Bộ trưởng Thương mại (Pháp)
Bộ trưởng Thương mại Pháp là một bộ phận cấu thành nội các chính phủ Pháp. Người đứng đầu về vấn đề thương mại của Pháp đôi khi cũng kiêm luôn một số chức vụ thuộc các bộ khác như của bộ Công chính, bộ Nội vụ, bộ Nông nghiệp, bộ Bưu chính, Điện báo và Điện thoại và một số bộ khác nữa.
Sau khi thêt lập được nền Đệ ngũ Công hòa một thời gian, bộ Thương mại Pháp bắt đầu trở thành một phần của các bộ khác lớn hơn (đôi khi vẫn hoạt động như một chính thể độc lập). Người cuối cùng được giao trọng trách liên quan đến lĩnh vực Thương mại Pháp là bà Martine Pinville, bà là Quốc vụ khanh Pháp phụ trách Thương mại, Thủ công, Tiêu dùng và Kinh tế - Xã hội và đoàn kết, bà giữ chức này đến ngay 10 tháng 5 năm 2017[1].
Danh sách các bộ trưởng thương mại Pháp
sửaTên | Chân dung | Sinh - mất | Danh xưng chức vị | Thời gian làm việc | Nguyên thủ quốc gia | Đảng phái chính trị |
---|---|---|---|---|---|---|
Đệ Nhất Đế chế Pháp | ||||||
Jean-Baptiste Collin | 1 tháng 1 năm 1750 - 7 tháng 7 năm 1826 | Bộ trưởng Thương mại và Gia Công[2] | 16 tháng 1 năm 1812 - 1 tháng 4 năm 1814 | Không rõ | ||
Phục hoàng lần thứ hai | ||||||
Pierre de Saint-Cricq | 24 tháng 8 năm 1772 - 25 tháng 2 năm 1854 | Bộ trưởng Thương mại và Gia Công | 29 tháng 1 năm 1828 - 9 tháng 8 năm 1829 | Không rõ | ||
Nền quân chủ Tháng 7 | ||||||
Antoine Maurice Apollinaire d'Argout | 28 tháng 8 năm 1782 - 18 tháng 1 năm 1858 | Bộ trưởng Thương mại và Công trình công cộng | 13 tháng 3 năm 1831 - 31 tháng 12 năm 1832 | Bảo hoàng | ||
Adolphe Thiers | 15 tháng 4 năm 1797 - 3 tháng 9 năm 1877 | 31 tháng 12 năm 1832 - 4 tháng 4 năm 1834 | Đảng Đối kháng | |||
Tanneguy Duchâtel | 19 tháng 2 năm 1803 - 5 thang 11 năm 1867 | Bộ trưởng Thương mại | 4 tháng 4 năm 1834 - 10 tháng 11 năm 1834 | Đảng Bảo thủ | ||
Jean-Baptiste Teste | 20 tháng 10 năm 1780 - 20 tháng 4 năm 1852 | 10 - 18 tháng 11 năm 1834 | Không rõ | |||
Tanneguy Duchâtel | 20 tháng 10 năm 1780 - 20 tháng 4 năm 1852 | 18 tháng 11 năm 1834 - 8 tháng 1 năm 1836 | Đảng Bảo thủ | |||
Hippolyte Passy | 15 tháng 10 năm 1793 - 1 tháng 6 năm 1880 | Bộ trưởng Thương mại và Công trình công cộng | 22 tháng 2 - 6 tháng 9 năm 1836 | Đảng Trật tự | ||
Nicolas Martin du Nord | 29 tháng 7 năm 1790 - 12 tháng 3 năm 1847 | Bộ trưởng Thương mại, Nông nghiệp và Công trình công cộng | 19 tháng 9 năm 1836 - 31 tháng 3 năm 1839 | Đảng Bảo thủ | ||
Adrien de Gasparin | 29 tháng 6 năm 1783 - 7 tháng 9 năm 1862 | 31 tháng 3 - 12 tháng 5 năm 1939 | Không rõ | |||
Laurent Cunin-Gridaine | 10 tháng 7 năm 1778 - 19 tháng 4 năm 1859 | Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại | 12 tháng 5 năm 1839 - 1 tháng 3 năm 1840 | Không rõ | ||
Alexandre Goüin | 25 tháng 1 năm 1792 - 27 tháng 5 năm 1872 | 1 tháng 3 - 29 tháng 10 năm 1840 | Cánh hữu | |||
Laurent Cunin-Gridaine | 10 tháng 7 năm 1778 - 19 tháng 4 năm 1859 | 29 tháng 10 năm 1840 | Không rõ | |||
Đệ Nhị Cộng hòa Pháp | ||||||
Eugène Bethmont | 12 tháng 3 năm 1804 - 1 tháng 4 năm 1860 | Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại | 24 tháng 2 - 11 tháng 5 năm 1848 | Không rõ | ||
Ferdinand Flocon | 1 tháng 11 năm 1800 - 15 tháng 5 năm 1866 | 11 tháng 5 - 28 tháng 6 năm 1848 | Không đảng phái (?) | |||
Charles Gilbert Tourret | 22 tháng 12 năm 1795 - 17 tháng 5 năm 1858 | 28 tháng 6 - 20 tháng 12 năm 1848 | Không rõ | |||
Jacques Alexandre Bixio | 20 tháng 11 năm 1808 - 16 tháng 12 năm 1865 | 20 - 29 tháng 12 năm 1848 | Không rõ | |||
Louis Joseph Buffet | 26 tháng 10 năm 1918 - 7 tháng 7 năm 1898 | 9 tháng 12 năm 1848 - 2 tháng 6 năm 1849 | Bảo hoàng ôn hòa | |||
Victor Lanjuinais | 5 tháng 11 năm 1802 - 1 tháng 1 năm 1869 | 2 tháng 6 - 31 tháng 10 năm 1848 | Cánh hữu | |||
Jean-Baptiste Dumas | 14 tháng 7 năm 1800 - 11 tháng 4 năm 1884 | 31 tháng 10 năm 1848 - 9 tháng 1 năm 1850 | Không rõ | |||
Louis Bernard Bonjean | 4 tháng 5 năm 1804 - 24 tháng 5 năm 1871 | 9 - 24 tháng 1 năm 1850 | Không rõ | |||
