Danh sách ủy viên Ủy ban châu Âu theo quốc tịch
Một Ủy viên châu Âu là một thành viên của Ủy ban châu Âu. Mỗi ủy viên trong ủy ban đảm nhiệm một chức vụ riêng, dưới sự lãnh đạo của Chủ tịch Ủy ban châu Âu. Nói cách đơn giản, họ tương đương với các bộ trưởng quốc gia.
Mỗi nước hội viên của Liên minh châu Âu có quyền cử một ủy viên (trước năm 2004 thì 4 nước hội viên lớn được cử 2 ủy viên) và bổ nhiệm họ bằng cách tham khảo ý kiến với Chủ tịch Ủy ban châu Âu.
Việc România và Bulgaria gia nhập Liên minh châu Âu năm 2007 đã tăng số ủy viên từ 25 lên 27 người.
Dưới đây là danh sách mọi ủy viên châu Âu cũ và hiện nay, theo nước hội viên mà họ đề cử, kể cả các chủ tịch Cộng đồng Than Thép châu Âu và Cộng đồng Năng lượng Nguyên tử châu Âu.
Các màu chỉ nền tảng chính trị của họ (màu xanh dương là đảng bảo thủ hoặc trung hữu, chủ yếu là đảng Nhân dân châu Âu, màu đỏ là đảng cánh tả hoặc dân chủ xã hội, chủ yếu là đảng Xã hội châu Âu, màu vàng là đảng trung dung hoặc tự do, chủ yếu là đảng Cải cách và Dân chủ Tự do châu Âu, màu xanh lá cây là các chính trị gia xanh, chủ yếu là đảng Xanh châu Âu).
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Benita Ferrero-Waldner | Quan hệ đối ngoại & chính sách đối với nước châu Âu láng giềng | Barroso | ÖVP |
Franz Fischler | Nông ghiệp & Phát triển Nông thôn (& Ngư ghiệp) | Santer & Marín & Prodi | ÖVP |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Louis Michel | Phát triển & Viện trợ nhân đạo | Prodi[1] & Barroso | MR |
Philippe Busquin | Nghiên cứu | Prodi[1] | PS |
Karel Van Miert | Vận tải / Cạnh tranh (Phó chủ tịch) | Delors II / Delors III & Santer & Marín | SP |
Willy De Clercq | Quan hệ đối ngoại & Thương mại | Delors I | PVV |
Étienne Davignon | Thị trường nội địa, Liên minh Thuế quan, Công nghiệp / Công nghiệp & Năng lượng | Jenkins / Thorn | không |
Henri François Simonet | Thuế & Năng lượng (Phó chủ tịch) | Ortoli | PS |
Albert Coppé | Các vấn đề Xã hội, Vận tải & Ngân sách | Malfatti & Mansholt | CVP |
Jean Rey | Quan hệ đối ngoại / Chủ tịch | Hallstein I & Hallstein II / Rey | PRL |
Cộng đồng Than Thép châu Âu và Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu Chủ tịch | |||
Chủ tịch | Ủy ban | Ngày tháng | Đảng |
Paul Finet | Cộng đồng Than Thép châu Âu | 1958-1959 | không rõ |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Meglena Kuneva | Bảo vệ người tiêu dùng | Barroso[2] | NDSV[3] |
Các ủy viên của Cộng hòa Síp
sửaỦy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Androulla Vasiliou | Y tế | Barroso | Dân chủ thống nhất |
Markos Kyprianou | Ngân sách / Y tế | Prodi / Barroso | Dân chủ |
Các ủy viên của Cộng hòa Séc
sửaỦy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Vladimír Špidla | Vấn đề xã hội, Việc làm, & Cơ hội đồng đều | Barroso | ČSSD |
Pavel Telička | Y tế & Bảo vệ người tiêu dùng | Prodi | không |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Mariann Fischer Boel | Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | Barroso | Venstre (Tự do) |
Poul Nielson | Phát triển & Viện trợ nhân đạo | Prodi[4] | SD |
Ritt Bjerregaard | Môi trường | Santer & Marín | SD |
Henning Christophersen | Kinh tế và Tài chính (Phó chủ tịch)[5] | Delors I & Delors II & Delors II | Venstre (Tự do) |
Poul Dalsager | Nông nghiệp | Thorn | SD |
Finn Olav Gundelach | Thị trường nội địa, Liên minh Thuế quan/Nông nghiệp và Ngư nghiệp (Phó chủ tịch) | Ortoli / Jenkins & Thorn[6] | không |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Siim Kallas | Kinh tế & Tài chính / Quản trị, Kiểm toán, & Chống gian lận (Phó chủ tịch) | Prodi / Barroso | ERP |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Olli Rehn | Enterprise & Information Society / Mở rộng | Prodi[7] / Barroso | Trung dung |
Erkki Liikanen | Ủy viên về Ngân sách, Nhân viên & Quản trị / Enterprise & Information Society | Santer & Marín / Prodi[8] | SDP |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Stavros Dimas | Việc làm và Xã hội / Môi trường | Prodi[15] / Barroso | ND |
Anna Diamantopoulou | Việc làm & Xã hội | Prodi[16] | PASOK |
Christos Papoutsis | Năng lượng & Du lịch | Santer & Marín | PASOK |
Ioannis Paleokrassas | Môi trường | Delors III | ND |
Vasso Papandréou | Việc làm, Quan hệ công nghiệp & xã hội | Delors II | PASOK |
Grigoris Varfis | Quan hệ với Nghị viện châu Âu & chính sách Vùng | Delors I | PASOK |
Giorgios Contogeorgis | Vận tải; ngư nghiệp; điều phối các vấn đề liên quan tới du lịch | Thorn | ND |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
László Kovács | Thuế vụ & Liên minh thuế quan | Barroso | MSZP |
Péter Balázs | Chính sách Vùng | Prodi | không |
Các ủy viên của Cộng hòa Ireland
sửaỦy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Charlie McCreevy | Thị trường nội địa & Dịch vụ | Barroso | Fianna Fáil |
David Byrne | Y tế & Bảo vệ người tiêu dùng | Prodi | Fianna Fáil |
Pádraig Flynn | Ủy viên về việc làm & Xã hội | Delors III & Santer & Marín | Fianna Fáil |
Ray MacSharry | Nông nghiệp | Delors II | Fianna Fáil |
Peter Sutherland | Xã hội, Cạnh tranh | Delors I | Fine Gael |
Michael O'Kennedy | Ủy viên về nhân viên, Quản trị & Thống kê | Thorn[17] | Fianna Fáil |
Richard Burke | Thuế vụ, Tiêu dùng, Vận tải / đại diện chủ tịch, nhân viên & quản trị, thống kê; Cơ quan xuất bản chính thức | Jenkins / Thorn[18] | Fine Gael |
Patrick Hillery | Xã hội (Phó chủ tịch) | Ortoli[19] | Fianna Fáil |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Andris Piebalgs | Ủy viên châu Âu về Năng lượng | Barroso | Latvian Way |
Sandra Kalniete | Nông nghiệp, Phát triển nông thôn & Ngư nghiệp | Prodi | LTF |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Dalia Grybauskaitė | Giáo dục và Văn hóa / Lập chương trình Tài | Prodi / Barroso | không |
Các ủy viên của Luxembourg
sửaỦy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Viviane Reding | Văn hóa & Giáo dục[26] / Hội Thông tin & Truyền thông | Prodi / Barroso | CSV |
Jacques Santer | Chủ tịch[27] | Santer | CSV |
René Steichen | Nông nghiệp | Delors III | CSV |
Jean Dondelinger | Văn hóa & Thính thị | Delors II | không |
Nicolas Mosar | Năng lượng & Nguyên tử châu Âu | Delors I | CSV |
Gaston Thorn | Chủ tịch | Thorn | DP |
Raymond Vouel | Cạnh tranh | Jenkins | LSAP |
Albert Borschette | Cạnh tranh & Chính sách Vùng | Malfatti & Mansholt & Ortoli | không |
Victor Bodson | Vận tải | Rey | LSAP |
Lambert Schaus | Vận tải | Hallstein I[28] & Hallstein II | CSV |
Michel Rasquin | Vận tải | Hallstein I[29] | LSAP |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Joe Borg | Phát triển & Viện trợ nhân đạo / Ngư nghiệp & Hàng hải | Prodi / Barroso | Đảng Quốc gia |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Neelie Kroes | Cạnh tranh | Barroso | VVD |
Frits Bolkestein | Thị trường nội địa, Thuế và Liên hiệp thuế quan | Prodi | VVD |
Hans van den Broek | Quan hệ đối ngoaọi & Mở rộng / Quan hệ với Trung & Đông Âu | Delors III / Santer & Marín | CDA |
Frans Andriessen | Quan hệ với Nghị viện châu Âu và Cạnh tranh / Nông nghiệp / Quan hệ đối ngoại & Thương mại | Thorn / Delors I / Delors II | KVP |
Henk Vredeling | Việc làm & Xã hội (Phó chủ tịch) | Jenkins | PvdA |
Pierre Lardinois | Nông nghiệp | Ortoli | KVP |
Maan Sassen | Cạnh tranh | Rey | KVP |
Sicco Mansholt | Nông nghiệp (Phó chủ tịch) / Chủ tịch | Hallstein I & Hallstein II & Malfatti / Mansholt | PvdA |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Danuta Hübner | Thương mại / Chính sách Vùng | Prodi / Barroso | không[30] |
Các ủy viên của Bồ Đào Nha
sửaỦy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
José Manuel Barroso | Chủ tịch | Barroso | PSD |
António Vitorino | Tư pháp và Nội chính | Prodi | PS |
João de Deus Pinheiro | Quan hệ với Nghị viện và các nước hội viên / Quan hệ với các nước châu Phi, vùng Caribbe & Thái Bình Dương | Delors III / Santer & Marín | PSD |
António Cardoso e Cunha | Nhân viên, Quản trị & chuyển ngữ | Delors I & Delors II | PSD |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Leonard Orban | Đa ngữ | Barroso[31] | không[32] |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Ján Figeľ | Enterprise & Information Society / Giáo dục, Huấn luyện & Văn hóa | Prodi / Barroso | KDH |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Janez Potočnik | Mở rộng / Khoa học & Nghiên cứu | Prodi / Barroso | không |
Các ủy viên của Tây Ban Nha
sửaỦy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Joaquín Almunia | Kinh tế & Tài chính[33] | Prodi[34] & Barroso | PSOE |
Pedro Solbes | Kinh tế & Tài chính | Prodi[35] | PSOE |
Loyola de Palacio | Quan hệ với Nghị viện, Vận tải & Năng lượng (Phó chủ tịch) | Prodi | PP |
Marcelino Oreja | Vận tải, Năng lượng & Hãng tiếp liệu cho Euratom[36] / Quan hệ với Nghị viện châu Âu, Văn hóa & Chính sách Thính thị | Delors III / Santer & Marín | PP |
Abel Matutes | chính sách đối với Địa Trung Hải / Vận tải, Năng lượng và Hãng tiếp liệu cho Euratom [37] | Delors I & Delors II / Delors III | PP |
Manuel Marin | Hợp tác & Phát triển (Phó chủ tịch)[38] / Quan hệ với vùng Nam Địa Trung Hải, Mỹ Latin & Trung Đông (Phó chủ tịch) | Delors I & Delors II & Delors III / Santer & Marín | PSOE |
Ủy viên | Bộ | Ủy ban | Đảng |
---|---|---|---|
Margot Wallström | Môi trường / Quan hệ thể chế & Chiến thuật truyền thông (Đệ nhất phó chủ tịch) | Prodi / Barroso | SAP |
Anita Gradin | Nhập cư, Tư pháp & Nội chính | Santer & Marín | SAP |
Tham khảo
sửa- ^ a b từ tháng 7/2004
- ^ từ tháng 1/2007, ngày Bulgaria gia nhập châu Âu
- ^ được đề cử bởi (Liên minh Bulgaria) không có đảng của bà.
- ^ tới tháng 5/2004
- ^ Không làm Phó chủ tịch trong Ủy ban Delors I.
- ^ trong Ủy ban Thorn từ 6.1.1981 - 13.1.1981. Thay thế bởi Poul Dalsager.
- ^ từ 12.7.2004
- ^ tới 12.7.2004
- ^ từ tháng 4/2004
- ^ tới tháng 4/2004
- ^ Bị tố cáo tham nhũng, buộc phải từ chức sớm khỏi Ủy ban Santer, thay thế bằng Ủy ban Marín tạm quyền.
- ^ từ tháng 5/1981
- ^ tới tháng 5/1981
- ^ chỉ làm phó chủ tịch trong Ủy ban Delors III
- ^ từ tháng 3/2004
- ^ tới tháng 3/2004
- ^ từ chức năm 1982 để phản đối Tổng tuyển cử Ireland tháng 2/1982
- ^ Burke làm ủy viên 2 khóa, khóa đầu trong Ủy ban Jenkins, từ 1977-1981. Năm 1982, ông ta được bổ nhiệm kế tục Kennedy trong Ủy ban Thorn bởi chính phủ thiểu số Haughey Fianna Fáil. Dù Burke thuộc đảng Fine Gael, việc bổ nhiệm một FF TD có thể gây ra một cuộc bầu cử phụ.
- ^ Hillery từ chức năm 1976 ngay trước khi hết nhiệm kỳ để làm tổng thống Ireland, không có người thay thế.
- ^ từ chức ngày 8.5.1970, không có người thay thế
- ^ chỉ làm Phó chủ tịch ở Ủy ban Hallstein II
- ^ được bổ nhiệm 1961
- ^ được bổ nhiệm 1959, từ chức ngày 15.5.1963
- ^ Từ chức 1960
- ^ từ chức 1959, sau khi trúng cử chức Chủ tịch Cộng đồng Than Thép châu Âu.
- ^ tới tháng 5/2004.
- ^ Ủy ban Santer buộc phải từ chức vì bị cáo buộc tham nhũng. Ủy ban Marín tạm quyền thay thế.
- ^ ´Bổ nhiệm ngày 18.6.1958
- ^ chết 27.4.1958
- ^ đề cử bởi đảng SLD.
- ^ từ 1.1.2007, ngày Romania gia nhập Liên minh châu Âu
- ^ Đề cử bởi PNL.
- ^ tới tháng 5/2004 trong Ủy ban Prodi do ủy viên của các nước hội viên mới.
- ^ từ 26.4.2004
- ^ tới 26.4.2004.
- ^ từ tháng 4/1994
- ^ tới tháng 4/1994
- ^ chỉ Phó chủ tịch trong Ủy ban Delors III