Bộ Tư (厶)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Tư (厶), cũng được gọi là Bộ Khư là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy. Chữ 厶có nghĩa là "chỉ lo chuyện tư riêng". Trong Khang Hi tự điển, có 40 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
厶 | ||
---|---|---|
厶 (U+53B6) "private" | ||
Bính âm: | sī | |
Chú âm phù hiệu: | ㄙ | |
Wade–Giles: | ssu1 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sī | |
Việt bính: | mau5, si1 | |
Pe̍h-ōe-jī: | su | |
Kana: | シ shi | |
Kanji: | ム mu | |
Hangul: | 사사로울 sasaroul | |
Hán-Hàn: | 사 sa | |
Cách viết: | ||
Chữ dùng bộ Tư (厶)
sửaSố nét | Chữ |
---|---|
2 nét | 厶 |
4 nét | 厷 厸 厹 |
6 nét | 厽 |
7 nét | 厾 县 私 |
8 nét | 叀 叁 参 |
11 nét | 參 叄 |
12 nét | 叅 |
13 nét | 叆 |
15 nét | 叇 |
Tham khảo
sửa- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Tư (厶).
- Unihan Database - U+53B6
- Bộ hán 厂 trên từ điển Hán Nôm