Eugène Joseph Schneider | 29 tháng 3 năm 1805 - 27 tháng 11 năm 1875 | 24 tháng 1 - 10 tháng 4 năm 1851 | Không rõ | |||
Louis Joseph Buffet | 26 tháng 10 năm 1918 - 7 tháng 7 năm 1898 | 10 tháng 4 - 26 tháng 10 năm 1851 | Bảo hoàng ôn hòa | |||
François-Xavier Joseph | 27 tháng 6 năm 1796 - 14 tháng 5 năm 1881 | 26 tháng 10 - 22 tháng 11 năm 1851 | Bonaparte | |||
Noël Lefebvre-Duruflé | 19 tháng 2 năm 1792 - 3 tháng 11 năm 1877 | Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại | 26 tháng 11 năm 1851 - 25 tháng 1 năm 1852 | Không rõ | ||
Victor de Persigny | 11 tháng 1 năm 1808 - 12 tháng 1 năm 1872 | Bộ trưởng Nội vụ, Nông nghiệp và Thương mại | 25 tháng 1 - 2 tháng 12 năm 1852 | Bornaparte Cực đoan | ||
Đệ Nhị Đế chế Pháp | ||||||
Victor de Persigny | 11 tháng 1 năm 1808 - 12 tháng 1 năm 1872 | Bộ trưởng Nội vụ, Nông nghiệp và Thương mại | 2 tháng 12 năm 1852 - 23 tháng 6 năm 1853 | Bornaparte Cực đoan | ||
Pierre Magne | 3 tháng 12 năm 1806 - 17 tháng 2 năm 1879 | Bộ trưởng Nông nghiệp, Thương mại và Công trình Công cộng | 23 tháng 6 năm 1853 - 3 tháng 2 năm 1855 | Không rõ | ||
Eugène Rouher | 30 tháng 11 năm 1814 - 3 tháng năm 1884 | 3 tháng 2 năm 1855 - 23 tháng 6 năm 1863 | Bornaparte Cực đoan | |||
Louis Henri Armand Behh | 15 tháng 1 năm 1809 - 2 tháng 3 năm 1891 | 23 tháng 6 năm 1863 - 20 tháng 1 năm 1867 | Không rõ | |||
Adolphe Forcade Laroquette | 8 tháng 4 năm 1820 - 15 tháng 8 năm 1874 | 20 tháng 1 năm 1867 - 17 tháng 12 năm 1868 | ||||
Edmond Valléry Gressier | 21 tháng 12 năm 1813 - 1 tháng 11 năm 1892 | 17 tháng 12 năm 1868 - 16 tháng 6 năm 1869 | Bonaparte | |||
Edmond Humblot
(tạm thời) |
16 tháng 4 năm 1830 - 12 tháng 1 năm 1899 | 16 tháng 6 - 17 tháng 7 năm 1869 | Không rõ | |||
Alfred Le Roux | 11 tháng 12 năm 1815 - 1 tháng 6 năm 1880 | Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại | 17 tháng 7 năm 1869 - 2 tháng 1 năm 1870 | Bonaparte | ||
Charles Louvet | 22 tháng 10 năm 1806 - 2 tháng 3 năm 1882 | 2 tháng 1 - 10 tháng 8 năm 1870 | Không rõ | |||
Clement Duvernois | 6 tháng 4 năm 1836 - 8 tháng 7 năm 1879 | 10 tháng 8 - 4 tháng 9 năm 1870 | ||||
Đệ Tam Cộng hòa Pháp | ||||||
Pierre Magnin | 1 tháng 1 năm 1824 - 22 tháng 11 năm 1910 | Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại | 4 tháng 9 năm 1870 - 19 tháng 2 năm 1971 | Không rõ | ||
Félix Lambrecht | 4 tháng 4 năm 1819 - 8 tháng 10 năm 1871 | 19 tháng 2 - 5 tháng 6 năm 1971 | Đảng thứ ba | |||
Victor Lefranc | 3 tháng 2 năm 1809 - 12 tháng 9 năm 1883 | 5 tháng 6 năm 1871 - 6 tháng 2 năm 1872 | Cộng hòa Ôn hòa | |||
Eugène de Goulard | 28 tháng 10 năm 1808/ 28 tháng 12 năm 1808 - 4 tháng 7 năm 1874 | 6 tháng 2 - 23 tháng 4 năm 1872 | Trung hữu | |||
Pierre-Edmond Teisserenc de Bort | 4 tháng 9 năm 1804 - 29 tháng 7 năm 1892 | 23 tháng 4 năm 1872 - 24 tháng 5 năm 1873 | Không rõ | |||
Marie Roullet de La Bouillerie | 22 tháng 3 năm 1822 - 24 tháng 9 năm 1894 | 25 tháng 5 - 26 tháng 11 năm 1873 | Chính thống | |||
Alfred Deseilligny | 9 tháng 5 năm 1828 - 17 tháng 4 năm 1875 | 26 tháng 11 năm 1873 - 21 tháng 5 năm 1874 | Trung tả | |||
Louis Grivart | 30 tháng 7 năm 1829 - 3 tháng 8 năm 1901 | 21 tháng 5 năm 1874 - 10 tháng 3 năm 1875 | Cánh hữu | |||
Camille de Meaux | 30 tháng 8 năm 1830 - 4 tháng 11 năm 1907 | 10 tháng 3 năm 1875 - 9 tháng 3 năm 1876 | Trung hữu | |||
Pierre-Edmond Teisserenc de Bort | 4 tháng 9 năm 1804 - 29 tháng 7 năm 1892 | 9 tháng 3 năm 1876 - 17 tháng 5 năm 1877 | Không rõ | |||
Camille de Meaux | 30 tháng 8 năm 1830 - 4 tháng 11 năm 1907 | 17 tháng 7 - 23 tháng 11 năm 1877 | Trung hữu | |||
Jules Ozenne | 8 tháng 12 năm 1809 - 2 tháng 3 năm 1889 | 23 tháng 11 - 13 tháng 12 năm 1877 | Không rõ | |||
Pierre-Edmond Teisserenc de Bort | 4 tháng 9 năm 1804 - 29 tháng 7 năm 1892 | 13 tháng 12 năm 1877 - 4 tháng 2 năm 1879 | Không rõ | |||
