Bộ Hựu (又)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Hựu (又) cũng được gọi là bộ Hữu, nghĩa là "lại nữa, một lần nữa" hoặc cũng có thể chỉ "cái tay", là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 91 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
又 | ||
---|---|---|
又 (U+53C8) "một lần nữa" | ||
Bính âm: | yòu | |
Chú âm phù hiệu: | ㄧㄡˋ | |
Quốc ngữ La Mã tự: | yow | |
Wade–Giles: | yu4 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yauh | |
Việt bính: | jau6 | |
Pe̍h-ōe-jī: | iū | |
Kana: | ユㄧ yū また mata | |
Kanji: | 又 mata | |
Hangul: | 또 tto | |
Hán-Hàn: | 우 u | |
Cách viết: | ||
Chữ sử dụng bộ Hựu (又)
sửaSố nét | Chữ |
---|---|
2 nét | 又 |
3 nét | 叉 |
4 nét | 及 友 双 反 収 |
5 nét | 叏 叐 |
6 nét | 发 叒 |
7 nét | 叓 |
8 nét | 叔 叕 取 受 变 |
9 nét | 叙 叚 叛 叜 叝 |
10 nét | 叞 叟 |
13 nét | 叠 |
15 nét | 叡 |
17 nét | 叢 |
Tham khảo
sửa- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Hựu (又).
- Unihan Database - U+53C8
- Bộ hựu 又 trên từ điển Hán Nôm