Cylisticus dobati là một loài chân đều trong họ Cylisticidae. Loài này được miêu tả khoa học năm 1971 bởi Strouhal.[1]

Cylisticus dobati
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Cylisticidae
Chi (genus)Cylisticus
Loài (species)C. dobati
Danh pháp hai phần
Cylisticus dobati
Strouhal, 1971

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Cylisticus dobati Strouhal, 1971. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260078

Tham khảo

sửa