Charles Lepère | 1 tháng 2 năm 1823 - 6 tháng 9 năm 1885 | 4 tháng 2 - 4 tháng 3 năm 1879 | Không rõ | |||
Pierre Tirard | 27 tháng 9 năm 1827 - 4 tháng 11 năm 1893 | 5 tháng 3 năm 1879 - 10 tháng 11 năm 1881 | Độc lập | |||
Maurice Rouvier | 17 tháng 4 năm 1841 - 7 tháng 6 năm 1911 | Bộ trưởng Thương mại và Thuộc địa | 14 tháng 11 năm 1881 - 30 tháng 1 năm 1882 | Cộng hòa cấp tiến | ||
Pierre Tirard | 27 tháng 9 năm 1827 - 4 tháng 11 năm 1893 | Bộ trưởng Thương mại | 30 tháng 1 - 7 tháng 8 năm 1882 | Độc lập | ||
Pierre Legrand | 13 tháng 5 năm 1834 - 31 tháng 5 năm 1895 | 7 tháng 8 năm 1882 - 20 tháng 1 năm 1883 | Cộng hòa Ôn hòa | |||
Anne-Charles Hérisson | 12 tháng 10 năm 1831 - 23 tháng 11 năm 1893 | 21 tháng 2 năm 1883 - 14 tháng 10 năm 1884 | Liên minh Cộng hòa | |||
Maurice Rouvier | 17 tháng 4 năm 1841 - 7 tháng 6 năm 1911 | 14 tháng 10 năm 1884 - 6 tháng 4 năm 1885 | Cộng hòa cấp tiến | |||
Pierre Legrand | 13 tháng 5 năm 1834 - 31 tháng 5 năm 1895 | 6 tháng 4 - 9 tháng 11 năm 1885 | Cộng hòa Ôn hòa | |||
Lucien Dautresme | 21 tháng 5 năm 1826 - 18 tháng 2 năm 1892 | 9 tháng 11 năm 1885 - 7 tháng 1 năm 1886 | Liên minh Cộng hòa | |||
Édouard Lockroy | 18 tháng 7 năm 1838 - 22 tháng 11 năm 1913 | Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp | 7 tháng 1 năm 1886 - 30 tháng 5 năm 1887 | Đảng Cộng hòa cấp tiến và Xã hội Chủ nghĩa cấp tiến | ||
Lucien Dautresme | 21 tháng 5 năm 1826 - 18 tháng 2 năm 1892 | 30 tháng 5 năm 1887 - 3 tháng 4 năm 1888 | Liên minh Cộng hòa | |||
Pierre Legrand | 13 tháng 5 năm 1834 - 31 tháng 5 năm 1895 | 3 tháng 4 năm 1888 - 22 tháng 2 năm 1889 | Cộng hòa Ôn hòa | |||
Pierre Tirard | 27 tháng 9 năm 1827 - 4 tháng 11 năm 1893 | 22 tháng 2 năm 1889 - 17 tháng 3 năm 1890 | Độc lập | |||
Jules Roche | 22 tháng 5 năm 1841 - 8 tháng 4 năm 1923 | 17 tháng 3 năm 1890 - 6 tháng 12 năm 1892 | Cánh tả cực đoạn | |||
Jules Siegfried | 12 tháng 2 năm 1837 - 26 tháng 9 năm 1922 | 6 tháng 12 năm 1892 - 4 tháng 4 năm 1893 | Liên minh Dân chủ Cộng hòa | |||
Louis Terrier | 8 tháng 7 năm 1854 - 20 tháng 8 năm 1895 | 4 tháng 4 - 3 tháng 12 năm 1893 | Trung tả | |||
Antoine Marty | 31 tháng 1 năm 1838 - 5 tháng 11 năm 1916 | 3 tháng 12 năm 1893 - 30 tháng 5 năm 1894 | Cộng hòa | |||
Victor Lourties | 21/22 tháng 7 năm 1844 - 2 tháng 5 năm 1922 | 30 tháng 5 năm 1894 - 26 tháng 1 năm 1895 | Cánh tả | |||
André Lebon | 26 tháng 8 năm 1859 - 17 tháng 2 năm 1938 | 26 tháng 1 - 1 tháng 11 năm 1895 | Không rõ | |||
Gustave Mesureur | 2 tháng 4 năm 1847 - 19 tháng 8 năm 1925 | 1 tháng 11 năm 1895 - 29 tháng 4 năm 1896 | Đảng Cấp tiến | |||
Henry Boucher | 19 tháng 9 năm 1847 - 1 tháng 2 năm 1927 | 29 tháng 4 năm 1896 - 28 tháng 6 năm 1898 | Liên đoàn Cộng hòa | |||
Émile Maruéjouls | 4 tháng 8 năm 1835 - 22 tháng 10 năm 1908 | 28 tháng 6 - 1 tháng 11 năm 1898 | Đảng Cấp tiến | |||
Paul Delombre | 18 tháng 3 năm 1848 - 8 tháng 11 năm 1933 | 1 tháng 11 năm 1898 - 22 tháng 6 năm 1899 | Liên minh Dân chủ Cộng hòa | |||
Alexandre Millerand | 10 tháng 2 năm 1859 - 6 tháng 4 năm 1943 | 22 tháng 6 năm 1899 - 7 tháng 6 năm 1902 | Đảng Xã hội người Pháp | |||
Georges Trouillot | 7 tháng 5 năm 1851 - 20/21 tháng 11 năm 1916 | 7 tháng 6 năm 1902 - 24 tháng 1 năm 1905 | Độc lập Cấp tiến | |||
Fernand Dubief | 14 tháng 10 năm 1850 - 4 tháng 6 năm 1916 | 21 tháng 1 - 12 tháng 11 năm 1905 | Đảng Cấp tiến | |||
Georges Trouillot | 7 tháng 5 năm 1851 - 20/21 tháng 11 năm 1916 | 12 tháng 11 năm 1905 - 14 tháng 3 năm 1906 | Độc lập Cấp tiến | |||
Gaston Doumergue | 1 tháng 8 năm 1863 - 18 tháng 6 năm 1937 | 14 tháng 3 năm 1906 - 4 tháng 2 năm 1908 | Đảng Cấp tiến | |||
Jean Cruppi | 22 tháng 5 năm 1855 - 16 tháng 10 năm 1933 | 4 tháng 1 năm 1908 - 24 tháng 7 năm 1909 | ||||
Jean Dupuy | 1 tháng 10 năm 1844 - 31 tháng 12 năm 1919 | 24 tháng 7 năm 1909 - 2 tháng 3 năm 1911 | Liên minh Dân chủ Cộng hòa | |||
Alfred Massé | 2 tháng 6 năm 1870 - 28 tháng 12 năm 1951 | 2 tháng 3 - 27 tháng 6 năm 1911 | Đảng Cấp tiến | |||
