Corycium bicolorum
Corycium bicolorum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Thunb.) Sw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1800.[1]
Corycium bicolorum | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Corycium |
Loài (species) | C. bicolorum |
Danh pháp hai phần | |
Corycium bicolorum (Thunb.) Sw. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Corycium bicolorum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Corycium bicolorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Corycium bicolorum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Corycium bicolorum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.