Bản mẫu:Các đội tham dự V-League 2011
Câu lạc bộ |
Thành tích giải năm 2011 |
Thành tích giải năm 2010 |
Năm đầu tiên tại V-League[1] |
Số mùa giải tại V-League[2] |
---|---|---|---|---|
Sông Lam Nghệ An | Vô địch | Thứ 9 | 2000 | 10 |
Hà Nội T&T | Á quân | Vô địch | 2009 | 2 |
SHB Đà Nẵng | Hạng 3 | Thứ 6 | 2001 | 9 |
Ninh Bình | Thứ 4 | Thứ 11 | 2010 | 1 |
TĐCS Đồng Tháp | Thứ 5 | Hạng 3 | 2000 | 7 |
Becamex Bình Dương | Thứ 6 | Thứ 8 | 2004 | 7 |
Navibank Sài Gòn | Thứ 7 | Thứ 13 | 2010 | 1 |
Thanh Hóa | Thứ 8 | Thứ 12 | 2007 | 4 |
Hoàng Anh Gia Lai | Thứ 9 | Thứ 7 | 2003 | 8 |
Khatoco Khánh Hòa | Thứ 10 | Thứ 4 | 2000 | 6 |
Hòa Phát Hà Nội | Thứ 11 | Thứ 10 | 2003 | 6 |
Vicem Hải Phòng | Thứ 12 | Á quân | 2000 | 8 |
Đồng Tâm Long An | Thứ 13 | Thứ 5 | 2003 | 8 |
Hà Nội ACB | Thứ 14 | Vô địch Giải hạng nhất |
2000 | 8 |