Maurice Couyba | 1 tháng 1 năm 1866 - 18 tháng 11 năm 1931 | 27 tháng 6 năm 1911 - 14 tháng 1 năm 1912 | Không đảng phái. | |||
Fernand David | 18 tháng 10 năm 1869 - 17 tháng 1 năm 1935 | 14 tháng 1 năm 1912 - 24 tháng 1 năm 1913 | Cánh tả cấp tiến | |||
Gabriel Guist'hau | 22 tháng 9 năm 1863 - 27 tháng 11 năm 1931 | 21 tháng 1 - 22 tháng 3 năm 1913 | Liên minh Dân chủ Cộng hòa | |||
Alfred Massé | 2 tháng 6 năm 1870 - 28 tháng 12 năm 1951 | Bộ Trưởng Thương mại, Công nghiệp, Điện báo và Điện tín | 22 tháng 3 - 9 tháng 12 năm 1913 | Đảng Cấp tiến | ||
Louis Malvy | 1 tháng 12 năm 1875 - 10 tháng 6 năm 1949 | 9 tháng 11 năm 1913 - 17 tháng 3 năm 1914 | ||||
Raoul Péret | 29 tháng 11 năm 1870 - 22 tháng 7 năm 1942 | 17 tháng 3 - 9 tháng 6 năm 1914 | ||||
Marc Réville | 19 tháng 6 năm 1863 - 19 tháng 10 năm 1920 | 9 - 13 tháng 6 năm 1914 | Không rõ | |||
Gaston Thomson | 29 tháng 1 năm 1848 - 14 tháng 5 năm 1932 | 13 tháng 6 năm 1914 - 29 tháng 10 năm 1915 | Liên minh Dân chủ Cộng hòa hoặc Đảng Cấp tiến | |||
Étienne Clémentel | 29 tháng 3 năm 1864 - 25 tháng 12 năm 1936 | 29 tháng 10 năm 1915 - 27 tháng 11 năm 1919 | Đảng Cấp tiến | |||
Louis Dubois | 10 tháng 6 năm 1859 - 20 tháng 1 năm 1946 | 27 tháng 11 năm 1919 - 20 tháng 1 năm 1920 | Liên minh Cộng hòa | |||
Auguste Isaac | 6 tháng 9 năm 1849 - 23 tháng 3 năm 1938 | 20 tháng 1 năm 1920 - 16 tháng 1 năm 1921 | ||||
Lucien Dior | 4 tháng 7 năm 1867 - 20 tháng 5 năm 1932 | 16 tháng 1 năm 1921 - 29 tháng 3 năm 1924 | ||||
Louis Loucheur | 2 tháng 6 năm 1872 - 22 tháng 11 năm 1931 | 29 tháng 3 - 9 tháng 6 năm 1924 | Cánh tả cấp tiến | |||
Pierre-Étienne Flandin | 12 tháng 4 năm 1889 - 13 tháng 6 năm 1958 | 9 - 14 tháng 6 năm 1924 | Liên minh Cộng hòa | |||
Eugène Raynaldy | 23 tháng 11 năm 1869 - 15 tháng 6 năm 1938 | 14 tháng 6 năm 1924 - 17 tháng 4 năm 1925 | ||||
Charles Chaumet | 21 tháng 2 năm 1866 - 27 tháng 1 năm 1932 | 17 tháng 4 - 29 tháng 10 năm 1925 | Đảng Cấp tiến và Dân chủ | |||
Charles Daniel-Vincent | 31 tháng 3 năm 1874 - 3 tháng 5 năm 1946 | 29 tháng 10 năm 1925 - 23 tháng 6 năm 1926 | Cánh tả cấp tiến | |||
Fernand Chapsal | 10 tháng 3 năm 1862 - 10 tháng 2 năm 1939 | 23 tháng 6 - 19 tháng 7 năm 1926 | Đảng Cấp tiến | |||
Louis Loucheur | 2 tháng 6 năm 1872 - 22 tháng 11 năm 1931 | 19 - 23 tháng 7 năm 1926 | Cánh tả cấp tiến | |||
Maurice Bokanowski | 31 tháng 8 năm 1879 - 2 tháng 9 năm 1928 | 23 tháng 7 năm 1926 - 2 tháng 9 năm 1928 | Liên minh Cộng hòa | |||
Henry Chéron | 11 tháng 5 năm 1867 - 14 tháng 4 năm 1936 | 14 tháng 9 - 11 tháng 11 năm 1928 | ||||
Georges Bonnefous | 30 tháng 11 năm 1867 - 27 tháng 5 năm 1956 | Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp | 11 tháng 11 năm 1928 - 3 tháng 11 năm 1929 | Mặt trận Cộng hòa và dân chủ | ||
Pierre-Étienne Flandin | 12 tháng 4 năm 1889 - 13 tháng 6 năm 1958 | 3 tháng 1 năm 1929 - 21 tháng 2 năm 1930 | Liên minh Cộng hòa | |||
Georges Bonnet | 22 tháng 7 năm 1889 - 18 tháng 6 năm 1973 | 21 tháng 2 - 2 tháng 3 năm 1930 | Đảng Cấp tiến | |||
Pierre-Étienne Flandin | 12 tháng 4 năm 1889 - 13 tháng 6 năm 1958 | 2 tháng 3 - 13 tháng 12 năm 1930 | ||||
Louis Loucheur | 2 tháng 6 năm 1872 - 22 tháng 11 năm 1931 | 13 tháng 12 năm 1930 - 27 tháng 1 năm 1931 | Cánh tả cấp tiến | |||
Louis Rollin | 27 tháng 3 năm 1879 - 3 tháng 11 năm 1952 | 27 tháng 1 năm 1931 - 3 tháng 6 năm 1932 | Trung dung Cộng hòa | |||
Julien Durand | 25 tháng 5 năm 1874 - 10 tháng 9 năm 1973 | 3 tháng 6 năm 1932 - 31 tháng 1 năm 1933 | Đảng Cấp tiến | |||
Louis Serre | 17 tháng 8 năm 1873 - 8 tháng 1 năm 1939 | 31 tháng 1 - 26 tháng 10 năm 1933 | Cánh tả Cộng hòa | |||
Laurent Eynac | 4 tháng 10 năm 1886 - 16 tháng 10 năm 1970 | 26 tháng 10 năm 1933 - 30 tháng 1 năm 1934 | Cánh tả cấp tiến | |||
Jean Mistler | 1 tháng 9 năm 1897 - 11 tháng 11 năm 1988 | 30 tháng 1 - 9 tháng 2 năm 1934 | Đảng Cấp tiến | |||
