Coenobitidae
Coenobitidae là một họ cua ẩn sĩ, được biết đến rộng rãi do thói quen trên mặt đất của chúng. Có 18 loài trong hai chi:[1]
- Coenobita Latreille, 1829
- Coenobita brevimanus Dana, 1852
- Coenobita carnescens Dana, 1851
- Coenobita cavipes Stimpson, 1858
- Coenobita clypeatus (Fabricius, 1787)
- Coenobita compressus H. Milne-Edwards, 1836
- Coenobita longitarsis De Man, 1902
- Coenobita olivieri Owen, 1839
- Ốc dâu tây H. Milne-Edwards, 1837
- Coenobita pseudorugosus Nakasone, 1988
- Coenobita purpureus Stimpson, 1858
- Coenobita rubescens Greeff, 1884
- Coenobita rugosus H. Milne-Edwards, 1837
- Coenobita scaevola (Forskål, 1775)
- Coenobita spinosus H. Milne-Edwards, 1837
- Coenobita variabilis McCulloch, 1909
- Coenobita violascens Heller, 1862
- Coenobita lila Rahayu, Shih & Ng, 2016
- Birgus Leach, 1816
- Birgus latro (Linnaeus, 1767) – Cua dừa
Coenobitidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Liên họ (superfamilia) | Paguroidea |
Họ (familia) | Coenobitidae Dana, 1851 |
Các chi | |
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ Patsy A. McLaughlin, Tomoyuki Komai, Rafael Lemaitre & Dwi Listyo Rahayu (2010). Martyn E. Y. Low and S. H. Tan (biên tập). “Annotated checklist of anomuran decapod crustaceans of the world (exclusive of the Kiwaoidea and families Chirostylidae and Galatheidae of the Galatheoidea” (PDF). Zootaxa. Suppl. 23: 5–107. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2013.
|chapter=
bị bỏ qua (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Coenobitidae tại Wikimedia Commons
- Patsy McLaughlin (2011). R. Lemaitre & P. McLaughlin (biên tập). “Coenobitidae”. World Paguroidea & Lomisoidea database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.