Cymodoce haswelli
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Cymodoce haswelli là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Harrison & Holdich miêu tả khoa học năm 1984.[1]
Cymodoce haswelli | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Sphaeromatidae |
Chi (genus) | Cymodoce |
Loài (species) | C. haswelli |
Danh pháp hai phần | |
Cymodoce haswelli Harrison & Holdich, 1984 |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Cymodoce haswelli Harrison & Holdich, 1984. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256962
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cymodoce haswelli tại Wikispecies