Lucien Lamoureux | 16 tháng 9 năm 1888 - 5 tháng 6 năm 1970 | 9 tháng 2 - 8 tháng 11 năm 1934 | ||||
Paul Marchandeau | 10 tháng 8 năm 1882 - 31 tháng 5 năm 1969 | 8 tháng 11 năm 1934 - 1 tháng 6 năm 1935 | ||||
Laurent Eynac | 4 tháng 10 năm 1886 - 16 tháng 10 năm 1970 | 1 - 7 tháng 6 năm 1935 | Cánh tả Cộng hòa | |||
Georges Bonnet | 22 tháng 7 năm 1889 - 18 tháng 6 năm 1973 | 7 tháng 6 năm 1935 - 4 tháng 7 năm 1936 | Đảng Cấp tiến | |||
Paul Bastid | 17 tháng 5 năm 1892 - 29 tháng 10 năm 1974 | 4 tháng 6 năm 1936 - 22 tháng 7 năm 1937 | ||||
Fernand Chapsal | 10 tháng 3 năm 1862 - 10 tháng 2 năm 1939 | 22 tháng 6 năm 1937 - 18 tháng 1 năm 1938 | ||||
Pierre Cot | 20 tháng 11 năm 1895 - 21 tháng 8 năm 1977 | Bộ trưởng Thương mại | 18 tháng 1 năm 1938 - 10 tháng 4 năm 1938 | |||
Fernand Gentin | 27 tháng 9 năm 1876 - 24 tháng 4 năm 1946 | Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp | 10 tháng 4 năm 1938 - 21 tháng 3 năm 1940 | |||
Louis Rollin | 27 tháng 3 năm 1879 - 3 tháng 11 năm 1952 | 21 tháng 3 - 18 tháng 5 năm 1940 | Liên minh Cộng hòa | |||
Léon Baréty | 18 tháng 10 năm 1893 - 10 tháng 2 năm 1971 | 18 tháng 5 - 5 tháng 6 năm 1940 | ||||
Albert Chichery | 12 tháng 10 năm 1888 - 15 tháng 8 năm 1944 | 5 - 16 tháng 6 năm 1940 | Đảng Cấp tiến | |||
Yves Bouthillier | 26 tháng 10 năm 1901 - 4 tháng 1 năm 1974 | 16 tháng 6 - 12 tháng 7 năm 1940 | Không rõ | |||
Ủy ban Giải phóng Dân tộc Pháp | ||||||
André Diethelm | 3 tháng 7 năm 1896 - 11 tháng 1 năm 1954 | Uỷ viên phụ tránh các vấn đề về Thương mại và Công nghiệp | 7 tháng 6 - 9 tháng 11 năm 1943 |
Henri Giraud (trên) và Charles de Gaulle (dưới) |
Không có | |
Đệ Tứ Cộng hòa Pháp | ||||||
Jean Letourneau | 18 tháng 9 năm 1907 - 16 tháng 3 năm 1986 | Bộ trưởng Thương mại | 22 tháng 1 - 11 tháng 6 năm 1947 | Phong trào Cộng hòa Nhân dân | ||
Robert Lacoste | 5 tháng 7 năm 1898 - 8 tháng 3 năm 1989 | Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp | 11 tháng 6 - 22 tháng 10 năm 1947 | Xã hội | ||
Trống vị trí (22 tháng 10 - 24 tháng 11 năm 1947) | ||||||
Robert Lacoste | 5 tháng 7 năm 1898 - 8 tháng 3 năm 1989 | Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp | 24 tháng 11 năm 1947 - 7 tháng 2 năm 1950 | Xã hội | ||
Jean-Marie Louvel | 1 tháng 7 năm 1900 - 13 tháng 6 năm 1970 | 7 tháng 2 năm 1950 - 11 tháng 8 năm 1951 | Phong trào Cộng hòa Nhân dân | |||
Pierre Pflimlin | 5 tháng 2 năm 1907 - 27 tháng 6 năm 2000 | Bộ trưởng Thương mại và Quan hệ Kinh tế Quốc tế | 11 tháng 8 năm 1951 - 20 tháng 1 năm 1952 | Phong trào Cộng hòa Nhân dân | ||
Édouard Bonnefous | 24 tháng 8 năm 1907 - 24 tháng 2 năm 2007 | Bộ trưởng Thương mại | 20 tháng 1 - 8 tháng 3 năm 1952 | Liên minh Kháng nghị Dân chủ và Xã hôi | ||
Jean-Marie Louvel | 1 tháng 7 năm 1900 - 13 tháng 6 năm 1970 | Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp | 8 tháng 3 năm 1952 - 8 tháng 1 năm 1953 | Phong trào Cộng hòa Nhân dân | ||
Paul Ribeyre | 11 tháng 12 năm 1906 - 14 tháng 1 năm 1988 | 8 tháng 1 - 11 tháng 2 năm 1953 | Trung tâm Quốc gia về Độc lập và Nông dân | |||
Guy Petit | 23 tháng 11 năm 1905 - 31 tháng 10 năm 1988 | Bộ trưởng Thương mại | 11 tháng 2 - 28 tháng 6 năm 1953 | |||
Jean-Marie Louvel | 1 tháng 7 năm 1900 - 13 tháng 6 năm 1970 | Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp | 28 tháng 6 năm 1953 - 19 tháng 6 năm 1954 | Phong trào Cộng hòa Nhân dân | ||
Maurice Bourgès-Maunoury | 10 tháng 8 năm 1914 - 10 tháng 2 năm 1993 | 19 tháng 6 - 3 tháng 9 năm 1954 | Đảng Cấp tiến | |||
Henri Ulver | 24 tháng 3 năm 1901 - 31 tháng 12 năm 1962 | 3 tháng 9 năm 1954 - 23 tháng 2 năm 1955 | Tập Hợp Dân Chúng Pháp | |||
André Morice | 10 tháng 10 năm 1900 - 17 tháng 1 năm 1990 | 23 tháng 2 năm 1955 - 1 tháng 2 năm 1956 | Đảng Cấp tiến | |||
Trống vị trí (1 tháng 2 năm 1956 - 6 tháng 2 năm 1957) | ||||||
Paul Ribeyre | 11 tháng 12 năm 1906 - 14 tháng 1 năm 1988 | Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp | 6 tháng 2 năm 1957 - 1 tháng 6 năm 1958 | Trung tâm Quốc gia về Độc lập và Nông dân | ||
