Danh sách bộ thuộc nhánh động vật đối xứng hai bên
Danh sách các bộ Động vật đối xứng hai bên bao gồm nhánh Bilateria thuộc phân giới Eumetazoa, chia làm 4 siêu ngành, Deuterostomia, ba siêu ngành trong đơn vị phân loại Protostomia: Ecdysozoa và 2 siêu ngành trong đơn vị phân loại Spiralia, Platyzoa và Lophotrochozoa.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành Xenacoelomorpha
sửa- Phân ngành Xenoturbellida
- Lớp incertae sedis (Họ Xenoturbellidae)
- Phân ngành Acoelomorpha
- Lớp Acoela
- Bộ incertae sedis (16 họ)
- Lớp Nemertodermatida
- Bộ incertae sedis (2 họ)
Liên ngành Deuterostomia
sửaNgành Hemichordata
sửa- Lớp Enteropneusta (Acorn worms)
- Bộ Enteropneusta
- Lớp Graptolithina †
- Bộ Camaroidea †
- Bộ Crustoidea †
- Bộ Dendroidea †
- Bộ Dithecoidea †
- Bộ Graptoloidea †
- Bộ Stolonoidea †
- Bộ Tuboidea †
Không bộ, có một chi và một loài Planctosphaera pelagica
- Lớp Pterobranchia
- Bộ Cephalodiscida
- Bộ Rhabdopleurida
Phylum Echinodermata
sửaPhân thứ giới Protostomia
sửaCycloneuralia (Không phân hạng)
sửaScalidophora (Không phân hạng)
sửaNgành Kinorhyncha
sửaKhông có lớp, chỉ có 2 bộ, được gọi là rồng bùn, được tìm thấy phổ biến ở bùn và cát.
- Bộ Cyclorhagida
- Bộ Homalorhagida
Ngành Loricifera
sửaKhông có lớp, chỉ có một bộ Nanaloricida
Ngành Priapulida
sửa- Lớp Priapulimorpha
- Bộ Priapulimorphida
- Họ Priapulidae
- Họ Tubiluchidae
- Lớp Halicryptomorpha
- Bộ Halicryptomorphida
- Lớp Seticoronaria
- Bộ Seticoronarida
- Chi Maccabeus
Ngành Nematomorpha
sửa- Lớp Gordioidea
- Lớp Nectonematoida
Panarthropoda (Không phân hạng)
sửa- Lớp Dinocaridida
- Lớp Xenusia
- Bộ Archonychophora
- Bộ Protonychophora
- Aysheaiidae
- Xenusiidae
- Bộ Archonychophora
- Bộ Scleronychophora
- Bộ Paronychophora
- Bộ không xác định
Ngành Onychophora
sửa- Bộ Euonychophora
- Họ Peripatidae
- Họ Peripatopsidae
- Bộ Ontonychophora †
- Họ Helenodoridae †
- Họ Tertiapatoidea †
Ngành Tardigrada
sửa- Lớp Eutardigrada
- Bộ Apochela
- Họ Milnesiidae
- Bộ Parachela
- Họ Beornidae
- Họ Calohypsibiidae
- Họ Eohypsibiidae
- Họ Hypsibiidae
- Họ Macrobiotidae
- Họ Microhypsibiidae
- Họ Necopinatidae
- Lớp Heterotardigrada
- Bộ Arthrotardigrada
- Họ Archechiniscidae
- Họ Batillipedidae
- Họ Coronarctidae
- Họ Halechiniscidae
- Họ Renaudarctidae
- Họ Stygarctidae
- Bộ Echiniscoidea
- Họ Echiniscidae
- Họ Echiniscoididae
- Họ Oreellidae
Phylum Arthropoda
sửaGnathifera (unranked)
sửaPhylum Gnathostomulida
sửaNo classes
Phylum Micrognathozoa
sửaSome dispute here with Micrognathozoa as the class and Limnognathia as the order
Phylum Cycliophora
sửa- Lớp Eucycliophora
- Bộ Symbiida
- Họ Symbiidae
- Chi Symbion
- Họ Symbiidae
Syndermata (unranked)
sửa- Lớp Bdelloidea
- Bộ Bdelloida
- Lớp Monogononta
- Bộ Collothecida
- Bộ Flosculariida
- Bộ Ploimida
- Lớp Seisonidea
- Bộ Seisonida
Phylum Acanthocephala
sửa- Lớp Eoacanthocephala
- Bộ Echinorhynchida
- Bộ Polymorphida
Platytrochozoa (Không phân hạng)
sửaKhông có lớp, bộ, chỉ có 3 họ Conocyemidae, Dicyemidae và Kantharellidae.
