Trang chính
Ngẫu nhiên
Lân cận
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wikipedia
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Bản mẫu
:
Trạng nguyên Việt Nam
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
x
t
s
Thủ khoa
và
Trạng nguyên Nho học Việt Nam
Nhà Lý
Lê Văn Thịnh
(1075)
Mạc Hiển Tích
(1086)
Phạm Công Bình
(1123/1125/1213?)
Bùi Quốc Khái
(1185)
Nhà Trần
Trương Hanh
(1232)
Lưu Diễm
(1232)
Lưu Miễn
(1239)
Vương Giát
(1239)
Nguyễn Quan Quang
(1246?)
Nguyễn Hiền
(1247)
Trần Quốc Lặc
(1256)
Trương Xán
(1256)
Trần Cố
(1266)
Bạch Liêu
(1266)
Lý Đạo Tái
(1272/1274?)
Đào Tiêu
(1275)
Mạc Đĩnh Chi
(1304)
Hồ Tông Thốc
(1341?)
Sử Hi Nhan
(1363)
Đào Sư Tích
(1374)
Sử Đức Huy
(1381)
Đoàn Xuân Lôi
(1384)
Nhà Hồ
Lưu Thúc Kiệm
(1400)
Nhà Lê sơ
Triệu Thái
(1429)
Nguyễn Trực
(1442)
Nguyễn Nghiêu Tư
(1448)
Lương Thế Vinh
(1463)
Vũ Kiệt
(1472)
Vũ Tuấn Chiêu
(1475)
Phạm Đôn Lễ
(1481)
Nguyễn Quang Bật
(1484)
Trần Sùng Dĩnh
(1487)
Vũ Duệ
(1490)
Vũ Tích
(1493)
Nghiêm Hoản
(1496)
Đỗ Lý Khiêm
(1499)
Lê Ích Mộc
(1502)
Lê Nại
(1505)
Nguyễn Giản Thanh
(1508)
Hoàng Nghĩa Phú
(1511)
Nguyễn Đức Lượng
(1514)
Ngô Miễn Thiệu
(1518)
Hoàng Văn Tán
(1523)
Trần Tất Văn
(1526)
Nhà Mạc
Đỗ Tống
(1529)
Nguyễn Thiến
(1532)
Nguyễn Bỉnh Khiêm
(1535)
Giáp Hải
(1538)
Nguyễn Kỳ
(1541)
Dương Phúc Tư
(1547)
Trần Văn Bảo
(1550)
Nguyễn Lượng Thái
(1553)
Phạm Trấn
(1556)
Đặng Thì Thố
(1559)
Phạm Duy Quyết
(1562)
Vũ Giới
(1577)
Nhà Lê trung hưng
Nguyễn Xuân Chính
(1637)
Nguyễn Quốc Trinh
(1659)
Đặng Công Chất
(1661)
Lưu Danh Công
(1670)
Nguyễn Đăng Đạo
(1683)
Trịnh Tuệ
(1736)
In nghiêng
: Thủ khoa
Nho học
Chữ nhỏ: Không có ghi chép trong chính sử