Trống vị trí (1 - 9 tháng 6 năm 1958) | ||||||
Édouard Ramonet | 14 tháng 6 năm 1909 - 4 tháng 8 năm 1980 | Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp | 9 tháng 6 năm 1958 - 6 tháng 1 năm 1959 | Trung dung cánh hữu | ||
Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp | ||||||
Jean-Marcel Jeanneney | 13 tháng 11 năm 1910 - 17 tháng 9 năm 2010 | Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp | 08 tháng 1 năm 1959 - 17 tháng 11 năm 1959 | Liên minh những người Dân chủ của nền Cộng hòa | ||
Trống vị trí (17 thng 11 năm 1959 - 6 tháng 7 năm 1972) | ||||||
Yvon Bourges | 26 tháng 9 năm 1941 - 18 tháng 4 năm 2009 | Bộ trưởng Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp | 6 tháng 7 năm 1972 - 5 tháng 4 năm 1973 | Liên minh vì Nền Cộng hoà mới | ||
Jean Royer | 31 tháng 10 năm 1920 - 25 tháng 3 năm 2011 | 5 tháng 4 năm 1973 - 27 tháng 2 năm 1974 | Độc lập (ngả theo hường cảnh hữu) | |||
Yves Guéna | 6 tháng 7 năm 1922 - 3 tháng 3 năm 2016 | Bộ trưởng Thương mại, Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp | 3 tháng 1 năm 1974 - 27 tháng 5 năm 1974 | Liên minh Dân chủ vì Nền Cồng hòa | ||
Vincent Ansquer | 11 tháng 1 năm 1925 - 31 tháng 5 năm 1987 | Bộ trưởng Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp | 28 tháng 5 năm 1974 - 25 tháng 8 năm 1976 | |||
Pierre Brousse | 30 tháng 11 năm 1926 - 30 tháng 7 năm 1992 | 27 tháng 8 năm 1976 - 29 tháng 3 năm 1977 | Đảng Cấp tiến | |||
René Monory | 6 tháng 6 năm 1923 - 11 tháng 4 năm 2009 | Bộ trưởng Thương mại, Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp | 30 tháng 3 năm 1977 - 31 tháng 3 năm 1978 | Trung tâm Dân chủ Xã hội | ||
Jacques Barrot | 3 tháng 2 năm 1937 - 3 tháng 12 năm 2014 | Bộ trưởng Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp | 31 tháng 3 năm 1978 - 4 tháng 7 năm 1979 | Liên minh vì nền Dân chủ Pháp | ||
Maurice Charretier | 17 tháng 9 năm 1926 - 30 tháng 9 năm 1987 | 4 tháng 7 năm 1979 - 13 tháng 5 năm 1981 | ||||
André Delelis | 23 tháng 5 năm 1924 - 4 thàng 9 năm 2012 | 22 tháng 5 năm 1981 - 22 tháng 3 năm 1983 | Đảng Xã hội | |||
Michel Crepeau | 30 tháng 10 năm 1930 - 30 tháng 5 năm 1999 | 22 tháng 3 năm 1983 - 17 tháng 7 năm 1984 | Đảng Cấp tiến Cánh tả | |||
Bộ trưởng Thương mại, Du lịch và Tiểu thủ Công nghiệp | ||||||
Trống vị trí (17 tháng 7 năm 1984 - 29 tháng 3 năm 1993) | ||||||
Alain Madelin | 26 tháng 3 năm 1946 (Còn sống) | Bộ trưởng Doanh nghiệp và phát triển Kinh tế, kiêm phụ trách các vấn đề về Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp | 30 tháng 3 năm 1993 - 11 tháng 5 năm 1995 | Đảng Cộng hòa | ||
Jean-Pierre Raffarin | 3 tháng 8 năm 1948 (Còn sống) | Bộ trưởng Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp | 18 tháng 5 năm 1995 - 6 tháng 2 năm 1997 | Công ước Dân chủ | ||
Trống vị trí (7 tháng 2 năm 1997 - 29 tháng 11 năm 2004) | ||||||
Christian Jacob | 4 tháng 12 năm 1959 (Còn sống) | Bộ trưởng Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại, Tiêu dùng, Tiểu thủ Công nghiệp và các ngành nghề tự do | 29 tháng 11 năm 2004 - 31 tháng 5 năm 2005 | Liên minh vì Phong trào Nhân dân | ||
Renaud Dutreil | 12 tháng 6 năm 1960 (Còn sống) | Bộ trưởng Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp và các ngành nghề tự do | 2 tháng 6 năm 2005 - 15 tháng 5 năm 2007 | |||
Trống vị trí (16 tháng 5 năm 2007 - 20 tháng 6 năm 2012) | ||||||
Sylvia Pinel | 28 tháng 9 năm 1977 (Còn sống) | Bộ trưởng Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp và Du lịch | 21 tháng 6 năm 2012 - 31 tháng 3 năm 2014 | Đảng Cấp tiến Cánh tả | ||
Trống vị trí (1 tháng 4 năm 2014 - nay) |
Quốc vụ khanh/Bộ trưởng Ủy nhiệm và Thứ trưởng Uỷ nhiệm của Đệ Ngũ Cộng hòa
sửaTên | Chân dung | Sinh - mất | Danh xưng chức vị | Thời gian làm việc | Bộ trưởng phụ trách
(Danh xưng chức vụ kèm theo) |
Đảng phái chính trị |
