Cryptandra coronata

loài thực vật

Cryptandra coronata là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Siegfried Reissek mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.[1][2]

Cryptandra coronata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rhamnaceae
Phân họ (subfamilia)Ziziphoideae
Tông (tribus)Pomaderreae
Chi (genus)Cryptandra
Loài (species)C. coronata
Danh pháp hai phần
Cryptandra coronata
Reissek, 1848[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Solenandra coronata (Reissek) Kuntze, 1891
  • Spyridium coronatum (Reissek) F.Muell., 1875
  • Stenanthemum coronatum (Reissek) Reissek, 1858

Phân bố

sửa

Loài này được tìm thấy ở Tây Úc.[3]

Mô tả

sửa

Chú thích

sửa
  •   Tư liệu liên quan tới Cryptandra coronata tại Wikimedia Commons
  •   Dữ liệu liên quan tới Cryptandra coronata tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cryptandra coronata”. International Plant Names Index.
  1. ^ a b Siegfried Reissek, 1848. Cryptandra coronata trong Johann Georg Christian LehmannLudwig Preiss. Plantae Preissianae sive Enumeratio plantarum 2: 288-289.
  2. ^ The Plant List (2010). Cryptandra coronata. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ Cryptandra coronata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 01-9-2021.