Biểu quyết
Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài bách khoa khác để trở thành một phần của bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia. (tháng 11 2016) |
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về khái niệm có liên quan ít nhiều đến đầu phiếu, bầu cử... trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
Biểu quyết là biểu thị sự đồng tình hay không đồng tình của cá nhân hay tập thể lúc quyết định một vấn đề nào đó bằng cách bỏ phiếu kín hoặc giơ tay hoặc bằng phương tiện điện tử. Những vấn đề trong một tổ chức, tập thể nếu không có sự đồng thuận giữa các thành viên thì biểu quyết là phương pháp có hiệu quả.
Quyền biểu quyết
sửaTrong một xã hội dân chủ, quyền biểu quyết được sử dụng rất rộng rãi. Quyền biểu quyết chính là phương thức thể hiện ý chí chính trị của một cá nhân đối với những quyết định mang tính tập thể.