22 tuổi)   Kazma SC
6 2HV Abdulaziz Naji (2001-08-19)19 tháng 8, 2001 (20 tuổi)   Kuwait SC
7 4 Yousef Ayedh (2000-03-18)18 tháng 3, 2000 (22 tuổi)   Kuwait SC
8 3TV Naser Falah (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Al-Sahel
9 4 Fawwaz Al-Embailesh (1999-01-08)8 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Al-Qadsia
10 4 Aqeel Al-Hazeem (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (22 tuổi)   Kazma SC
11 4 Abdulrahman Karam (2001-03-15)15 tháng 3, 2001 (21 tuổi)   Al-Arabi
12 2HV Saleh Al-Mehtab   Kazma SC
13 2HV Ali Abd Al-Rasoul (1999-01-13)13 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Al-Arabi
14 3TV Khaled Al-Mershed (1999-04-06)6 tháng 4, 1999 (23 tuổi)   Al-Arabi
15 2HV Saleh Al-Bannay   Kuwait SC
16 3TV Mahdi Dashti (2001-10-26)26 tháng 10, 2001 (20 tuổi)   Al-Salmiya
17 2HV Mohammad Al-Rashed   Kuwait SC
18 3TV Bader Al-Mutairi (2003-09-26)26 tháng 9, 2003 (18 tuổi)   Al-Arabi
19 4 Fahad Al-Azmi   Al-Salmiya
20 3TV Fahad Zayed (2001-02-04)4 tháng 2, 2001 (21 tuổi)   Kazma SC
21 2HV Abdulaziz Marzoaq   Al-Jahra
22 1TM Abdulrahman Al-Fadhli (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (21 tuổi)   Al-Salmiya
23 1TM Mohammad Al-Husainan   Al-Nasr

Bảng C

sửa

Huấn luyện viên : Hwang Sun-hong[7][8]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Goh Dong-min (1999-01-12)12 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Gyeongnam FC
2 2HV Choi Jun (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi)   Busan IPark
3 2HV Lee Kyu-hyuk (1999-05-04)4 tháng 5, 1999 (23 tuổi)   Jeonnam Dragons
4 2HV Lee Sang-min (1999-08-30)30 tháng 8, 1999 (22 tuổi)   Chungnam Asan
5 2HV Kim Ju-sung (2000-12-12)12 tháng 12, 2000 (21 tuổi)   Gimcheon Sangmu
6 3TV Ko Jae-hyeon (1999-03-05)5 tháng 3, 1999 (23 tuổi)   Daegu FC
7 4 Cho Young-wook (1999-02-05)5 tháng 2, 1999 (23 tuổi)   FC Seoul
8 3TV Hong Hyun-seok (1999-06-16)16 tháng 6, 1999 (22 tuổi)   LASK
9 4 Oh Se-hun (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Shimizu S-Pulse
10 4 Park Jeong-in (2000-10-07)7 tháng 10, 2000 (21 tuổi)   Busan IPark
11 3TV Yang Hyun-jun (2002-05-25)25 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   Gangwon FC
12 2HV Cho Hyun-taek (2001-08-02)2 tháng 8, 2001 (20 tuổi)   Bucheon FC 1995
13 3TV Lee Kang-in (2001-02-19)19 tháng 2, 2001 (21 tuổi)   Mallorca
14 3TV Eom Ji-sung (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   Gwangju FC
15 2HV Park Jae-hwan (2000-10-11)11 tháng 10, 2000 (21 tuổi)   Gyeongnam FC
16 3TV Kwon Hyeok-kyu (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (21 tuổi)   Gimcheon Sangmu
17 3TV Lee Jin-yong (2001-05-01)1 tháng 5, 2001 (21 tuổi)   Daegu FC
18 3TV Jeong Sang-bin (2002-04-01)1 tháng 4, 2002 (20 tuổi)   Grasshoppers
19 3TV Go Young-joon (2001-07-09)9 tháng 7, 2001 (20 tuổi)   Pohang Steelers
20 2HV Kim Hyun-woo (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (23 tuổi)   Ulsan Hyundai
21 1TM Min Seong-jun (1999-07-22)22 tháng 7, 1999 (22 tuổi)   Incheon United
22 2HV Kim Tae-hwan (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (22 tuổi)   Suwon Samsung Bluewings
23 1TM Park Ji-min (2000-05-25)25 tháng 5, 2000 (22 tuổi)   Suwon Samsung Bluewings

