Breaking tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – B-Boy

Nội dung breaking B-Boy tại Thế vận hội Mùa hè 2024 diễn ra vào ngày 10 tháng 8 năm 2024.[1][2] Kết quả, Philip Kim (Phil Wizard) của Canada giành huy chương vàng, Danis Civil (Dany Dann) của Pháp giành huy chương bạc và Victor Montalvo (Victor) của Hoa Kỳ giành huy chương đồng.

Breaking – B-Boys
tại Thế vận hội lần thứ XXXIII
Thời gian10 tháng 8 năm 2024
Số vận động viên16 từ 12 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Philip Kim (Phil Wizard)  Canada
2 Danis Civil (Dany Dann)  Pháp
3 Victor Montalvo (Victor)  Hoa Kỳ

Hạt giống

sửa

Việc xếp hạt giống được dựa trên Bảng xếp hạng thế giới của WDSF tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2024.

Hạt giống Vận động viên Biệt danh
1   Shigeyuki Nakarai (JPN) Shigekix
2   Philip Kim (CAN) Phil Wizard
3   Jeffrey Louis (USA) Jeffro
4   Amir Zakirov (KAZ) Amir
5   Menno van Gorp (NED) Menno
6   Gaetan Alin (FRA) Lagaet
7   Danis Civil (FRA) Dany Dann
8   Victor Montalvo (USA) Victor
9   Hiroto Ono (JPN) Hiro10
10   Oleg Kuznietsov (UKR) Kuzya
11   Lee-Lou Demierre (NED) Lee
12   Bilal Mallakh (MAR) Billy
13   Sun Chen (TPE) Quake
14   Kim Hong-Yul (KOR) Hongten
15   Jeffrey Dunne (AUS) J Attack
16   Tề Hương Vũ (CHN) Lithe-ing

Kết quả

sửa

Vòng bảng

sửa

Bảng A

sửa
Hạng Breaker (hạt giống) Biệt danh Quốc gia Số vòng Số điểm Ghi chú
1 Victor Montalvo (8) Victor   Hoa Kỳ 5 35 Vào vòng tứ kết
2 Shigeyuki Nakarai (1) Shigekix   Nhật Bản 4 38
3 Tề Hương Vũ (16) Lithe-ing   Trung Quốc 3 27
4 Hiroto Ono (9) Hiro10   Nhật Bản 0 8

Bảng B

sửa
Hạng Breaker (hạt giống) Biệt danh Quốc gia Số vòng Số điểm Ghi chú
1 Philip Kim (2) Phil Wizard   Canada 5 40 Vào vòng tứ kết
2 Danis Civil (7) Dany Dann   Pháp 4 37
3 Oleg Kuznietsov (10) Kuzya   Ukraina 3 29
4 Jeffrey Dunne (15) J Attack   Úc 0 2

Bảng C

sửa
Hạng Breaker (hạt giống) Biệt danh Quốc gia Số vòng Số điểm Ghi chú
1 Jeffrey Louis (3) Jeffro   Hoa Kỳ 5 37 Vào vòng tứ kết
2 Lee-Lou Demierre (11) Lee   Hà Lan 4 29
3 Kim Hong-Yul (14) Hongten   Hàn Quốc 2 27
4 Gaetan Alin (6) Lagaet   Pháp 1 15

Bảng D

sửa
Hạng Breaker (hạt giống) Biệt danh Quốc gia Số vòng Số điểm Ghi chú
1 Menno van Gorp (5) Menno   Hà Lan 6 49 Vào vòng tứ kết
2 Amir Zakirov (4) Amir   Kazakhstan 4 29
3 Sun Chen (13) Quake   Đài Bắc Trung Hoa 2 26
4 Bilal Mallak (12) Billy   Maroc 0 4

Vòng đấu loại trực tiếp

sửa
 
Tứ kếtBán kếtTrận tranh huy chương vàng
 
          
 
10 tháng 8
 
 
  Dany Dann (FRA)2 (14)
 
10 tháng 8
 
  Jeffro (USA)1 (13)
 
  Dany Dann (FRA)2 (15)
 
10 tháng 8
 
  Victor (USA)1 (12)
 
  Victor (USA)3 (24)
 
10 tháng 8
 
  Amir (KAZ)0 (3)
 
  Dany Dann (FRA)0 (4)
 
10 tháng 8
 
  Phil Wizard (CAN)3 (23)
 
  Shigekix (JPN)3 (22)
 
10 tháng 8
 
  Menno (NED)0 (5)
 
  Shigekix (JPN)0 (10)
 
10 tháng 8
 
  Phil Wizard (CAN)3 (17) Trận tranh huy chương đồng
 
  Lee (NED)0 (8)
 
10 tháng 8
 
  Phil Wizard (CAN)3 (19)
 
  Victor (USA)3 (20)
 
 
  Shigekix (JPN)0 (7)
 

Bảng xếp hạng chung cuộc

sửa
Hạng Vận động viên Biệt danh
    Philip Kim (CAN) Phil Wizard
    Danis Civil (FRA) Dany Dann
    Victor Montalvo (USA) Victor
4   Shigeyuki Nakarai (JPN) Shigekix
5   Jeffrey Louis (USA) Jeffro
6   Lee-Lou Demierre (NED) Lee
7   Menno van Gorp (NED) Menno
8   Amir Zakirov (KAZ) Amir
9   Oleg Kuznietsov (UKR) Kuzya
10   Tề Hương Vũ (CHN) Lithe-ing
11   Kim Hong-Yul (KOR) Hongten
12   Sun Chen (TPE) Quake
13   Gaetan Alin (FRA) Lagaet
14   Hiroto Ono (JPN) Hiro10
15   Bilal Mallakh (MAR) Billy
16   Jeffrey Dunne (AUS) J Attack

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ Donkin, Karissa (9 tháng 8 năm 2024). “Breakers look to capture — and keep — the world's attention at Olympics”. CBC.ca.
  2. ^ “Olympic Breaking | Paris 2024 Olympics”. Olympics.com.