---|---|---|---|---|---|---|
Joseph Fontanet | 9 tháng 2 năm 1921 - 2 tháng 2 năm 1980 | Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Thương mại và Công nghiệp | 20 tháng 1 - 17 tháng 11 năm 1959 |
Jean-Marcel Jeanneney |
Phong trào Cộng hòa Nhân dân | |
Quốc vụ khanh phụ trách vấn đề Nội thương | 17 tháng 11 năm 1959 - 24 tháng 8 năm 1961 |
Jean-Marcel Jeanneney | ||||
(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế) | ||||||
Wilfrid Baumgartner
(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế) | ||||||
François Missoffe | 13 tháng 10 năm 1919 - 28 tháng 8 năm 2003 | 24 tháng 8 năm 1961 - 28 tháng 11 năm 1962 | Wilfrid Baumgartner
(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế) |
Liên minh vì Nền Cộng hoà mới | ||
(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế) | ||||||
Trống vị trí (28 tháng 1 năm 1962 - 22 tháng 6 năm 1969) | ||||||
Jean Bailly | 31 tháng 5 năm 1922 - 20 tháng 4 năm 1984 | Quốc vụ khanh phụ trách vấn đề Ngoại thương | 7 tháng 3 năm 1969 - 5 tháng 7 năm 1972 |
(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế) |
Liên minh vì Nền Cộng hoà mới | |
Trống vị trí (5 tháng 7 năm 1972 - 29 tháng 3 năm 1977) | ||||||
Antoine Rufenacht Claude Coulais |
|
11 tháng 5 năm 1939 - 5 tháng 9 năm 2020 23 tháng 1 năm 1924 - 3 tháng 11 năm 2009 |
Quốc vụ khanh | 4 tháng 1 năm 1977 - 31 tháng 3 năm 1978 |
(Bộ trưởng Thương mại, Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp) |
Tập hợp vì nền Cộng hòa (?) Độc lập |
Trống vị trí (1 tháng 4 năm 1978 - 23 tháng 7 năm 1984) | ||||||
Jean-Marie Bockel | 22 tháng 6 năm 1950 (Còn sống) | Quốc vụ khanh | 23 tháng 7 năm 1984 - 19 tháng 2 năm 1986 |
(Bộ trưởng Thương mại, Du lịch và tiểu thủ Công nghiệp |
Đảng Xã hội | |
Trống vị trí (20 tháng 2 - 25 tháng 3 năm 1886) | ||||||
Georges Chavanes | 6 tháng 1 năm 1925 - 8 tháng 10 năm 2019 | Bộ trưởng Uỷ nhiệm phụ trách các vấn đề Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp và Dịch vụ | 25 tháng 3 năm 1986 - 10 tháng 5 năm 1988 |
(Bộ trưởng Kinh tế, Tài chính và Tư nhân hóa) |
Liên minh vì nền Dân chủ Pháp | |
Francois Doubin | 23 tháng 4 năm 1933 - 18 tháng 6 năm 2019 | Thứ trưởng Uỷ nhiệm phụ trách các vấn đề Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp và Du lịch | 12 tháng 5 năm 1989 - 2 tháng 4 năm 1992 | Roger Fauroux
(Bộ trưởng Công nghiệp, Ngoại thương và Tư nhân hóa) |
Đảng Cấp tiến Cánh tả | |
Thứ trưởng Uỷ nhiệm phụ trách các vấn đề Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp | Roger Fauroux
(Bộ trưởng Công nghiệp, Ngoại thương và Quy hoạch vùng) | |||||
Bộ trưởng Ụỷ nhiệm phụ trách các vấn đề về Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp |
(Bộ trưởng Kinh tế, Tài chính và Ngân khố) | |||||
Bộ trưởng Uỷ nhiệm phụ trách các vấn đề Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp và Tiêu dùng | ||||||
Jean-Marie Rausch | 24 tháng 9 năm 1929 - 5 tháng 1 năm 2024 | Bộ trưởng Ụỷ nhiệm phụ trách các vấn đề về Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp | 2 tháng 4 - 2 tháng 10 năm 1992 |
(Bộ trưởng Kinh tế và Tài chính) |
Cử tri theo khuynh hướng cánh hữu hoặc Nhóm Liên minh Trung dung | |
Gilbert Baumet | 5 tháng 2 năm 1943 (Còn sống) | 2 tháng 10 năm 1992 - 29 tháng 3 năm 1993 | Đảng Xã hội | |||
Trống vị trí (30 tháng 3 năm 1993 - 3 tháng 6 năm 1997) | ||||||
Marylise Lebranchu | 25 tháng 4 năm 1947 (Còn sống) | Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp | 4 tháng 6 năm 1997 - 18 tháng 10 năm 2000 |
(Bộ trưởng Kinh tế, Tài chính và Công nghiệp) |
Đảng Xã hội | |
(Bộ trưởng Kinh tế, Tài chính và Công nghiệp) | ||||||
Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp và người Tiêu dùng |
(Bộ trưởng Kinh tế, Tài chính và Công nghiệp) | |||||
François Patriat | 21 tháng 3 năm 1943 (Còn sống) | 18 tháng 10 năm 2000 - 25 tháng 2 năm 2002 | ||||
