Cyclope
Cyclope là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[2]
Cyclope | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Chi (genus) | Cyclope Risso, 1826 [1] |
Loài điển hình | |
Buccinum neriteum Linnaeus, 1758 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Cyclope bao gồm:
- Cyclope neritea (Linnaeus, 1758)[3]
- Cyclope pellucidus Risso, 1826[4]
- Cyclope westerlundi Brusina, 1900
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Cyclope donovania Risso, 1826: đồng nghĩa của Cyclope pellucidus Risso, 1826
- Cyclope neritoidea Risso, 1826 (Unnecessary substitute name for Buccinum neriteum Linnaeus, 1758): đồng nghĩa của Cyclope neritea (Linnaeus, 1758)
- Cyclope tarentina Parenzan, 1970: đồng nghĩa của Cyclope neritea (Linnaeus, 1758)
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Risso, A. 1826. Histoire naturelle des principales productions de l'Europe Méridionale et particulièrement de celle des environs de Nice et des Alps Maritimes. Paris: F.-G. Levrault. Vol. 4:vii + 439 pp., 12 pls. page(s): 170, 271
- ^ a b Cyclope Risso, 1826. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 2 năm 2011.
- ^ Cyclope neritea (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cyclope pellucida Risso, 1826. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Cyclope tại Wikimedia Commons