Danh sách các thực thể địa lý thuộc cụm Thám Hiểm
sửa
Các thực thể do Việt Nam quản lý
sửa
Các thực thể do Malaysia quản lý
sửa
Tên
Tên nước ngoài
Năm chiếm đóng
Diện tích
Tọa Độ
Ảnh vệ tinh
Đá Hoa Lau
Tiếng Anh : Swallow Reef ; tiếng Malay : Terumbu Layang-Layang nghĩa là "rạn san hô Chim ", phần đảo nhân tạo gọi là Pulau Layang-Layang nghĩa là "đảo Chim "; tiếng Trung : 弹丸礁 ; bính âm : Dànwán jiāo , Hán-Việt : Đạn Hoàn tiêu, còn đảo nhân tạo được gọi là 拉央拉央岛, bính âm : Lāyāng lāyāng dǎo , Hán-Việ t: Lạp Ương Lạp Ương đảo.
tháng 5 năm 1983
35 ha
7°22′25″B 113°49′37″Đ / 7,37361°B 113,82694°Đ / 7.37361; 113.82694
Bãi Kiêu Ngựa
Bãi Kiêu Ngựa : tiếng Anh : Ardasier Bank ; tiếng Mã Lai : Permatang Ubi ; tiếng Trung : 安渡滩 ; bính âm : Āndù tān ; Hán-Việt : An Độ than .
Đá Kiêu Ngựa : tiếng Anh : Ardasier Reef ; tiếng Mã Lai : Terumbu Ubi ; tiếng Trung : 光星仔礁 ; bính âm : Guāngxīngzǐ jiāo ; Hán-Việt : Quang Tinh Tử tiêu; Tiếng Filipino : Antonio Luna.
tháng 11 năm 1986
7°42′B 114°10′Đ / 7,7°B 114,167°Đ / 7.700; 114.167
Đá Kỳ Vân
Tiếng Anh : Mariveles Reef ; tiếng Mã Lai : Terumbu Mantanani ; tiếng Trung : 南海礁; bính âm : Nánhǎi jiāo ; Hán-Việt : Nam Hải tiêu
tháng 11 năm 1986
7°59′38″B 113°53′42″Đ / 7,99389°B 113,895°Đ / 7.99389; 113.89500
Đá Én Ca
Tiếng Anh : Erica Reef ; tiếng Filipino : Gabriela Silang ; tiếng Mã Lai : Terumbu Siput ; tiếng Trung : 簸箕礁; bính âm : Bòji jiāo ; Hán-Việt : Bá Ky tiêu
tháng 5 năm 1999
8°6′22″B 114°8′1″Đ / 8,10611°B 114,13361°Đ / 8.10611; 114.13361
Bãi Thám Hiểm
tiếng Anh : Investigator Shoal ; tiếng Filipino : Pawikan ; tiếng Mã Lai : Terumbu Peninjau ; tiếng Trung : 榆亚暗沙 ; bính âm : Yúyà ànshā ; Hán-Việt : Du Á ám sa
tháng 6 năm 1999
8°7′21″B 114°41′54″Đ / 8,1225°B 114,69833°Đ / 8.12250; 114.69833
Các thực thể do Philippines quản lý
sửa
Các thực thể chưa bị chiếm đóng
sửa
Tên
Tên nước ngoài
Ghi chú
Diện tích
Tọa Độ
Ảnh vệ tinh
Bãi Phù Mỹ
Tiếng Anh : Investigator Northeast Shoal hay Northeast Investigator Shoal ; tiếng Filipino : Dalagang Bukid ; tiếng Trung : 海口礁 ; bính âm : Hǎikǒu jiāo , Hán-Việt : Hải Khẩu tiêu .
9°10′35″B 116°27′37″Đ / 9,17639°B 116,46028°Đ / 9.17639; 116.46028
Bãi Trăng Khuyết
Tiếng Anh : Half Moon Shoal ; tiếng Filipino : Hasa-Hasa ; tiếng Trung : 半月礁 ; bính âm : Bànyuè jiāo , Hán-Việt : Bán Nguyệt tiêu .
8°54′0″B 116°16′30″Đ / 8,9°B 116,275°Đ / 8.90000; 116.27500
Đá Suối Cát
Tiếng Anh : Dallas Reef ; tiếng Mã Lai : Terumbu Laya ; tiếng Trung : 光星礁; bính âm : Guāngxīng jiāo ; Hán-Việt : Quang Tinh tiêu
7°37′12″B 113°47′41″Đ / 7,62°B 113,79472°Đ / 7.62000; 113.79472
Đá Sác Lốt
Tiếng Anh : Royal Charlotte Reef ; tiếng Mã Lai : Terumbu Samarang Barat Besar ; tiếng Trung : 皇路礁 ; bính âm : Huánglù jiāo ; Hán-Việt : Hoàng Lộ tiêu .
6°56′30″B 113°34′47″Đ / 6,94167°B 113,57972°Đ / 6.94167; 113.57972
Đá Louisa
Tiếng Anh : Louisa Reef ; tiếng Mã Lai : Terumbu Semarang Barat Kecil ; tiếng Trung : 南通礁 ; bính âm : Nántōng jiāo , Hán-Việt : Nam Thông tiêu
6°20′0″B 113°14′0″Đ / 6,33333°B 113,23333°Đ / 6.33333; 113.23333