Colostethus degranvillei
Anomaloglossus degranvillei là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Guyane thuộc Pháp, Suriname, có thể cả Brasil và Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông ngòi.
Anomaloglossus degranvillei | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dendrobatidae |
Chi (genus) | Colostethus |
Loài (species) | A. degranvillei |
Danh pháp hai phần | |
Anomaloglossus degranvillei (Lescure, 1975) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Colostethus degranvillei Lescure, 1975[2] |
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ Reynolds, R., Hoogmoed, M., MacCulloch, R. & Gaucher, P. (2004). “Anomaloglossus degranvillei”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Lescure, J. (1975). “Contribution à l'étude des amphibiens de Guyane Française. III. Une nouvelle espèce de Colostethus (Dendrobatidae): Colostethus degranvillei n. sp” (PDF). Bulletin du Museum National d'Histoire Naturelle. Paris. Serie 3, Zoologie. 293: 413–420.
- Reynolds, R., Hoogmoed, M., MacCulloch, R. & Gaucher, P. 2004. Colostethus degranvillei. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Anomaloglossus degranvillei tại Wikimedia Commons