Bản mẫu:Dữ liệu tiêm chủng COVID-19

Địa điểm Số lượt tiêm[a] %[b]
Thế giới[c] 5.645.247.500 70,7%
Trung Quốc Trung Quốc 1.318.026.800 92,5%
Ấn Độ Ấn Độ 1.027.438.900 72,1%
Liên minh châu Âu châu Âu 338.481.060 75,4%
Hoa Kỳ Hoa Kỳ[d] 270.227.170 79,1%
Indonesia Indonesia 204.419.400 73,3%
Brasil Brasil 189.643.420 90,2%
Pakistan Pakistan 165.567.890 67,9%
Bangladesh Bangladesh 151.507.170 89,4%
Nhật Bản Nhật Bản 104.740.060 83,8%
México México 97.179.496 75,6%
Nigeria Nigeria 93.829.430 42,0%
Việt Nam Việt Nam 90.497.670 90,8%
Nga Nga 89.081.600 61,2%
Philippines Philippines 82.684.776 72,6%
Iran Iran 65.199.830 72,8%
Đức Đức 64.876.300 77,2%
Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 57.941.052 66,6%
Thái Lan Thái Lan 57.005.496 79,5%
Ai Cập Ai Cập 56.907.320 50,5%
Pháp Pháp 54.677.680 82,5%
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh 53.806.964 78,9%
Ethiopia Ethiopia 52.489.510 41,9%
Ý Ý[e] 50.936.720 85,4%
Hàn Quốc Hàn Quốc 44.764.956 86,4%
Colombia Colombia 43.012.176 83,1%
Myanmar Myanmar 41.551.930 77,3%
Argentina Argentina 41.529.056 91,5%
Tây Ban Nha Tây Ban Nha 41.351.230 86,5%
Canada Canada 34.742.936 89,5%
Tanzania Tanzania 34.434.932 53,2%
Peru Peru 30.563.708 91,3%
Malaysia Malaysia 28.138.564 81,1%
Nepal Nepal 27.883.196 93,8%
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út 27.041.364 84,0%
Maroc Maroc 25.020.168 67,0%
Cộng hòa Nam Phi Nam Phi 24.210.952 38,8%
Ba Lan Ba Lan 22.984.544 59,9%
Mozambique Mozambique 22.869.646 70,0%
Úc Úc 22.231.734 84,9%
Venezuela Venezuela 22.157.232 78,5%
Uzbekistan Uzbekistan 22.094.470 63,2%
Đài Loan Đài Loan 21.899.240 93,5%
Uganda Uganda 20.033.188 42,3%
Afghanistan Afghanistan 19.151.368 47,2%
Chile Chile 18.088.516 92,5%
Sri Lanka Sri Lanka 17.143.760 75,1%
Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo 17.045.720 16,6%
Angola Angola 16.550.642 46,4%
Ukraina Ukraina 16.267.198 39,6%
Ecuador Ecuador 15.345.791 86,1%
Campuchia Campuchia 15.316.670 89,0%
Sudan Sudan 15.207.452 30,8%
Kenya Kenya 14.494.372 26,7%
Ghana Ghana 13.864.186 41,8%
Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà 13.568.372 44,6%
Hà Lan Hà Lan 12.582.081 70,3%
Zambia Zambia 11.711.565 58,1%
Iraq Iraq 11.332.925 25,7%
Rwanda Rwanda 10.884.714 79,7%
Kazakhstan Kazakhstan 10.858.101 54,2%
Cuba Cuba 10.805.570 97,7%
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 9.991.089 97,5%
Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 9.821.414 94,3%
Bỉ Bỉ 9.261.641 79,6%
Somalia Somalia 8.972.167 50,4%
Guatemala Guatemala 8.937.923 50,1%
Tunisia Tunisia 8.896.848 73,4%
Guinée Guinée 8.715.641 62,0%
Hy Lạp Hy Lạp 7.938.031 76,2%
Algérie Algérie 7.840.131 17,2%
Thụy Điển Thụy Điển 7.775.726 74,1%
Zimbabwe Zimbabwe 7.525.882 46,8%
Cộng hòa Dominica Cộng hòa Dominica 7.367.193 65,6%
Bolivia Bolivia 7.361.008 60,9%
