Corymbitodes christophi
Corymbitodes christophi là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Kiesenwetter miêu tả khoa học năm 1879.[1]
Corymbitodes christophi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Corymbitodes |
Loài (species) | C. christophi |
Danh pháp hai phần | |
Corymbitodes christophi Kiesenwetter, 1879 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Corymbitodes christophi tại Wikispecies