Corymbitodes
Corymbitodes là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1904 bởi Buysson.
Corymbitodes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Corymbitodes Buysson, 1904 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Corymbitodes aurata Fleutiaux, 1942
- Corymbitodes captiosus Gurjeva, 1985
- Corymbitodes christophi (Kiesenwetter, 1879)
- Corymbitodes concolor (Lewis, 1894)
- Corymbitodes corybas Gurjeva, 1982
- Corymbitodes epipedus Gurjeva, 1985
- Corymbitodes excellens Gurjeva, 1962
- Corymbitodes fuscipes (Miwa, 1931)
- Corymbitodes gratus (Lewis, 1894)
- Corymbitodes kambaitiana Fleutiaux, 1942
- Corymbitodes kiiensis Ôhira, 1999
- Corymbitodes lobatus (Eschscholtz, 1822)
- Corymbitodes malaisei Fleutiaux, 1942
- Corymbitodes nikkoensis (Jakobson, 1913)
- Corymbitodes obscuripes (Lewis, 1894)
- Corymbitodes pygmaeus (Van Dyke, 1932)
- Corymbitodes rubripennis (Lewis, 1894)
- Corymbitodes rufus Jiang, 1993
- Corymbitodes speciosus (Miwa, 1928)
- Corymbitodes takabai Kishii, 2004
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Corymbitodes tại Wikispecies