Bộ Chí (至)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Chí, bộ thứ 133 có nghĩa là "đến" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
至 Chí (133) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 至 (U+81F3) [1] | |
Giải nghĩa: đến | |
Bính âm: | zhì |
Chú âm phù hiệu: | ㄓˋ |
Quốc ngữ La Mã tự: | jyh |
Wade–Giles: | chih4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ji |
Việt bính: | zi3 |
Bạch thoại tự: | chì |
Kana: | し shi, いたる itaru |
Kanji: | 至偏 itaruhen |
Hangul: | 이를 ireul |
Hán-Hàn: | 지 ji |
Hán-Việt: | chí |
Cách viết: gồm 6 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 24 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Chí (至)
sửaChữ thuộc Bộ Chí (至)
sửaSố nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 至/chí/ |
4 | 致/trí/ |
6 | 臵 臶 臷/thiết/ 臸 |
7 | 臹 |
8 | 臺/thai/ |
10 | 臻/trân/ |
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Chí (至).
Tra 至 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary