Chính sách thị thực của Lãnh thổ Hải ngoại thuộc Anh

Lãnh thổ Hải ngoại thuộc Anh vẫn giữ luật lệ riêng về các yêu cầu nhập cư khác với chính sách thị thực Vương quốc Anh, nhưng vẫn thuộc chủ quyền Anh. Theo luật chung, công dân Anh không quyền tự động lưu trú tại những lãnh thổ này.

Dấu hộ chiếu Anguilla

Akrotiri và Dhekelia

sửa

  Akrotiri và Dhekelia - Chính sách thị thực giống như Síp, tuân theo Chính sách thị thực Khối Schengen.[1] However, stays longer than 28 days per 12-month period require a permit.[2] Lãnh thổ này có biên giới mở với Síp, nhưng vẫn giữ biên giới bình thường với Bắc Síp.[3]

Anguilla

sửa
 
Chính sách thị thực Anguilla

  Anguilla - miễn thị thực tối đa ba tháng với người sở hữu hộ chiếu Anh, tất cả công dân Liên minh Châu Âu và công dân Andorra, Antigua và Barbuda, Argentina, Úc, Bahamas, Barbados, Belize, Botswana, Brazil, Brunei, Canada, Chile, Costa Rica, Dominica, El Salvador, Grenada, Guatemala, Hồng Kông, Honduras, Iceland, Israel, Nhật Bản, Kiribati, Hàn Quốc, Liechtenstein, Ma Cao, Malaysia, Maldives, Quần đảo Marshall, Mauritius, México, Micronesia, Monaco, Namibia, Nauru, New Zealand, Nicaragua, Na Uy, Palau, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Samoa, San Marino, Seychelles, Singapore, Quần đảo Solomon, Saint Kitts và Nevis, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadines, Thụy Sĩ, Đài Loan, Đông Timor, Trinidad và Tobago, Tonga, Tuvalu, Hoa Kỳ, UruguayVanuatu. Hành khách có thể quá cảnh 24 giờ mà không cần thị thực trừ công dân của Afghanistan, Trung Quốc, Colombia, Croatia, Cộng hòa Dân chủ Congo, Ecuador, Eritrea, Ethiopia, Ghana, Iran, Iraq, Libya, Montenegro, Nigeria, Serbia, Somalia, Sri Lanka, Thổ Nhĩ KỳUganda.[4][5]

Ngoài ra, người sở hữu thị thực còn hiệu lực được cấp bởi Vương quốc Anh và người sở hữu hộ chiếu ngoại giao không cần thị thực để đến đây.[6]

Bermuda

sửa
 
Chính sách thị thực Bermuda

  Bermuda – Du khách được nhập cảnh không trên 6 tháng và thường chỉ là 21 ngày. Có thể gia hạn tại Cục Nhập cư Bermuda.[7][8]

Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh

sửa

  Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh - được điều hành tại Luân Đôn bởi nhân viên tại Cục Vùng Cực của Văn phòng Đối ngoại và Thịnh vượng chung.[9] Nó cấp phép cho những người muốn đến Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh.[10] Đơn xin mới phải được thực hiện trước ít nhất 4 tháng. Người làm đơn phải cho thấy họ chuẩn bị đầy đủ để đến châu Nam Cực.[11][12]

Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh

sửa

Quần đảo Virgin thuộc Anh

sửa
 
Chính sách thị thực Quần đảo Virgin thuộc Anh

Quần đảo Cayman

sửa
 
Chính sách thị thực Quần đảo Cayman

Quần đảo Falkland

sửa
 
Chính sách thị thực Quần đảo Falkland

Gibraltar

sửa
 
Chính sách thị thực Gibraltar

Montserrat

sửa
 
Chính sách thị thực Montserrat

Quần đảo Pitcairn

sửa

Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha

sửa

Nam Georgia và Quàn đảo Nam Sandwich

sửa

Quần đảo Turks và Caicos

sửa
 
Chính sách thị thực Quần đảo Turks và Caicos

  Quần đảo Turks và Caicos - miễn thị thực 90 ngày đối với người sở hữu hộ chiếu Anh, tất cả công dân Liên minh Châu Âu và công dân Antigua và Barbuda, Argentina, Úc, Bahamas, Barbados, Belize, Botswana, Brazil, Canada, Chile, Colombia, Costa Rica, Dominica, Ecuador, Fiji, Grenada, Guyana, Hong Kong, Iceland, Israel, Nhật Bản, Hàn Quốc, Lesotho, Liechtenstein, Ma Cao, Mauritius, México, Monaco, New Zealand, Na Uy, Oman, Panama, Qatar, Nga, Saint Kitts và Nevis, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadines, Ả Rập Xê Út, Seychelles, Singapore, Solomon, Nam Phi, Suriname, Thụy Sĩ, Đài Loan, Trinidad và Tobago, Ukraina, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Hoa Kỳ, Thành VaticanVenezuela.[13] Một một nguồn khác từ chính phủ công dân Trung QuốcThổ Nhĩ Kỳ cũng được miễn thị thực.[14]

Cư dân vĩnh viễn hoặc người sở hữu thị thực còn hiệu lực của Hoa Kỳ, Canada hoặc Vương quốc Anh không cần thị thực để ở lại tối đa 90 ngày.[15]

Tóm tắt về miễn thị thực

sửa
Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandPhần phụ thuộc Ngôi vua Gibraltar Akrotiri và Dhekelia Bermuda Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Cayman Quần đảo Virgin thuộc Anh Anguilla Montserrat Quần đảoFalkland
  EU/EFTA (except Bulgaria, Croatia and Romania)
  Bulgaria Không
  Croatia electronic visa
  Romania Không
  Andorra Không
  Antigua và Barbuda Không
  Argentina
  Úc
  Bahamas Không
  Barbados Không
  Belize Không Không
  Botswana Không Không
  Brasil
  Brunei Không Không
  Canada
  Chile
  Costa Rica Không
  Dominica Không
  East Timor Không Không Không
  El Salvador Không Không thị thực điện tử Không
  Grenada Không
  Guatemala Không Không Không
  Honduras Không Không Không
  Hồng Kông
  Israel Không
  Nhật Bản
  Kiribati Không Không
  Ma Cao Không Không Không
  Malaysia Không Không
  Maldives Không Không Không
  Quần đảo Marshall Không Không Không
  Mauritius Không
  México Không
  Micronesia Không Không Không
  Monaco Không
  Namibia Không Không Không
  Nauru Không Không Không
  New Zealand
  Nicaragua Không Không Không
  Palau Không Không Không
  Panama Không Không
  Papua New Guinea Không Không Không
  Paraguay Không Không Không
  Saint Kitts and Nevis Không
  Saint Lucia Không
  Saint Vincent and the Grenadines Không
  Samoa Không Không
  San Marino Không
  Seychelles Không
  Singapore Không
  Quần đảo Solomon Không
  Hàn Quốc Không
  Taiwan
  Tonga Không Không
  Trinidad and Tobago Không
  Tuvalu Không Không
  Hoa Kỳ
  Uruguay Không Không
  Vanuatu Không Không
   Thành Vatican Không Không
  Kuwait thị thực điện tử Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Oman thị thực điện tử Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Qatar thị thực điện tử Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất electronic visa Không Không Không Không Không electronic visa Không
  Abkhazia Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
  Albania Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
  Bahrain Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
  Bangladesh Không Không Không Không Không Không Không Không
  Benin Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
  Bhutan Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
  Bolivia Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
  Bosna và Hercegovina Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Burkina Faso Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Cameroon Không Không Không Không Không Không Không Không Không
  Cape Verde Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Cộng hòa Trung Phi Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Chad Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Colombia Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Comoros Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Cộng hòa Dominica Không Không Không Không Không Không Không Không Không
  Ecuador Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Guinea Xích Đạo Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Fiji Không Không Không Không Không
  Gabon Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Gambia Không Không Không Không Không Không Không Không
  Gruzia Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Ghana Không Không Không Không Không Không Không Không
  Guyana Không Không Không Không Không Không
  Haiti Không Không Không Không Không Không Không Không Không
  India Không Không Không Không Không Không Không Không
  Indonesia Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
  Jamaica Không Không Không Không Không Không Không Không Không
  Kenya Không Không Không Không Không Không Không
  Lào Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Lesotho Không Không Không Không Không Không
  Macedonia Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Madagascar Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
  Malawi Không Không Không Không Không Không Không
  Mali Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
  Moldova Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Montenegro Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Mozambique Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Myanmar Không Không Không Không Không Không Không Không Không
  Niger Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Nigeria Không Không Không Không Không Không Không Không Không
  Pakistan Không Không Không Không Không Không Không Không Không
  Peru Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Nga Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Rwanda Không Không Không Không Không Không Không Không Không
  São Tomé và Príncipe Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Ả Rập Xê Út Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Serbia Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Sierra Leone Không Không Không Không Không Không Không Không
  Nam Phi Không Không Không Không Không
  Nam Ossetia Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Sri Lanka Không Không Không Không Không Không Không Không
  Suriname Không Không Không Không Không Không Không
  Swaziland Không Không Không Không Không Không Không
  Tanzania Không Không Không Không Không Không Không
  Thái Lan Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Togo Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Tunisia Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Thổ Nhĩ Kỳ Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Uganda Không Không Không Không Không Không Không Không
  Ukraina Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Venezuela Không Không Không Không thị thực điện tử Không
  Zambia Không Không Không Không Không Không
  Zimbabwe Không Không Không Không Không Không Không Không
Khác Không Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ Protocols No. 3 and 10 to the Treaty of Accession 2003, EUR-Lex, ngày 23 tháng 9 năm 2003.
  2. ^ Control (entry, settlement and commercial enterprises) ordinance 1960, Sovereign Base Areas of Akrotiri and Dhekelia Gazette, consolidated version as of ngày 3 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ Travelling to Northern Cyprus, Sovereign Base Areas Customs and Immigration, ngày 16 tháng 9 năm 2016.
  4. ^ “VISA REQUIREMENTS FOR ANGUILLA, REVISED OCTOBER, 2016” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  6. ^ “Visas & Travel”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.
  7. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.
  8. ^ Bermuda (BOT) travel advice - Entry requirements
  9. ^ British Antarctic Territory
  10. ^ Foreign travel advice - British Antarctic Territory
  11. ^ Visits to Antarctica: How to apply for a Permit
  12. ^ Tourism in Antarctica
  13. ^ “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  14. ^ “Requirements to obtain a Turks and Caicos Visitor's Visa. Ministry of border control and employment”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.
  15. ^ “Turks and Caicos Tourism official website”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.