Cnidoscolus sellowianus
loài thực vật
Cnidoscolus sellowianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Klotzsch ex Pax mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.[1]
Cnidoscolus sellowianus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Cnidoscolus |
Loài (species) | C. sellowianus |
Danh pháp hai phần | |
Cnidoscolus sellowianus Klotzsch ex Pax |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Cnidoscolus sellowianus”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cnidoscolus sellowianus tại Wikispecies