Chlorostoma
Chlorostoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.[1]
Chlorostoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Turbinidae |
Phân họ (subfamilia) | Tegulinae |
Chi (genus) | Chlorostoma |
Các loài
sửaCác loài trong chi Chlorostoma gồm có:
- Chlorostoma lischkei (Tapparone-Canefri, 1874)[2]
- Chlorostoma xanthostigma A. Adams, 1853[3]
Chú thích
sửa- ^ Chlorostoma . World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 4 năm 2010.
- ^ Chlorostoma lischkei (Tapparone-Canefri, 1874). World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 4 năm 2010.
- ^ http://shell.kwansei.ac.jp/~shell/pic_book/data26/r002597.html Lưu trữ 2011-06-16 tại Wayback Machine accessed 23 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo
sửa