Huấn luyện viên: Worrawoot Srimaka[9]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nopphon Lakhonphon (2000-07-19)19 tháng 7, 2000 (21 tuổi)   Buriram United
2 2HV Nakin Wisetchat (1999-07-09)9 tháng 7, 1999 (22 tuổi)   BG Pathum United
3 2HV Chatmongkol Rueangthanarot (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   Chonburi FC
4 2HV Jonathan Khemdee (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   OB
5 2HV Kritsada Kaman (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (23 tuổi)   Chonburi FC
6 3TV Airfan Doloh (2001-01-26)26 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   Buriram United
7 3TV Ekanit Panya (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (22 tuổi)   Chiangmai United
8 4 Korawich Tasa (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (22 tuổi)   Muangthong United
9 4 Patrik Gustavsson (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (21 tuổi)   Chiangmai FC
10 3TV Thanawat Suengchitthawon (2000-01-08)8 tháng 1, 2000 (22 tuổi)   Leicester City
11 3TV Channarong Promsrikaew (2001-04-17)17 tháng 4, 2001 (21 tuổi)   Unión Adarve
12 2HV Anusak Jaiphet (1999-06-23)23 tháng 6, 1999 (22 tuổi)   Port FC
13 2HV Yannick Nussbaum (2003-08-30)30 tháng 8, 2003 (18 tuổi)   Young Boys
14 4 Achitpol Keereerom (2001-10-21)21 tháng 10, 2001 (20 tuổi)   FC Augsburg II
15 2HV Songchai Thongcham (2001-06-09)9 tháng 6, 2001 (20 tuổi)   Chonburi FC
16 2HV Chonnapat Buaphan (2004-03-22)22 tháng 3, 2004 (18 tuổi)   BG Pathum United
17 4 Suphanat Mueanta (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (19 tuổi)   Buriram United
18 3TV Sittichok Paso (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   FC Ryukyu
19 3TV Chayapipat Supunpasuch (2001-02-25)25 tháng 2, 2001 (21 tuổi)   Estoril B
20 1TM Supanut Suadsong (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (23 tuổi)   Bangkok United
21 4 Marcel Sieghart (2002-03-15)15 tháng 3, 2002 (20 tuổi)   TSV Rain am Lech
22 3TV Ben Davis (2000-11-24)24 tháng 11, 2000 (21 tuổi)   Oxford United
23 1TM Soponwit Rakyart (2001-01-25)25 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   Ayutthaya United

Huấn luyện viên :   Gong Oh-kyun[10]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nguyễn Văn Toản (đội phó) (1999-11-26)26 tháng 11, 1999 (22 tuổi)   Hải Phòng
2 2HV Phan Tuấn Tài (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (20 tuổi)   Đắk Lắk
3 2HV Lương Duy Cương (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (20 tuổi)   SHB Đà Nẵng
4 2HV Bùi Hoàng Việt Anh (đội trưởng) (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Hà Nội
5 2HV Nguyễn Thanh Bình (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (21 tuổi)   Viettel
6 2HV Vũ Tiến Long (2002-04-04)4 tháng 4, 2002 (19 tuổi)   Hà Nội
7 3TV Lê Văn Đô (2001-08-07)7 tháng 8, 2001 (20 tuổi)   Phố Hiến
8 3TV Khuất Văn Khang (2003-05-11)11 tháng 5, 2003 (18 tuổi)   Viettel
9 4 Nguyễn Văn Tùng (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (20 tuổi)   Hà Nội
10 4 Trần Danh Trung (2000-10-03)3 tháng 10, 2000 (21 tuổi)   Viettel
11 4 Lê Minh Bình (1999-12-25)25 tháng 12, 1999 (22 tuổi)   Công An Nhân dân
12 1TM Đặng Tuấn Hưng (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (21 tuổi)   Phố Hiến
13 3TV Huỳnh Công Đến (2001-08-19)19 tháng 8, 2001 (20 tuổi)   Phố Hiến
14 4 Nguyễn Văn Trường (2003-10-09)9 tháng 10, 2003 (18 tuổi)   Hà Nội
15 3TV Dụng Quang Nho (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (22 tuổi)   Hải Phòng
16 3TV Võ Đình Lâm (2000-01-10)10 tháng 1, 2000 (21 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
17 3TV Nguyễn Hai Long (2000-08-27)27 tháng 8, 2000 (21 tuổi)   Hà Nội
18 4 Nhâm Mạnh Dũng (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (21 tuổi)   Viettel
19 2HV Nguyễn Thanh Nhân (2000-04-14)14 tháng 4, 2000 (21 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
20 2HV Đoàn Anh Việt (1999-08-15)15 tháng 8, 1999 (22 tuổi)   Sài Gòn
21 1TM Quan Văn Chuẩn (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (20 tuổi)   Hà Nội
22 3TV Lý Công Hoàng Anh (đội phó) (1999-12-01)1 tháng 12, 1999 (22 tuổi)   Topenland Bình Định
23 3TV Trần Văn Công (1999-02-15)15 tháng 2, 1999 (22 tuổi)   Hồng Lĩnh Hà Tĩnh

Huấn luyện viên:   Brad Maloney[11]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Azri Ghani (1999-04-30)30 tháng 4, 1999 (23 tuổi)   Kuala Lumpur City
2 2HV Quentin Cheng (1999-11-20)20 tháng 11, 1999 (22 tuổi)   Selangor
3 2HV Faiz Amer (2003-02-15)15 tháng 2, 2003 (19 tuổi)   Selangor II
4 2HV Azrin Afiq (2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (20 tuổi)   Selangor
5 2HV Harith Haiqal (2002-06-22)22 tháng 6, 2002 (19 tuổi)   Selangor
6 3TV Azam Azmi (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (21 tuổi)   Terengganu
7 3TV Mukhairi Ajmal (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (20 tuổi)   Selangor
8 3TV Nik Akif (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (23 tuổi)   Terengganu
9 4 Hadi Fayyadh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (22 tuổi)   Azul Claro Numazu
10 4 Luqman Hakim Shamsudin (2002-03-05)5 tháng 3, 2002 (20 tuổi)   Kortrijk
11 4 Syafik Ismail (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (22 tuổi)   Terengganu
12 3TV Hairiey Hakim (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (22 tuổi)   Terengganu
13 4 Azfar Fikri (2000-02-05)5 tháng 2, 2000 (22 tuổi)   Terengganu II
14 2HV Zikri Khalili (2002-06-25)25 tháng 6, 2002 (19 tuổi)   Selangor
15 2HV Ubaidullah Shamsul Fazili (2003-11-30)30 tháng 11, 2003 (18 tuổi)   Projek FAM-MSN
16 3TV Syahir Bashah (2001-09-16)16 tháng 9, 2001 (20 tuổi)   Selangor
17 2HV Safwan Mazlan (2000-02-22)22 tháng 2, 2000 (22 tuổi)   Terengganu II
18 1TM Firdaus Irman Fadhil (2001-07-23)23 tháng 7, 2001 (20 tuổi)   PDRM
19 4 Danial Asri (2000-04-01)1 tháng 4, 2000 (22 tuổi)   Selangor
20 4 Aiman Afif (2001-02-18)18 tháng 2, 2001 (21 tuổi)   Kedah Darul Aman
21 2HV Umar Hakeem (2002-08-26)26 tháng 8, 2002 (19 tuổi)   Johor Darul Ta'zim II
22 4 Ramadhan Saifullah (2000-12-09)9 tháng 12, 2000 (21 tuổi)   Johor Darul Ta'zim II
23 1TM Rahadiazli Rahalim (2001-05-28)28 tháng 5, 2001 (21 tuổi)   Terengganu

Bảng D

sửa

Huấn luyện viên : Saad Al-Shehri[12]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nawaf Al-Aqidi (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (22 tuổi)   Al-Tai
2 2HV Muhannad Al-Shanqeeti (1999-03-12)12 tháng 3, 1999 (23 tuổi)   Al-Ittihad
3 2HV Waleed Al-Ahmed (1999-05-03)3 tháng 5, 1999 (23 tuổi)   Al-Faisaly
4 2HV Khalifah Al-Dawsari (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Al-Fateh
5 2HV Hassan Tambakti (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (23 tuổi)   Al-Shabab
6 3TV Ibrahim Mahnashi (1999-11-18)18 tháng 11, 1999 (22 tuổi)   Al-Ettifaq
7 3TV Ayman Yahya (2001-05-14)14 tháng 5, 2001 (21 tuổi)   Al-Ahli
8 3TV Hamed Al-Ghamdi (1999-04-02)2 tháng 4, 1999 (23 tuổi)   Al-Ettifaq
9 4 Firas Al-Buraikan (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (22 tuổi)   Al-Fateh
10 3TV Turki Al-Ammar (1999-09-24)24 tháng 9, 1999 (22 tuổi)   Al-Shabab
11 3TV Musab Al-Juwayr (2003-06-20)20 tháng 6, 2003 (18 tuổi)   Al-Hilal
12 2HV Moteb Al-Harbi (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (22 tuổi)   Al-Shabab
13 2HV Hamad Al-Yami (1999-05-17)17 tháng 5, 1999 (23 tuổi)   Al-Hilal
14 3TV Awad Al-Nashri (2002-03-15)15 tháng 3, 2002 (20 tuổi)   Al-Ittihad
15 3TV Hussain Al-Eisa (2000-12-29)29 tháng 12, 2000 (21 tuổi)   Al-Batin
16 3TV Ziyad Al-Johani (2001-11-11)11 tháng 11, 2001 (20 tuổi)   Al-Ahli
17 4 Haitham Asiri (2000-01-23)23 tháng 1, 2000 (22 tuổi)   Al-Ahli
18 3TV Meshal Al-Sebyani (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (21 tuổi)   Al-Faisaly
19 4 Abdullah Radif (2003-01-20)20 tháng 1, 2003 (19 tuổi)   Al-Hilal
20 4 Mohammed Maran (2001-02-15)15 tháng 2, 2001 (21 tuổi)   Al-Tai
21 1TM Abdulrahman Al-Sanbi (2001-02-03)3 tháng 2, 2001 (21 tuổi)   Al-Ahli
22 1TM Abdulrahman Al-Shammari (2000-07-09)9 tháng 7, 2000 (21 tuổi)   Najran
23 2HV Saud Abdulhamid (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (22 tuổi)   Al-Hilal

Huấn luyện viên:   Denis Silva Puig[13]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Eisa Houti (2000-12-06)6 tháng 12, 2000 (21 tuổi)   Al-Ittihad Kalba
2 2HV Mohamed Al-Maazmi (2001-01-16)16 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   Al-Nasr
3 2HV Yousif Ali Al-Mheiri (1999-11-30)30 tháng 11, 1999 (22 tuổi)   Al-Wasl
4 2HV Saeed Salem (1999-04-08)8 tháng 4, 1999 (23 tuổi)   Ajman
5 2HV Eid Khamis (1999-05-20)20 tháng 5, 1999 (23 tuổi)   Shabab Al-Ahli
6 3TV Ahmed Mahmoud (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   Emirates
7 4 Rashid Mubarak (1999-03-08)8 tháng 3, 1999 (23 tuổi)   Hatta
8 3TV Abdulla Abdelaziz (2002-06-10)10 tháng 6, 2002 (19 tuổi)   Ajman
9 4 Abdulla Abdulrahman (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (22 tuổi)   Khor Fakkan
10 4 Saeed Al-Kaabi (1999-01-25)25 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Emirates
11 4 Yaser Al-Blooshi (2001-04-25)25 tháng 4, 2001 (21 tuổi)   Al-Itttihad Kalba
12 2HV Ahmed Abdulla (1999-01-16)16 tháng 1, 1999 (23 tuổi)   Shabab Al-Ahli
13 2HV Faris Khalil (2000-10-08)8 tháng 10, 2000 (21 tuổi)   Emirates
14 4 Fahad Badr (2001-03-09)9 tháng 3, 2001 (21 tuổi)   Emirates
15 4 Mansoor Saeed (2003-03-29)29 tháng 3, 2003 (19 tuổi)   Al-Wahda
16 3TV Hussain Mahdi (2000-07-24)24 tháng 7, 2000 (21 tuổi)   Al-Nasr
17 1TM Suhail Abdulla (1999-08-26)26 tháng 8, 1999 (22 tuổi)   Emirates
18 2HV Zayed Sultan (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (21 tuổi)   Al-Jazira
19 4 Eisa Khalfan (2003-03-12)12 tháng 3, 2003 (19 tuổi)   Al-Ain
20 2HV Abdulla Idrees (1999-08-16)16 tháng 8, 1999 (22 tuổi)   Al-Jazira
21 3TV Abdulla Al-Balushi (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (23 tuổi)   Baniyas
22 1TM Rakaan Al-Menhali (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (21 tuổi)   Al-Jazira
23 4 Ghanem Ahmed (1999-09-28)28 tháng 9, 1999 (22 tuổi)   Al-Wasl