Ngành Monoblastozoa
sửaKhông có lớp, bộ, chỉ có một Salinellidae.
Ngành Orthonectida
sửaKhông có lớp, bộ, chỉ có hai họ Pelmatosphaeridae và Rhopaluridae.
Ngành Platyhelminthes
sửa- Lớp Rhabditophora
- Phân lớp Macrostomorpha
- Phân lớp Trepaxonemata
- Phân thứ lớp Neoophora
- Parvclass Eulecithophora
- Liên bộ Adiaphanida
- Bộ Fecampiida
- Bộ Prolecithophora
- Bộ Tricladida
- Bộ Rhabdocoela
- Liên bộ Adiaphanida
- Bộ Bothrioplanida
- Bộ Lecithoepitheliata
- Bộ Proseriata
- Parvclass Eulecithophora
- Bộ Gnosonosemida
- Bộ Polycladida
- Bộ Prorhynchida
- Phân thứ lớp Neoophora
- Phân ngành Neodermata
- Lớp Cestoda
- Phân lớp Eucestoda
- Bộ Bothriocephalidea
- Bộ Caryophyllidea
- Bộ Cathetocephalidea
- Bộ Cyclophyllidea
- Bộ Diphyllidea
- Bộ Diphyllobothriidea
- Bộ Haplobothriidea
- Bộ Lecanicephalidea
- Bộ Litobothriidea
- Bộ Nippotaeniidea
- Bộ Onchoproteocephalidea
- Bộ Phyllobothriidea
- Bộ Proteocephalidea
- Bộ Pseudophyllidea
- Bộ Rhinebothriidea
- Bộ Spathebothriidea
- Bộ Tetrabothriidea
- Bộ Tetraphyllidea
- Bộ Trypanorhyncha
- Lớp Monogenea
- Phân lơp Monopisthocotylea
- Bộ Capsalidea
- Bộ Dactylogyridea
- Bộ Gyrodactylidea
- Bộ Monocotylidea
- Bộ Montchadskyellidea
- Phân lớp Polyopisthocotylea
- Bộ Chimaericolidea
- Bộ Diclybothriidea
- Bộ Mazocraeidea
- Bộ Polystomatidea
- Lớp Trematoda
- Phân lớp Aspidogastrea
- Bộ Aspidogastrida
- Bộ Stichocotylida
- Phân lớp Digenea
- Bộ Diplostomida
- Bộ Plagiorchiida
Phylum Gastrotricha
sửaKhông có lớp.
- Bộ Chaetonotida
- Bộ Macrodasyida
Liên ngành Lophotrochozoa
sửaKryptotrochozoa (Không phân hạng)
sửa- Ngành Nemertea
- Lớp Anopla
- Bộ Heteronemertea
- Bộ Palaeonemertea
- Lớp Enopla
- Bộ Bdellonemertea
- Bộ Hoplonemertea
- Lophophorata (unranked)
- Brachiozoa (unranked)
- Ngành Hyolitha †
- Bộ Hyolithida
- Bộ Orthothecida
- Ngành Brachiopoda
- Lớp Lingulata
- Lớp Craniata/Craniforma
- Bộ Craniida
- Lớp Rhynchonellata
- Bộ Terebratulida
- Bộ Rhynchonellida
- Ngành Phoronida
- Ngành Hyolitha †
Không lớp, bộ, chỉ có một họ Phoronidae.
- Bryozoa (Không phân hạng)
- Ngành Ectoprocta
- Lớp Gymnolaemata
- Bộ Cheilostomata
- Bộ Ctenostomatida
- Lớp Phylactolaemata
- Bộ Plumatellida
- Lớp Stenolaemata
- Bộ Cryptostomata †
- Bộ Cryptostomida †
- Bộ Cyclostomatida
- Bộ Cystoporida †
- Bộ Cystoporida †
- Bộ Esthonioporata †
- Bộ Fenestrida †
- Bộ Hederellida †
- Bộ Melicerititida †
- Bộ Rhabdomesida †
- Bộ Trepostomatida †
- Lớp Gymnolaemata
- Ngành Entoprocta
- Ngành Ectoprocta
Không có lớp, bộ, chỉ phân làm 4 họ Barentsiidae, Loxokalypodidae, Loxosomatidae và Pedicellinidae.
Tham khảo
sửa- ^ Amin, O. A; Heckmann, R. A; Ha, N. V. (2014). “Acanthocephalans from fishes and amphibians in Vietnam, with descriptions of five new species. '”. Parasite. 21: 53. doi:10.1051/parasite/2014052. PMC 4204126. PMID 25331738.