Bermatingen là một xã thuộc huyện Bodensee, Baden-Württemberg, Đức.

Bermatingen
Ấn chương chính thức của Bermatingen
Huy hiệu
Vị trí của Bermatingen thuộc Huyện Bodenseekreis
Bermatingen trên bản đồ Đức
Bermatingen
Bermatingen
Bermatingen trên bản đồ Baden-Württemberg
Bermatingen
Bermatingen
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhTübingen
HuyệnBodenseekreis
Diện tích
 • Tổng cộng15,45 km2 (597 mi2)
Độ cao440 m (1,440 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng3.983
 • Mật độ2,6/km2 (6,7/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính88697
Mã vùng07544
Biển số xeFN
Trang webwww.bermatingen.de

Lịch sử

sửa

Trước kia Bermatingen là hai đô thị tự trị: Bermatingen (với các làng Autenweiler và Wiggenweiler) và Ahause. Hai nơi này được nhập vào thành một xã vào ngày 1 tháng 1 năm 1973.

Địa lí

sửa

Bermatingen nằm trên thung lũng ven sông Seefelder Aach, cách Markdorf 4 km về phía Tây. Phía bắc giáp Salem, phía đông giáp Deggenhausertal, phía nam giáp Markdorf và phía tây giáp Meersburg.

Huy hiệu

sửa
  Bermatingen
Việc sử dụng con gấu làm biểu tượng đầu tiên của thị trấn bắt nguồn từ một hợp đồng tư nhân giữa hai dân làng vào năm 1506. Người ta cho rằng con gấu (tiếng Đức: bär) là cách gọi của tiền tố Per, từ tên cổ của thị trấn ( Permodingas ).
  Ahausen
Huy hiệu được thông qua vào năm 1902. Các chỗ tô màu vàng và xanh có nguồn gốc từ huy hiệu của các Lãnh chúa của Ellerbach, được chứng minh là cư dân của thị trấn vào thế kỷ 15. Hình chiếc Vỏ có liên quan đến Nhà nguyện Thánh James trong thị trấn.
 
Nhà thờ Thánh George, Bermatingen

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2021.