Huấn luyện viên : Go Oiwa[14][15][16][17][18][19]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Leo Brian Kokubo 23 tháng 1, 2001 (23 tuổi)   Benfica
2 2HV Riku Handa 1 tháng 1, 2002 (22 tuổi)   Montedio Yamagata
3 2HV Seiya Baba 24 tháng 10, 2001 (22 tuổi)   Tokyo Verdy
4 2HV Kaito Suzuki 25 tháng 8, 2002 (21 tuổi)   Tochigi SC
5 2HV Seiji Kimura 24 tháng 8, 2001 (22 tuổi)   Montedio Yamagata
6 3TV Daiki Matsuoka 1 tháng 6, 2001 (23 tuổi)   Shimizu S-Pulse
7 3TV Rihito Yamamoto 12 tháng 12, 2001 (22 tuổi)   Tokyo Verdy
8 3TV Joel Chima Fujita 16 tháng 2, 2002 (22 tuổi)   Yokohama F. Marinos
9 4 Shota Fujio 2 tháng 5, 2001 (23 tuổi)   Tokushima Vortis
10 3TV Koki Saito 10 tháng 8, 2001 (22 tuổi)   Lommel SK
11 4 Mao Hosoya 7 tháng 9, 2001 (22 tuổi)   Kashiwa Reysol
12 1TM Zion Suzuki 21 tháng 8, 2002 (21 tuổi)   Urawa Red Diamonds
13 3TV Kein Sato 11 tháng 7, 2001 (22 tuổi)   Meiji University
14 3TV Fuki Yamada 10 tháng 7, 2001 (22 tuổi)   Kyoto Sanga
15 2HV Taiga Hata 20 tháng 1, 2002 (22 tuổi)   Shonan Bellmare
16 2HV Takashi Uchino 7 tháng 3, 2001 (23 tuổi)   Fortuna Dusseldorf
17 2HV Hijiri Kato 16 tháng 9, 2001 (22 tuổi)   V-Varen Nagasaki
18 4 Yuito Suzuki 25 tháng 10, 2001 (22 tuổi)   Shimizu S-Pulse
19 3TV Kuryu Matsuki 30 tháng 4, 2003 (21 tuổi)   FC Tokyo
20 3TV Shunsuke Mito 28 tháng 9, 2002 (21 tuổi)   Albirex Niigata
21 4 Taika Nakashima 8 tháng 6, 2002 (22 tuổi)   Hokkaido Consadole Sapporo
22 2HV Anrie Chase 24 tháng 8, 2004 (19 tuổi)   VfB Stuttgart II
23 1TM Masato Sasaki 1 tháng 5, 2002 (22 tuổi)   Kashiwa Reysol

Huấn luyện viên: Mukhsin Mukhamadiev[20]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Khuseyn Azizov (2002-05-21)21 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   Regar-TadAZ
2 2HV Dzhonibek Sharipov (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   CSKA Pamir
3 2HV Mukhammad Naskov (1999-05-27)27 tháng 5, 1999 (23 tuổi)   Khatlon
4 3TV Emomali Akhmadkhon (2002-05-04)4 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   Regar-TadAZ
5 2HV Shohrukh Sangov (2002-10-31)31 tháng 10, 2002 (19 tuổi)   Fayzkand
6 2HV Naimdzhon Ibragimzoda (1999-07-11)11 tháng 7, 1999 (22 tuổi)   Khujand
7 3TV Karomatullo Saidov (1999-10-12)12 tháng 10, 1999 (22 tuổi)   Khujand
8 3TV Abdulmumin Zabirov (2001-08-04)4 tháng 8, 2001 (20 tuổi)   Eskhata
9 3TV Sharafdzhon Solekhov (1999-12-14)14 tháng 12, 1999 (22 tuổi)   CSKA Pamir
10 3TV Islom Zoirov (2002-01-12)12 tháng 1, 2002 (20 tuổi)   Istiklol
11 4 Rustam Soirov (2002-09-12)12 tháng 9, 2002 (19 tuổi)   Istiklol
12 2HV Firdavs Alinazarov (2001-11-06)6 tháng 11, 2001 (20 tuổi)   Khatlon
13 4 Amadoni Kamolov (2003-01-16)16 tháng 1, 2003 (19 tuổi)   Rayo Majadahonda
14 3TV Sharifbek Rakhmatov (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (19 tuổi)   Turon Yaypan
15 2HV Alisher Barotov (1999-09-10)10 tháng 9, 1999 (22 tuổi)   Khujand
16 1TM Shokhrukh Kirgizboev (2002-05-01)1 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   Khujand
17 4 Mukhammadali Azizboev (2003-01-04)4 tháng 1, 2003 (19 tuổi)   Khujand
18 2HV Daler Yodgorov (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (22 tuổi)   Khujand
19 2HV Khuseyn Nurmatov (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (22 tuổi)   Istaravshan
20 3TV Umardzhon Sharipov (2000-06-05)5 tháng 6, 2000 (21 tuổi)   Khatlon
21 3TV Sorbon Avgonov (2000-11-29)29 tháng 11, 2000 (21 tuổi)   Khujand
22 4 Sunatullo Ismoilov (2002-04-28)28 tháng 4, 2002 (20 tuổi)   Khatlon
23 1TM Akhlidin Khabibulloev (2000-08-11)11 tháng 8, 2000 (21 tuổi)   Fayzkand

Tham khảo

sửa
  1. ^ “اعلام لیست نهایی تیم ملی زیر ۲۳ سال ایران جهت حضور در اردوی عراق و شرکت در رقابتهای قهرمانی زیر ۲۳ سال آسیا” [Iran under-23 national team final list announced for the Iraqi camp and the participation at the U-23 Asian Cup] (bằng tiếng Ba Tư). Football Federation Islamic Republic of Iran. 21 tháng 5 năm 2022 [31 Ordibehesht 1401]. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “لاعباً في قائمة منتخبنا الأوليمبي لبطولة كأس آسيا تحت 23 سنة - أوزبكستان 2022” [23 players in the olympic squad for the Uzbekistan 2022 - AFC under-23 cup] (bằng tiếng Ả Rập). Doha: Qatar Football Association. 23 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
  3. ^ “CORDOVA NAMES U–23 ASIAN CUP SQUAD”. Doha: Qatar Football Association. 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
  4. ^ “Squad named for Australia's U23 Asian Cup quest”. Football Australia. 18 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2022.
  5. ^ “إعلان قائمة المنتخب الوطني ت 23 لنهائيات كأس آسيا” (bằng tiếng Ả Rập). Jordan Football Association. 16 tháng 5 năm 2022.
  6. ^ “اختار مدرب المنتخب الوطني الاولمبي عبدالعزيز حماده ٢٦ لاعبا ضمن قائمة الأزرق الاولمبي والتي ستغادر يوم ٢٨ مايو الجاري الى اوزبكستان لخوض منافسات نهائيات كأس آسيا تحت ٢٣”. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Kuwait Fa. 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
  7. ^ “AFC U-23 아시안컵 참가 명단 발표...이강인, 황선홍호 첫 발탁” [The AFC U-23 Asian Cup squad is announced... Kang-in Lee and Seon-hong Hwang selected for first time] (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2022.
  8. ^ Yoo, Jee-ho (27 tháng 5 năm 2022). “S. Korean midfielder Hwang Hee-chan to enter military training after 2 friendlies in June”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
  9. ^ Chittinad, Tor (26 tháng 5 năm 2022). “Worrawoot has 'best team' for U23 event”. Bangkok Post. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2022.
  10. ^ “HLV Gong Oh Kyun chốt danh sách 23 cầu thủ tham dự VCK U23 châu Á 2022”. 1 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022.
  11. ^ “SENARAI AKHIR 23 PEMAIN SKUAD B-23 KEBANGSAAN KE PIALA ASIA B-23 2022 DI UZBEKISTAN”. 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
  12. ^ “الشهري يعلن قائمة الأخضر الأولمبي لكأس آسيا تحت23 في أوزباكستان” (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabia Football Federation. 26 tháng 5 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022.
  13. ^ “بعثة منتخبنا الأولمبي تصل طشقند” (bằng tiếng Ả Rập). UAEFA. 30 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.
  14. ^ “U-21 Japan National Team squad - AFC U23 Asian Cup Uzbekistan 2022™ (6/1-19)” (bằng tiếng Anh). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
  15. ^ “U-21日本代表 小田裕太郎選手 不参加のお知らせ AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)” (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
  16. ^ “U-21 Japan National Team squad - AFC U23 Asian Cup Uzbekistan 2022™ (6/1-19)” (bằng tiếng Anh). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
  17. ^ “AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)U-21日本代表 メンバー” (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
  18. ^ “U-21日本代表 山田楓喜選手 追加招集のお知らせ~AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)” (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
  19. ^ “U-21日本代表 西尾隆矢選手 不参加のお知らせ AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)” (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2022.
  20. ^ “ОЛИМПИЙСКАЯ СБОРНАЯ ТАДЖИКИСТАНА (U-23) ПРИБЫЛА В ТАШКЕНТ ДЛЯ УЧАСТИЯ НА КУБКЕ АЗИИ-2022” (bằng tiếng Nga). FFT. 30 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.