Israel Israel 7.055.466 77,5%
Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc 6.982.006 65,4%
Hồng Kông Hồng Kông 6.920.057 92,7%
Áo Áo 6.899.873 76,1%
Honduras Honduras 6.596.213 63,0%
Belarus Belarus 6.536.392 71,3%
Hungary Hungary 6.420.354 66,3%
Nicaragua Nicaragua 6.404.524 95,2%
Niger Niger 6.248.483 24,7%
Thụy Sĩ Thụy Sĩ 6.096.911 69,3%
Burkina Faso Burkina Faso 6.089.089 27,1%
Lào Lào 5.888.649 77,9%
Sierra Leone Sierra Leone 5.676.123 68,6%
România România 5.474.507 28,6%
Malawi Malawi 5.433.538 26,4%
Azerbaijan Azerbaijan 5.373.253 52,2%
Tajikistan Tajikistan 5.328.277 52,3%
Singapore Singapore 5.287.005 93,6%
Tchad Tchad 5.147.667 27,9%
Jordan Jordan 4.821.579 42,8%
Đan Mạch Đan Mạch 4.746.522 80,4%
El Salvador El Salvador 4.659.970 74,2%
Costa Rica Costa Rica 4.650.636 91,5%
Turkmenistan Turkmenistan 4.614.869 63,8%
Phần Lan Phần Lan 4.524.288 81,2%
Mali Mali 4.354.292 18,9%
Na Uy Na Uy 4.346.995 79,7%
Nam Sudan Nam Sudan 4.315.127 39,2%
New Zealand New Zealand 4.302.330 83,8%
Cộng hòa Ireland Ireland 4.112.237 80,5%
Paraguay Paraguay 3.995.915 59,1%
Liberia Liberia 3.903.802 72,7%
Cameroon Cameroon 3.753.733 13,6%
Panama Panama 3.746.041 85,1%
Bénin Bénin 3.697.190 26,9%
Kuwait Kuwait 3.457.498 75,3%
Serbia Serbia 3.354.075 49,4%
Syria Syria 3.295.630 14,7%
Oman Oman 3.279.632 69,3%
Uruguay Uruguay 3.010.464 88,8%
Qatar Qatar 2.852.178 98,6%
Slovakia Slovakia 2.840.017 51,9%
Liban Liban 2.740.227 47,7%
Madagascar Madagascar 2.710.365 8,9%
Sénégal Sénégal 2.684.696 15,2%
Cộng hòa Trung Phi Cộng hòa Trung Phi 2.600.389 51,0%
Croatia Croatia 2.323.025 59,5%
Libya Libya 2.316.327 32,1%
Mông Cổ Mông Cổ 2.284.018 67,5%
Togo Togo 2.255.579 24,8%
Bulgaria Bulgaria 2.155.863 31,6%
Mauritanie Mauritanie 2.103.754 43,1%
Nhà nước Palestine Palestine 2.012.767 37,9%
Litva Litva 1.958.299 69,5%
Botswana Botswana 1.951.054 80,0%
Kyrgyzstan Kyrgyzstan 1.736.541 25,0%
Gruzia Gruzia 1.654.504 43,6%
Albania Albania 1.349.255 47,7%
Latvia Latvia 1.346.184 71,6%
Slovenia Slovenia 1.265.802 59,8%
Bahrain Bahrain 1.241.174 80,9%
Armenia Armenia 1.150.915 40,0%
Mauritius Mauritius 1.123.773 88,1%
Moldova Moldova 1.109.524 36,5%
Yemen Yemen 1.050.202 2,7%
Lesotho Lesotho 1.014.073 44,4%
Bosna và Hercegovina Bosna và Hercegovina 943.394 29,4%
Kosovo Kosovo 906.858 52,8%
Đông Timor Đông Timor 886.838 64,8%
Estonia Estonia 870.202 64,5%
Jamaica Jamaica 859.773 30,3%
Bắc Macedonia Bắc Macedonia 854.570 46,4%
Trinidad và Tobago Trinidad và Tobago 754.399 50,4%
Guiné-Bissau Guiné-Bissau 747.057 35,5%
Fiji Fiji 712.025 77,4%
Bhutan Bhutan 699.116 89,5%
Cộng hòa Congo Cộng hòa Congo 695.760 11,5%
Ma Cao Ma Cao 679.703 96,5%
Gambia Gambia 674.314 25,6%
Cộng hòa Síp Síp 671.193 71,4%
Namibia Namibia 629.767 21,8%
Eswatini Eswatini 526.050 43,2%
Haiti Haiti 521.396 4,5%
Guyana Guyana 497.550 60,6%
