Chính sách thị thực của Guyana
Chính phủ Guyana miễn thị thực với công dân của một số quốc gia hoặc vùng lãnh thổ. Tất cả du khách phải có hộ chiếu có hiệu lực 6 tháng.
Bản đồ chính sách thị thực
sửaCác nước được miễn thị thực
sửaCông dân của 54 quốc gia và vùng lãnh thổ sau được miễn thị thực để đến Guyana lên đến 1, 3 hoặc 6 tháng, tùy thuộc và quốc tịch.[1][2]
|
- Trung Quốc3 - Chỉ áp dụng với người sở hữu hộ chiếu làm việc công.
Ngày bãi bỏ thị thực |
---|
|
Công dân của Haiti được miễn thị thực tối đa 90 ngày nếu họ đi công tác và sở hữu thị thực có hiệu lực được cấp bởi Canada, USA hoặc quốc gia thành viên Khối Schengen.
Miễn thị thực với công dân bất cứ quốc gia nào mà sinh ra tại Guyana và giấy tờ du hành của họ có cho thấy điều này.
Thị thực tại cửa khẩu
sửaKhách du lịch có thể xin thị thực tại cửa khẩu để ở lại tối đa 30 ngày nếu sở hữu thư mời từ người bảo hộ.
Thuế xuất cảnh
sửaTất cảh hành khách rời phải trả thuế xuất cảnh bắt buộc. Phí hiện tại là G$4.000/£13/US$20 và phải trả bằng tiền mặt (đô la Guyana hoặc đô la Mỹ).[7][8]
Quá cảnh công cần thị thực
sửaDu khách có thể quá cảnh tại các sân bay tại Guyana 7 tiếng nếu họ có vé chuyến tiếp theo trừ khi họ là công dân của Albania, Armenia, Azerbaijan, Belarus, Bulgaria, Trung Quốc, Cuba, Cộng hòa Séc, Gruzia, Hungary, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Moldova, Mông Cổ, Montenegro, Ba Lan, Romania, Serbia, Slovakia, Tajikistan, Turkmenistan, Ukraina, Uzbekistan và Việt Nam.
Hộ chiếu ngoại giao, công vụ hoặc đặc biệt
sửaQuốc gia | Ngoại giao | Công vụ (official) | Công vụ (service) | Đặc biệt |
---|---|---|---|---|
Bangladesh | Có | Có | Có | |
Bolivia | Có | Có | Có | |
Cabo Verde | Có | Có | ||
Trung Quốc | Có | Có | ||
Síp | Có | Có | ||
Ai Cập | Có | Có | Có | |
Gruzia | Có | Có | Có | |
Guatemala | Có | Có | ||
Haiti | Có | Có | Có | |
Ấn Độ | Có | Có | ||
Iran | Có | Có | ||
Israel | Có | Có | ||
Mexico | Có | Có | Có | |
Thổ Nhĩ Kỳ | Có | Có | Có | |
Venezuela | Có | Có | Có |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ Countries whose Nationals do not require Visas to enter Guyana Lưu trữ 2018-02-12 tại Wayback Machine, Ministry of Foreign Affairs of Guyana, April 2016.
- ^ “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
- ^ [1]
- ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
- ^ [2]
- ^ [3]
- ^ [4]
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.