Colostethus shrevei
Anomaloglossus shrevei là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và sông ngòi.
Anomaloglossus shrevei | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dendrobatidae |
Chi (genus) | Colostethus |
Loài (species) | A. shrevei |
Danh pháp hai phần | |
Anomaloglossus shrevei (Rivero, 1961) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Colostethus shrevei Rivero, 1961 |
Chú thích
sửa- ^ La Marca, E.; Señaris, C (2004). “Anomaloglossus shrevei”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2014.
Tham khảo
sửa- La Marca, E. & Señaris, C. 2004. Colostethus shrevei. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.