Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội T&T mùa bóng 2008
Mùa bóng 2008 là mùa giải thứ ba trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Hà Nội. Đây cũng là mùa giải chuyên nghiệp đầu tiên của câu lạc bộ khi đội thi đấu tại giải hạng Nhất Quốc gia và Cúp Quốc gia.
Mùa giải 2008 | |||
---|---|---|---|
Chủ sở hữu | Tập đoàn T&T | ||
Chủ tịch điều hành | Lâm Hồng Điệp | ||
HLV trưởng | Triệu Quang Hà | ||
Sân nhà | Hàng Đẫy và Mỹ Đình | ||
Giải hạng Nhất quốc gia | thứ 2 trên 14 (thăng hạng) | ||
Cúp Quốc gia | Vòng sơ loại | ||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Maxell Eyerakpo (16 bàn) Cả mùa giải: Maxell Eyerakpo (16 bàn) | ||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 5.000 vs Vinakansai Ninh Bình (12 tháng 1, 2008) vs Than Quảng Ninh (18 tháng 1, 2008) | ||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 200 vs SHS Tiền Giang (18 tháng 7, 2008) | ||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 2.275 | ||
| |||
Kết thúc mùa giải, T&T Hà Nội cán đích ở vị trí thứ 2 tại hạng nhất quốc gia và giành vé thăng hạng lên chơi ở V-League 2009. Qua đó, đội 3 năm liên tiếp thăng liền 3 hạng, đây là một kỷ lục hiếm của bóng đá Việt Nam.
Sân nhà
sửaBan đầu, T&T Hà Nội sử dụng Hàng Đẫy làm sân nhà ở mùa 2008. Sau đó, đội đã đăng ký sân Mỹ Đình làm sân nhà kể từ lượt trận đấu thứ 11 ngày 29 tháng 3 năm 2008 cho đến hết mùa giải.[1]
Giải hạng nhất Quốc gia
sửaBảng xếp hạng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quân khu 4 - Sara Group (C, P) | 26 | 16 | 6 | 4 | 51 | 29 | +22 | 54 | Thăng hạng V.League 2009 |
2 | T&T Hà Nội (P) | 26 | 14 | 9 | 3 | 46 | 24 | +22 | 51 | |
3 | Cao su Đồng Tháp (O, P) | 26 | 13 | 8 | 5 | 42 | 23 | +19 | 47 | Play-off thăng hạng lên V.League 2009 |
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng
Các trận đấu
sửaThắng Hòa Thua
5 tháng 1 năm 2008 1 | Huda Huế | 1–1 | T&T Hà Nội | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 | Flávio 81' | Chi tiết | Sỹ Mạnh 90+2' | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Công Trọng |
12 tháng 1 năm 2008 2 | T&T Hà Nội | 0–0 | Xi măng Vinakansai Ninh Bình | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Ngô Quốc Hưng |
18 tháng 1 năm 2008 3 | T&T Hà Nội | 1–0 | Than Quảng Ninh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Sỹ Mạnh 20' | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Công Trọng |
21 tháng 1 năm 2008 4 | Thành Nghĩa-Thạch Bích-Quảng Ngãi | 1–2 | T&T Hà Nội | Quảng Ngãi |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Anderson 60' | Chi tiết |
|
Sân vận động: Quảng Ngãi Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Xuân Nguyện |
29 tháng 1 năm 2008 5 | Quân khu 7 | 0–1 | T&T Hà Nội | Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
16:30 UTC+7 | Chi tiết | Hoàng Quảng 83' | Sân vận động: Quân khu 7 Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Võ Quang Vinh |
22 tháng 2 năm 2008 6 | T&T Hà Nội | 3–3 | Giày Thành Công Tây Ninh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Xuân Nguyện |
29 tháng 2 năm 2008 7 | T&T Hà Nội | 1–1 | Đồng Nai Berjaya | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Minh Hải 43' | Chi tiết | Francisco 89' | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Võ Quang Vinh |
8 tháng 3 năm 2008 8 | SHS Tiền Giang | 1–2 | T&T Hà Nội | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Phúc Hiệp 41' | Chi tiết |
|
Sân vận động: Tiền Giang Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Văn Đông |
15 tháng 3 năm 2008 9 | T&T Hà Nội | 0–1 | Hancofood Cần Thơ | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Chi tiết | Barbosa 21' | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Trọng Thư |
22 tháng 3 năm 2008 10 | Tập đoàn cao su Đồng Tháp | 1–2 | T&T Hà Nội | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+7 | Minh Hưng 83' | Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Phạm Bá Hòa |
29 tháng 3 năm 2008 11 | T&T Hà Nội | 5–2 | An Đô An Giang | Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Mỹ Đình Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Phi Long |
5 tháng 4 năm 2008 12 | Quân khu 5 | 1–4 | T&T Hà Nội | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Kingsley 20' | Chi tiết |
|
Sân vận động: Quân khu 5 Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Ngô Quốc Hưng |
12 tháng 4 năm 2008 13 | Quân khu 4 | 1–1 | T&T Hà Nội | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Sơn Hà 48' | Chi tiết | Maxwell 2' | Sân vận động: Quân khu 4 Lượng khán giả: 3.500 Trọng tài: Trần Xuân Nguyện |
25 tháng 4 năm 2008 14 | T&T Hà Nội | 2–3 | Huda Huế | Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Mỹ Đình Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Phùng Quốc Quân |
3 tháng 5 năm 2008 15 | Xi măng Vinakansai Ninh Bình | 1–1 | T&T Hà Nội | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | John 41' | Chi tiết | Quốc Tuấn 80' | Sân vận động: Ninh Bình Lượng khán giả: 8.000 |
10 tháng 5 năm 2008 16 | Than Quảng Ninh | 1–2 | T&T Hà Nội | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Phú Thành 90+4' | Chi tiết | Sân vận động: Cẩm Phả Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Võ Quang Vinh |
17 tháng 5 năm 2008 17 | T&T Hà Nội | 1–1 | Thành Nghĩa-Thạch Bích-Quảng Ngãi | Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Maxwell 41' | Chi tiết | Ngọc Trí 38' | Sân vận động: Mỹ Đình Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Trần Xuân Nguyện |
23 tháng 5 năm 2008 18 | T&T Hà Nội | 5–0 | Quân khu 7 | Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Chi tiết | Sân vận động: Mỹ Đình |
1 tháng 7 năm 2008 19 | Giày Thành Công Tây Ninh | 0–2 | T&T Hà Nội | Thành phố Tây Ninh, Tây Ninh |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Chi tiết | Maxwell 38', 66' | Sân vận động: Tây Ninh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Kiên |
11 tháng 7 năm 2008 20 | Đồng Nai Berjaya | 0–2 | T&T Hà Nội | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Chi tiết | Sân vận động: Đồng Nai Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Võ Quang Vinh |
18 tháng 7 năm 2008 21 | T&T Hà Nội | 2–1 | SHS Tiền Giang | Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 |
|
Chi tiết | Trí Trọng 18' | Sân vận động: Mỹ Đình Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Nguyễn Quốc Hùng |
26 tháng 7 năm 2008 22 | Hancofood Cần Thơ | 1–0 | T&T Hà Nội | Ninh Kiều, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Barbosa 27' | Chi tiết | Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Kiên |
3 tháng 8 năm 2008 23 | T&T Hà Nội | 0–0 | Cao su Đồng Tháp | Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Chi tiết | Sân vận động: Mỹ Đình Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Võ Quang Vinh |
9 tháng 8 năm 2008 24 | An Đô An Giang | 0–1 | T&T Hà Nội | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Chi tiết | Cassiano 7' | Sân vận động: An Giang Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
Cúp quốc gia
sửaT&T Hà Nội tham dự Cúp quốc gia bắt đầu từ vòng sơ loại gặp đối thủ Thể Công Viettel.
Thống kê mùa giải
sửaCầu thủ ghi bàn
sửaSTT | Cầu thủ | Bàn thắng |
---|---|---|
1 | Maxwell Eyerakpo | 16 |
2 | Lê Sỹ Mạnh | 6 |
3 | Cristiano Roland | 4 |
4 | Trần Quốc Tuấn | 3 |
5 | Nguyễn Đình Quý | 2 |
Nguyễn Hải An | 2 | |
Nguyễn Trọng Minh | 2 | |
Nguyễn Huy Hoàng | 2 | |
Cassiano Rocha | 2 | |
6 | Triệu Quang Trung | 1 |
Đoàn Hoàng Sơn | 1 | |
Nguyễn Minh Hải | 1 | |
Võ Hoàng Quảng | 1 | |
Dương Hồng Sơn | 1 | |
Cao Sỹ Cường | 1 | |
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà | 1 |
Tham khảo
sửa- ^ “Thông báo số 12 giải HNQG Anpha Petrol 2008”. VFF. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2009.