Cyclope neritea
Cyclope neritea là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Cyclope neritea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Chi (genus) | Cyclope |
Loài (species) | C. neritea |
Danh pháp hai phần | |
Cyclope neritea (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Miêu tả
sửa-
Tritia neritea var. atra
-
Tritia neritea var. kamiesch
-
Tritia neritea westerlundi
Phân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Cyclope neritea (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Cyclope neritea tại Wikimedia Commons