Clivipollia incarnata
Clivipollia incarnata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Prodotiidae.[1]
Clivipollia incarnata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Caenogastropoda |
Bộ: | Neogastropoda |
Họ: | Prodotiidae |
Chi: | Clivipollia |
Loài: | C. incarnata
|
Danh pháp hai phần | |
Clivipollia incarnata (Deshayes, 1834) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ a b Pollia incarnata (Deshayes, 1830). World Register of Marine Species, truy cập 28 August 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Clivipollia incarnata tại Wikispecies
- Drivas, J.; Jay, M. (1987). Coquillages de La Réunion et de l'Île Maurice. Collection Les Beautés de la Nature. Delachaux et Niestlé: Neuchâtel. ISBN 2-603-00654-1. 159 pp
- Steyn, D.G. & Lussi, M. (1998) Marine Shells of South Africa. An Illustrated Collector's Guide to Beached Shells. Ekogilde Publishers, Hartebeespoort, South Africa, ii + 264 pp.
- Fraussen K. & Stahlschmidt P. (2016). Revision of the Clivipollia group (Gastropoda: Buccinidae: Pisaniinae) with description of two new genera and three new species. Novapex. 17(2-3): 29–46.
- Liu J.Y. [Ruiyu] (ed.). (2008). Checklist of marine biota of China seas. China Science Press. 1267 pp.
- Snyder M.A. & Callomon P. (2010) Tapparone-Canefri's type material of fasciolariid Gastropoda (Mollusca) at the Genoa Natural History Museum. Proceedings of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia 159: 31–38.
- Deshayes G.P. (1834 ["1830"]). [Coquilles de la Mer Rouge] in L. de Laborde, Voyage de l'Arabie Pétrée par Léon de Laborde et Linant. Giard, Paris. 87 pp, 69 pl., 2 maps.