Christian Pierret | 12 tháng 3 năm 1946 (Còn sống) | Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Công nghiệp, Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp và người Tiêu dùng | 25 tháng 2 - 6 tháng 5 năm 2002 |
(Bộ trưởng Kinh tế, Tài chính và Công nghiệp) | ||
Renaud Dutreil | 12 tháng 6 năm 1960 (Còn sống) | Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp và các ngành nghề tự do | 7 tháng 5 năm 2002 - 30 tháng 3 năm 2004 |
Francis Mer (Bộ trưởng Kinh tế, Tài chính và Công nghiệp) |
Liên minh vì Phong trào Nhân dân | |
Christian Jacob | 4 tháng 12 năm 1959 (Còn sống) | Bộ trưởng Uỷ nhiệm phụ các vấn đề Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp và các ngành nghề tự do | 31 tháng 3 - 29 tháng 11 năm 2004 |
(Bộ trưởng Kinh tế, Tài chính và Công nghiệp) | ||
Trống vị trí (30 tháng 11 năm 2004 - 17 tháng 3 năm 2008) | ||||||
Hervé Novelli | 6 tháng 3 năm 1949 (Còn sống) | Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp, Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Du lịch và Dịch vụ | 18 tháng 3 năm 2008 - 13 tháng 11 năm 2010 |
(Bộ trưởng Kinh tế, Công nghiệp và Việc làm) |
Liên minh vì Phong trào Nhân dân | |
Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp, Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Du lịch và Dịch vụ và Người tiêu dùng | ||||||
Frédéric Lefebvre | 14 tháng 10 năm 1963 (Còn sống) | Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp, Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Du lịch, Dịch vụ, Nghề tự do và Người tiêu dùng | 14 tháng 11 năm 2010 - 10 tháng 5 năm 2012 |
(Bộ trưởng Kinh tế, Công nghiệp và Việc làm) | ||
(Bộ trưởng Kinh tế, Công nghiệp và Việc làm) | ||||||
Sylvia Pinel | 28 tháng 9 năm 1977 (Còn sống) | Bộ trưởng Uỷ nhiệm phụ trách các vấn đề Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp và Du lịch | 16 tháng 5 - 18 tháng 6 năm 2012 |
(Bộ trưởng Phục hồi Năng suất Lao động) |
Đảng Cấp tiến Cánh tả | |
Trống vị trí (21 tháng 6 năm 2012 - 8 tháng 4 năm 2014) | ||||||
Valérie Fourneyron | 4 tháng 10 năm 1959 (Còn sống) | Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề về Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp, Tiêu dùng, Kinh tế Xã hội và Đoàn kết | 9 tháng 4 - 3 tháng 6 năm 2014 |
(Bộ trưởng Kinh tế, Phục hồi Năng suất Lao động và Kỹ thuật số) |
Đảng Xã hội | |
Carole Delga | 19 tháng 8 năm 1971 (Còn sống) | 3 tháng 6 năm 2014 - 17 tháng 6 năm 2015 | ||||
(Bộ trưởng Kinh tế, Công nghiệp và Kỹ thuật số) | ||||||
Martine Pinville | 23 tháng 10 năm 1958 (Còn sống) | 17 tháng 6 năm 2015 - 5 tháng 10 năm 2017 | ||||
(Bộ trưởng Kinh tế và Tài chính) | ||||||
Trống vị trí (5 tháng 10 năm 2017 - 4 tháng 7 năm 2022) | ||||||
Olivia Grégoire | 30 tháng 9 năm 1978 (Còn sống) | Bộ trưởng Chuyên trách phụ trách các vấn đề về Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại, Thủ công nghiệp và Du lịch. | 4 tháng 7 năm 2022 - 11 tháng 1 năm 2024 |
(Bộ trưởng Kinh tế, Tài chính và Chủ quyền Công nghiệp và Chủ quyền Kỹ thuật số) |
Phục hưng/Nền Cộng hoà tiến bước | |
Bộ trưởng Chuyên trách phụ trách các vấn đề về Doanh nghiệp, Du lịch và Tiêu dùng | 8 tháng 2 năm 2024 - 21 tháng 9 năm 2024 | |||||
Françoise Gatel | 14 tháng 3 năm 1953 (Còn sống) | Bộ trưởng Chuyên trách phụ trách phụ trách các vấn đề về Phát triển Nông thôn, Thương mại và Thủ công nghiệp | 21 tháng 9 năm 2024 - nay |
(Bộ trưởng Hợp tác với các Vùng lãnh thổ và Phân quyền) |
Liên minh Dân chủ và Độc lập |
Chú thích
sửa- ^ “Thứ trưởng Hồ Thị Kim Thoa tiếp Quốc vụ khanh Pháp”. https://moit.gov.vn/. 6 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020. Liên kết ngoài trong
|website=
(trợ giúp) - ^ Courcelles 1826, p. 192.
Nguồn
sửa- Courcelles, Jean Baptiste Pierre Jullien de (1826). Histoire généalogique et héraldique des pairs de France: des grands dignitaires de la couronne, des principales familles nobles du royaume
- et des maisons princières de l'Europe, précédée de la généalogie de la maison de France. L'auteur. Truy cập 23 tháng 4 năm 2014