Danh sách đĩa nhạc của Morning Musume
Bài viết này là một bản dịch thô từ ngôn ngữ khác. Đây có thể là kết quả của máy tính hoặc của người chưa thông thạo dịch thuật. |
Lịch sử âm nhạc của nhóm các cô gái người Nhật Morning Musume bao gồm 12 album phòng thu, 5 album tổng hợp và 47 đĩa đơn. Được thành lập từ năm 1997 cho đến nay, nhóm có nhiều sự thay đổi về đội hình. Hiện tại đội hình của nhóm gồm Risa Niigaki (trưởng nhóm), Sayumi Michishige, Reina Tanaka, Aika Mitsui, Mizuki Fukumura, Erina Ikuta, Riho Sayashi, Kanon Suzuki, Haruna Iikubo, Ayumi Ishida, Masaki Sato và Haruka Kudo. Nhóm được hình thành bởi ca sĩ Tsunku từ ban nhạc rock "Sharam Q". Anh ta cũng là người sáng tác các ca khúc hợp xướng cũng như là nhà xuất bản của nhóm.
Danh sách đĩa nhạc của Morning Musume | |
---|---|
Album phòng thu | 12 |
Album tổng hợp | 5 |
Album video | 28[fn 1] |
Video âm nhạc | 48[fn 2] |
EP | 1 |
Đĩa đơn | 48 |
Album nhạc phim | 3 |
Album đề tặng | 1 |
Musical albums | 3 |
Bắt đầu vào tháng 1 năm 2007, Hãng chuyển tiếp nhãn hiệu âm nhạc Đài Loan chính thức phát hành phiên bản đầu tiên của Morning Musume bằng tiếng Trung Quốc tại Đài Loan. Vào tháng 3 năm 2009, phiên bản có phụ đề tiếng Anh của Morning Musume chính thức phát hành tại Bắc Mỹ trên JapanFiles (một trang web tải nhạc có thu phí). Tất cả các ca khúc của nhóm cũng được phát hành đồng loạt trên các phương tiện khác như iTunes Store tại Mỹ và Canada. JapanFiles tại bắc Mỹ phát hành tất cã các đĩa đơn của nhóm; mặc dù trên iTunes Store lại không có các ca khúc trong đĩa đơn Platinum 9, nhưng lại có hình ảnh từ đĩa đơn này.
Albums
sửaStudio albums
sửaYear | Album details | Peak chart positions | Certifications[fn 3] (sales thresholds) | ||
---|---|---|---|---|---|
JP Oricon |
JP Billboard |
TW[1] | |||
1998 | First Time
|
4 | — | — | |
1999 | Second Morning
|
3 | — | — | |
2000 | 3rd: Love Paradise
|
2 | — | — | Million[2] |
2002 | 4th Ikimasshoi!
|
1 | — | — | |
2003 | No.5
|
1 | — | — | Platinum[3] |
2004 | Ai no Dai 6 Kan
|
7 | — | — | |
2006 | Rainbow 7
|
7 | — | — | |
2007 | Sexy 8 Beat
|
7 | — | — | |
2009 | Platinum 9 Disc
|
13 | — | 4[sa 1] | |
2010 | 10 My Me
|
9 | 15[4] | 5[sa 1] | |
Fantasy! Jūichi
|
16 | — | — | ||
2011 | 12, Smart
|
8 | — | — | |
"—" denotes releases that did not chart or were not released in that territory. |
- Notes
Extended plays
sửaYear | Album details | Peak chart positions |
---|---|---|
JP | ||
2006 | 7.5 Fuyu Fuyu Morning Musume Mini!
|
14 |
Soundtracks
sửaNăm | Album details |
---|---|
1998 | Morning Cop: Daite Hold on Me! (with Michiyo Heike)
|
2000 | Pinch Runner
|
2003 | Koinu Dan no Monogatari (with Hello! Project Kids)
|
Musical albums
sửaNăm | Album details |
---|---|
2001 | Love Century: Yume wa Minakerya Hajimaranai
|
2003 | Edokko Chushingura
|
2006 | Ribbon no Kishi
|
2010 | Fashionable
|
Compilation albums
sửaYear | Album details | Peak chart positions | Certifications[fn 3] (sales thresholds) | |
---|---|---|---|---|
JP | TW[1] | |||
2001 | Best! Morning Musume 1
|
1 | — | Million[5] |
2004 | Best! Morning Musume 2
|
4 | — | Gold[6] |
2004 | Early Single Box
|
— | — | |
2007 | Morning Musume All Singles Complete: 10th Anniversary
|
6 | 1[ca 1] | |
2009 | Morning Musume Zen Singles Coupling Collection
|
9 | 10[ca 1] | |
"—" denotes releases that did not chart or were not released in that territory. |
- Notes
Tribute and cover albums
sửaYear | Album details | Peak chart positions |
---|---|---|
JP | ||
2008 | Cover You
|
27 |
Singles
sửaVideography
sửaMusic video compilations
sửaNăm | Details |
---|---|
2000 | Eizō The Morning Musume Best 10
|
2002 | Eizō The Morning Musume 2: Single M Clips
|
2005 | Eizō The Morning Musume 3: Single V Clips
|
2007 | Eizō The Morning Musume 4: Single M Clips
|
The Morning Musume All Singles Complete Zen 35 Kyoku: 10th Anniversary
| |
2009 | Eizō The Morning Musume 5: Single M Clips
|
2011 | Eizō The Morning Musume 6: Single M Clips
|
Concerts
sửaNăm | Concert details |
---|---|
1998 | Hello! First Live at Shibuya Kōkaidō
|
1999 | Memory: Seishun no Hikari 1999.4.18
|
2000 | Morning Musume First Live at Budōkan: Dancing Love Site 2000 Haru
|
2001 | Morning Musume Live Revolution 21 Haru: Osaka City Hall Last Day
|
Green Live
| |
2002 | Love Is Alive! Morning Musume Concert Tour 2002 Haru at Saitama Super Arena
|
Morning Musume Love is Alive! 2002 Natsu at Yokohama Arena
| |
2003 | Morning Musume Concert Tour 2003 Haru Non Stop! at Saitama Super Arena
|
Morning Musume Concert Tour 2003: 15nin de Non Stop!
| |
2004 | Morning Musume Concert Tour 2004 Haru "The Best of Japan"
|
Morning Musume Concert Tour 2004: "The Best of Japan Natsu Aki '04"
| |
2005 | Morning Musume Concert Tour 2005 Haru: Dai 6 Kan Hit Mankai
|
Concert Tour 2005 Natsu Aki Baribari Kyōshitsu: "Koharu-chan Irasshai!"
| |
2006 | Morning Musume Concert Tour 2006 Haru: Rainbow Seven
|
Morning Musume Concert Tour 2006 Aki: Odore! Morning Curry
| |
2007 | Morning Musume Concert Tour 2007 Spring: Sexy 8 Beat
|
Morning Musume Concert Tour 2007 Aki: Bon Kyu! Bon Kyu! Bomb
| |
2008 | Morning Musume Concert Tour 2008 Haru: Single Daizenshū
|
Morning Musume Concert Tour 2008 Aki: Resonant Live
| |
2009 | Morning Musume Concert Tour 2009 Spring: Platinum 9 Disco
|
Morning Musume Yomiuri Land East Live 2009
| |
Morning Musume Concert Tour 2009 Aki: Nine Smile
| |
2010 | Morning Musume Concert Tour 2010 Haru: Pika Pika!
|
Morning Musume Concert Tour 2010 Aki: Rival Survival | |
2011 | Morning Musume Concert Tour 2011 Haru: Sin Souseiki Fantasy DX ~9-Ki Men Wo Mukaete-~!
|
Music videos
sửaNăm | Title | Director(s)[15] |
---|---|---|
1997 | "Ai no Tane" | Hideta Takahata |
1998 | "Morning Coffee" | |
"Summer Night Town" | ||
"Daite Hold on Me!" | ||
1999 | "Memory Seishun no Hikari" | |
"Manatsu no Kōsen" | ||
"Furusato" | ||
"Love Machine" | ||
2000 | "Koi no Dance Site" | |
"Happy Summer Wedding" | Tetsuo Inoue | |
"I Wish" | Mayumi Miyasaka | |
"Renai Revolution 21" | Takashi Tadokoro | |
2001 | "The Peace!" | Wataru Takeishi |
"Mr. Moonlight: Ai no Big Band" | ||
2002 | "Sōda! We're Alive" | |
"Morning Musume Single Medley: Hawaiian" (with Boo Takagi, Coconuts Musume, Miki Fujimoto, and Rika Ishii) |
— | |
"Do It! Now" | Wataru Takeishi | |
"Koko ni Iruzee!" | Hideo Kawatani | |
2003 | "Ganbacchae!" | |
"Hey! Mirai" | Kensuke Kawamura | |
"Morning Musume no Hyokkori Hyōtanjima" | Hideo Kawatani | |
"As for One Day" | Wataru Takeishi | |
"Shabondama" | ||
"Go Girl (Koi no Victory)" | Hideo Kawatani | |
2004 | "Ai Araba It's All Right" | Takeshi Sueda |
"Roman (My Dear Boy)" | Tetsuo Inoue | |
"Joshi Kashimashi Monogatari" | Wataru Takeishi | |
"Namida ga Tomaranai Hōkago" | ||
2005 | "The Manpower!!!" | |
"Osaka Koi no Uta" | ||
"Iroppoi Jirettai" | Makoto Hasegawa | |
"Chokkan 2 (Nogashita Sakana wa Ōkiizo!)" | ||
"Koi wa Hassō Do the Hustle!" | ||
2006 | "Sexy Boy (Soyokaze ni Yorisotte)" | |
"Ambitious! Yashinteki de Ii Jan" | Wataru Takeishi | |
"Aruiteru" | Hideo Kawatani | |
2007 | "Egao Yes Nude" | |
"Kanashimi Twilight" | Makoto Hasegawa | |
"Onna ni Sachi Are" | ||
"Mikan" | ||
2008 | "Resonant Blue" | |
"Pepper Keibu" | Takashi Tadokoro | |
2009 | "Naichau Kamo" | Hideo Kawatani |
"Shōganai Yume Oibito" | Toshiyuki Suzuki | |
"3, 2, 1, Breaking Out" | Masaki Takehisa | |
"Nanchatte Renai" | — | |
"Kimagure Princess" | Toshiyuki Suzuki[16] | |
2010 | "Onna ga Medatte Naze Ikenai" | — |
"Genki PikaPika" | — | |
"Seishun Collection" | Hideaki Sunaga | |
"Onna to Otoko no Lullaby Game" | — | |
2011 | "Maji Desu ka Ska!" | — |
"Only you" | — | |
"Kono Chikyuu no Heiwa wo Honki de Negatterun da yo!" | — | |
"Kare to Issho ni Omise ga Shitai" | — | |
2012 | "PyocoPyoco Ultra" | — |
"Renai Hunter" | — |
Footnotes
sửaChú thích
sửa- ^ a b “G-Music 風雲榜 (東洋榜)” (bằng tiếng Trung). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ^ a b c “年度別ミリオンセラー一覧 2000年” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2010.
- ^ a b c d “ゴールド等認定作品一覧 2003年1月~7月” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2010.
- ^ “Billboard Japan Top Albums: 2010/03/29”. Billboard (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2010.
- ^ “年度別ミリオンセラー一覧 2001年” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2010.
- ^ “ゴールド等認定作品一覧 2004年3月” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2010.
- ^ “モーニング娘。のCDシングルランキング、モーニング娘。のプロフィールならオリコン芸能人事典”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2010.
- ^ “年度別ミリオンセラー一覧 1999年”. RIAJ (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2010.
- ^ “GOLD ALBUM他認定作品 2001年7月度” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2010.
- ^ “FPI について” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2010.
- ^ “ゴールド等認定作品一覧 2003年11月” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2010.
- ^ “ゴールド等認定作品一覧 2004年01月” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2010.
- ^ “ゴールド等認定作品一覧 2004年06月” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2010.
- ^ “ゴールド等認定作品一覧 2004年07月” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2010.
- ^ “モーニング娘。 - Hello! Project ミュージックビデオ監督まとめ - livedoor Wiki(ウィキ)” (bằng tiếng Nhật). Livedoor. Co., Ltd. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2010.
- ^ “SPACE SHOWER TV|スペースシャワーTV|MUSIC VIDEO SEARCH: 気まぐれプリンセス” (bằng tiếng Nhật). Space Shower TV. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2010.
Liên kết ngoài
sửa- Official Morning Musume discography page Lưu trữ 2011-06-16 tại Wayback Machine on the Hello! Project official website (tiếng Nhật)