Cilicaea tasmanensis
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Cilicaea tasmanensis là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Hurley & Jansen miêu tả khoa học năm 1977.[1]
Cilicaea tasmanensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Sphaeromatidae |
Chi (genus) | Cilicaea |
Loài (species) | C. tasmanensis |
Danh pháp hai phần | |
Cilicaea tasmanensis Hurley & Jansen, 1977 |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Cilicaea tasmanensis Hurley & Jansen, 1977. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256939
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cilicaea tasmanensis tại Wikispecies