Luxembourg Luxembourg 481.957 73,8%
Malta Malta 478.953 90,7%
Brunei Brunei 451.149 99,1%
Comoros Comoros 438.825 52,6%
Djibouti Djibouti 421.573 37,1%
Maldives Maldives 399.308 76,2%
Papua New Guinea Papua New Guinea 382.020 3,7%
Cabo Verde Cabo Verde 356.734 68,6%
Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon 343.821 44,0%
Gabon Gabon 311.244 12,8%
Iceland Iceland 309.770 81,4%
Bắc Síp Bắc Síp 301.673 78,8%
Montenegro Montenegro 292.783 47,6%
Guinea Xích Đạo Guinea Xích Đạo 270.109 15,0%
Suriname Suriname 267.820 43,0%
Belize Belize 258.473 64,2%
Nouvelle-Calédonie New Caledonia 192.375 67,0%
Samoa Samoa 191.403 88,9%
Polynésie thuộc Pháp Polynesia thuộc Pháp 190.908 68,1%
Vanuatu Vanuatu 176.624 56,4%
Bahamas Bahamas 174.810 44,0%
Barbados Barbados 163.853 58,0%
São Tomé và Príncipe São Tomé và Príncipe 140.256 62,0%
Curaçao Curaçao 108.601 58,6%
Kiribati Kiribati 100.900 77,3%
Aruba Aruba 90.546 84,0%
Seychelles Seychelles 88.520 70,5%
Tonga Tonga 87.375 83,2%
Jersey Jersey 84.365 81,5%
Đảo Man Isle of Man 69.560 82,7%
Antigua và Barbuda Antigua và Barbuda 64.290 69,2%
Quần đảo Cayman Quần đảo Cayman 62.113 86,7%
Saint Lucia Saint Lucia 60.140 33,6%
Andorra Andorra 57.913 72,6%
Guernsey Guernsey 54.223 85,1%
Bermuda Bermuda 48.554 75,0%
Grenada Grenada 44.241 37,8%
Gibraltar Gibraltar 42.175 112,1%
Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe 41.715 77,2%
Greenland Greenland 41.227 73,6%
Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent và Grenadines 37.532 36,8%
Burundi Burundi 36.909 0,3%
Saint Kitts và Nevis Saint Kitts và Nevis 33.794 72,3%
Dominica Dominica 32.995 49,4%
Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Turks và Caicos 32.815 71,5%
Sint Maarten Sint Maarten 29.788 70,6%
Monaco Monaco 28.875 74,1%
Liechtenstein Liechtenstein 26.771 68,1%
San Marino San Marino 26.357 77,3%
Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo Virgin thuộc Anh 19.466 50,8%
Caribe Hà Lan Caribbean Hà Lan 19.109 66,7%
Quần đảo Cook Quần đảo Cook 15.112 102,5%
Nauru Nauru 13.106 110,9%
Anguilla Anguilla 10.858 76,5%
Tuvalu Tuvalu 9.763 97,5%
Wallis và Futuna Wallis và Futuna 7.150 62,2%
Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 4.361 81,2%
Quần đảo Falkland Quần đảo Falkland 2.632 74,9%
Tokelau Tokelau 2.203 95,3%
Montserrat Montserrat 2.104 47,0%
Niue Niue 1.638 88,8%
Quần đảo Pitcairn Quần đảo Pitcairn 47 100,0%
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Triều Tiên 0 0,0%
  1. ^ Ritchie, Hannah; Mathieu, Edouard; Rodés-Guirao, Lucas; Appel, Cameron; Giattino, Charlie; Ortiz-Ospina, Esteban; Hasell, Joe; Macdonald, Bobbie; Beltekian, Diana; Dattani, Saloni; Roser, Max (2020–2021). “Coronavirus Pandemic (COVID-19)”. Our World in Data (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2024.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu