Bộ Chi (支)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Chi, bộ thứ 65 có nghĩa là "cành", "nhánh" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
支 Chi (65) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 支 (U+652F) [1] | |
Giải nghĩa: cành | |
Bính âm: | zhī |
Chú âm phù hiệu: | ㄓ |
Wade–Giles: | chih1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | jī |
Việt bính: | zi1 |
Bạch thoại tự: | chi |
Kana: | シ, ささえる shi, sasaeru |
Kanji: | 支繞 shinyō |
Hangul: | 지탱할 jitaenghal |
Hán-Hàn: | 지 ji |
Hán-Việt: | chi |
Cách viết: gồm 4 nét | |
![]() |
Trong Từ điển Khang Hy có 26 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Chi (支)
sửaChữ thuộc Bộ Chi (支)
sửaSố nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 支/chi/ |
5 | 攱/kỹ/ |
8 | 攲/khi/ |
12 | 攳/tầm/ |
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Chi (支). |
Tra 支 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |