Bill Brown (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1943)
William Frederick Thomas Brown (sinh ngày 7 tháng 2 năm 1943) là một cựu tiền đạo bóng đá người Anh.[2] Các câu lạc bộ đã thi đấu bao gồm Portsmouth, Brentford và Gillingham, có hơn 100 lần ra sân tại Football League.[1] Mặc dù có thời gian ở Football League, Brown lại có sự nghiệp dài tại Bóng đá non-league.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | William Frederick Thomas Brown[1] | ||
Ngày sinh | 7 tháng 2, 1943 | ||
Nơi sinh | Croydon, Anh | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1960–1961 | Southampton | 0 | (0) |
1961–1962 | Charlton Athletic | 0 | (0) |
1962–1964 | Romford | 80 | (29) |
1964–1965 | Chelmsford City | ||
1965–1966 | Bedford Town | 35 | (13) |
1966–1968 | Gillingham | 105 | (33) |
1968–1969 | Portsmouth | 8 | (2) |
1969 | Brentford | 4 | (0) |
1969–1970 | Margate | ||
1970 | Bedford Town | 8 | (1) |
Dunstable Town | |||
Ford United | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đời sống cá nhân
sửaTính đến tháng 10 năm 1969, Brown vận hành kinh doanh chuyên chở của ông.[3] Tính đến năm 2014, ông đang sinh sống ở Essex.[3]
Sự nghiệp thi đấu
sửaCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp FA | League Cup | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Bedford Town | 1965–66[4] | Southern League Premier Division | 35 | 13 | 6 | 1 | — | 11[a] | 3 | 42 | 17 | |
Gillingham | 1965–66[5] | Third Division | 24 | 10 | — | — | — | 24 | 10 | |||
1966–67[5] | 41 | 9 | 2 | 0 | 5 | 1 | — | 48 | 10 | |||
1967–68[5] | 40 | 14 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | 44 | 14 | |||
Tổng | 105 | 33 | 3 | 0 | 8 | 1 | — | 116 | 34 | |||
Portsmouth | 1968–69[6] | Second Division | 8 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 9 | 2 | |
Brentford | 1969–70[7] | Fourth Division | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 4 | 0 | |
Bedford Town | 1969–70[8] | Southern League First Division | 8 | 1 | — | — | 5[b] | 0 | 13 | 1 | ||
Tổng của Bedford Town | 43 | 14 | 6 | 1 | — | 16 | 3 | 55 | 18 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 160 | 49 | 9 | 1 | 9 | 0 | 16 | 3 | 194 | 53 |
- ^ 6 trận và 3 bàn ở Eastern Professional Floodlit Competition, 4 lần ra sân ở Southern League Cup, 1 trận ở Huntingdonshire Premier Cup.
- ^ 3 trận ở Eastern Professional Floodlit Competition, 2 lần ra sân ở Southern League Cup.
Tham khảo
sửa- ^ a b c “Barry Hugman's Footballers – Billy Brown”. hugmansfootballers.com. Truy cập 15 tháng 10 năm 2015.
- ^ Triggs, Roger (2001). The Men Who Made Gillingham Football Club. Tempus Publishing Ltd. tr. 68. ISBN 0-7524-2243-X.
- ^ a b Trice, Jeff. “Bill Brown”. www.margatefootballclubhistory.com. Truy cập 24 tháng 9 năm 2017.
- ^ “1965/6 Results and teams – bedfordoldeagles”. sites.google.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2017. Truy cập 15 tháng 1 năm 2017.
- ^ a b c “Gillingham FC Career Details”. Truy cập 25 tháng 5 năm 2017.
- ^ “PompeyRama – William Brown”. Truy cập 19 tháng 4 năm 2018.
- ^ White, Eric biên tập (1989). 100 Years Of Brentford. Brentford FC. tr. 390. ISBN 0951526200.
- ^ “Teams 69.70.xlsx”. docs.google.com. Truy cập 15 tháng 1 năm 2017.