Cylisticus desertorum là một loài chân đều trong họ Cylisticidae. Loài này được miêu tả khoa học năm 1957 bởi Borutzkii.[1]

Cylisticus desertorum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Cylisticidae
Chi (genus)Cylisticus
Loài (species)C. desertorum
Danh pháp hai phần
Cylisticus desertorum
Borutzkii, 1957

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Cylisticus desertorum Borutzkii, 1957. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260076

Tham khảo

sửa