Cassidinidea monodi
Cassidinidea monodi là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Barnard miêu tả khoa học năm 1951.[1]
Cassidinidea monodi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Sphaeromatidae |
Chi (genus) | Cassidinidea |
Loài (species) | C. monodi |
Danh pháp hai phần | |
Cassidinidea monodi (Carvacho, 1977B) |
Chú thích
sửa- ^ Bruce, Niel L. (2010). Cassidinidea monodi (Barnard, 1951). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=291329
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cassidinidea monodi tại Wikispecies