Chlorostoma lischkei
Chlorostoma lischkei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.[1]
Chlorostoma lischkei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Turbinidae |
Phân họ (subfamilia) | Tegulinae |
Chi (genus) | Chlorostoma |
Loài (species) | C. lischkei |
Danh pháp hai phần | |
Chlorostoma lischkei (Tapparone-Canefri, 1874) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ a b Chlorostoma lischkei (Tapparone-Canefri, 1874). World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Chlorostoma lischkei tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Chlorostoma lischkei tại Wikimedia Commons