Bộ Khí (气)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Khí, bộ thứ 84 có nghĩa là "hơi nước" hoặc “hơi thở” là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
气 Khí (84) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 气 (U+6C14) [1] | |
Giải nghĩa: hơi nước | |
Bính âm: | qì |
Chú âm phù hiệu: | ㄑㄧˋ |
Quốc ngữ La Mã tự: | chih |
Wade–Giles: | chʻi⁴ |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | hei |
Việt bính: | hei³ |
Bạch thoại tự: | khì |
Kana: | キ ki |
Kanji: | 気構 kigamae |
Hangul: | 기운 giun |
Hán-Hàn: | 기 gi |
Hán-Việt: | khí |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 17 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Khí (气)
sửaChữ sử dụng Bộ Khí (气)
sửaSố nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 气 |
1 | 氕 |
2 | 氖 気 氘 |
3 | 氙 氚 汽 |
4 | 氛 氜 氝 |
5 | 氞 氟 氠 氡 氢 |
6 | 氣 氤 氥 氦 氧 氨 氩 |
7 | 氪 氫 |
8 | 氬 氭 氮 氯 氰 |
9 | 氱 |
10 | 氲 氳 |
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Khí (气).
Tra 气 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary