Cymodoce spinosa là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Risso miêu tả khoa học năm 1816.[1]

Cymodoce spinosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Sphaeromatidae
Chi (genus)Cymodoce
Loài (species)C. spinosa
Danh pháp hai phần
Cymodoce spinosa
Risso, 1816

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Cymodoce spinosa (Risso, 1816). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=118934

Tham khảo

sửa