Bộ Tự (自)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Tự, bộ thứ 132 có nghĩa là "tự mình" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
自 Tự (132) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 自 (U+81EA) [1] | |
Giải nghĩa: tự mình | |
Bính âm: | zì |
Chú âm phù hiệu: | ㄗˋ |
Quốc ngữ La Mã tự: | tzyh |
Wade–Giles: | tzŭ4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | jih |
Việt bính: | zi6 |
Bạch thoại tự: | chū |
Kana: | シ, ジ shi, ji みずから mizukara |
Kanji: | 自 mizukara |
Hangul: | 스스로 seuseuro |
Hán-Hàn: | 자 ja |
Hán-Việt: | tự |
Cách viết: gồm 6 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 34 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Tự (自)
sửaChữ thuộc Bộ Tự (自)
sửaSố nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 自/tự/ |
1 | 臫 |
4 | 臬/nghiệt/ 臭/khứu/ |
6 | 臮/ký/ 臯/cao/ 臰/khứu/ |
9 | 臱/biên/ |
10 | 臲/niết/ |
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Tự (自).
Tra 自 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary